antibody trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ antibody trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ antibody trong Tiếng Anh.
Từ antibody trong Tiếng Anh có các nghĩa là kháng thể, thể kháng, Kháng thể. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ antibody
kháng thểnoun Paraneoplastic syndrome causes the body's own antibodies to get thrown off track. Hội chứng cận ung thư làm kháng thể của chính cơ thể hoạt động sai lệch. |
thể khángnoun The antibodies we're giving you should neutralize the colchicine, allowing your heart to beat at its normal rate. Sau đó lại tiêm thể kháng để trung hòa colchicine giúp tim trở về đập như bình thường. |
Kháng thểnoun (large Y-shaped protein produced by B-cells, used by the immune system; large, Y-shaped protein produced mainly by plasma cells that is used by the immune system to neutralize pathogens such as pathogenic bacteria and viruses) It was my antibodies that saved her. Kháng thể trong máu tôi đã cứu sống cô bé. |
Xem thêm ví dụ
Expression of heterologous proteins by viruses is the basis of several manufacturing processes that are currently being used for the production of various proteins such as vaccine antigens and antibodies. Sự biểu hiện các protein dị thể bởi virus là cơ sở cho một vài quy trình sản xuất hiện đang được dùng để sản xuất nên nhiều protein như kháng nguyên của vắc-xin và kháng thể. |
But for reasons not clearly understood, the presence of IgE antibodies and the subsequent release of histamine provoke an allergic reaction in people who happen to be hypersensitive to a particular food protein. Nhưng vì những lý do nào đó chưa rõ, việc xuất hiện các kháng thể IgE và sau đó giải phóng chất histamin đã gây nên cơn dị ứng cho những người quá nhạy cảm với một loại protein nào đó trong thức ăn. |
In addition, helper T cell activation causes an upregulation of molecules expressed on the T cell's surface, such as CD40 ligand (also called CD154), which provide extra stimulatory signals typically required to activate antibody-producing B cells. Ngoài ra, kích hoạt tế bào T hỗ trợ gây ra sự tăng lên của các phân tử biểu hiện trên bề mặt của tế bào T, như phối tử CD40 (còn gọi là CD154), cung cấp các tín hiệu kích thích đặc biệt để kích hoạt các tế bào B tạo kháng thể. |
For example, immunohistochemistry usually utilizes an antibody to one or more proteins of interest that are conjugated to enzymes yielding either luminescent or chromogenic signals that can be compared between samples, allowing for localization information. Có những kỹ thuật khác, ví dụ như kỹ thuật hóa mô miễn dịch (immunohistochemistry) thường lợi dụng một kháng thể của một hay nhiều protein cần nghiên cứu mà liên hợp với các enzyme để thu được hoặc là vị trí phát sáng hoặc là tín hiệu tạo sắc tố (chromogenic) mà các nhà nghiên cứu có thể so sánh giữa các mẫu, cho phép họ thu thập thông tin về vị trí của protein. |
A healthy baby with healthy antibodies. 1 đứa con khoẻ mạnh với 1 kháng thể khỏe mạnh. |
When the immune system of a vertebrate encounters a virus, it may produce specific antibodies which bind to the virus and neutralize its infectivity or mark it for destruction. Khi hệ miễn dịch của động vật có xương sống gặp một virus, nó có thể tạo ra các kháng thể đặc hiệu gắn kết với virus và làm trung hòa khả năng lây nhiễm của nó hoặc đánh dấu nó để tiêu hủy. |
Other bacteria generate surface proteins that bind to antibodies, rendering them ineffective; examples include Streptococcus (protein G), Staphylococcus aureus (protein A), and Peptostreptococcus magnus (protein L). Một số vi khuẩn khác tạo ra các protein bề mặt gắn kết với các kháng thể, vô hiệu hóa chúng; ví dụ như Streptococcus (protein G), Staphylococcus aureus (protein A), và Peptostreptococcus magnus (protein L). |
Because they're designed to wash away harmful substances, or particles, they're released in much larger amounts, and their aqueous layer contains more antibodies to stop any microorganisms that may be trying to get in, as well. Chúng được tạo nên để rửa đi chất độc hại, hoặc những vật thể lạ, lượng nước mắt này nhiều hơn và lớp nước có chứa thêm kháng thể để ngăn chặn bất kỳ vi sinh vật nào cố tình xâm nhập. |
But it's not one virus, it's four, and the same protection that gives you the antibodies and protects you from the same virus that you had before actually makes you much more susceptible to the other three. Nhưng ở đây không phải là một mà là bốn con vi-rút và cùng một hệ thống bảo vệ tạo ra những kháng thế và bảo vệ bạn khỏi những con vi-rut cùng dạng bạn bị trước đó thực sự làm bạn nhạy hơn với ba con vi--rút còn lại. |
Your body has been supplying the baby with antibodies through the placenta that will help the baby 's immune system fight infection for the first 6-12 months of life . Cơ thể của bạn cung cấp kháng thể cho bé qua nhau thai giúp hệ miễn dịch của bé có thể kháng lại nhiễm trùng trong 6 đến 12 tháng đầu đời . |
An immunological precipitation caused by type-specific antibodies was used to verify the complete destruction of the capsules. Sự kết tủa miễn dịch gây ra bởi những kháng thể loại đặc hiệu được sử dụng để xác nhận lớp màng nhầy đã bị phá hủy hoàn toàn. |
The antibodies we're giving you should neutralize the colchicine, allowing your heart to beat at its normal rate. Sau đó lại tiêm thể kháng để trung hòa colchicine giúp tim trở về đập như bình thường. |
Type II hypersensitivity occurs when antibodies bind to antigens on the patient's own cells, marking them for destruction. Quá mẫn loại II xảy ra khi các kháng thể gắn kết với kháng nguyên trên chính tế bào của bệnh nhân, đánh dấu chúng để tiêu hủy. |
Many clinical laboratories in tertiary hospitals will have menus of over 200 antibodies used as diagnostic, prognostic and predictive biomarkers. Nhiều bệnh viện lớn sử dụng đến hơn 200 loại kháng thể trong chẩn đoán, tiên lượng và dự đoán dấu ấn sinh học. |
Antibodies against the body's own products are called autoantibodies. Các kháng thể tấn công các tế bào của chính cơ thể mình được gọi là những tự kháng thể. |
Infants become susceptible to EBV as soon as maternal antibody protection disappears. Trẻ sơ sinh dễ bị EBV ngay khi cơ thể kháng thể bảo vệ biến mất. |
The sample is prepared for normal electron microscopic examination, and then treated with an antibody to the protein of interest that is conjugated to an extremely electro-dense material, usually gold. Mẫu được chuẩn bị như đối với kiểm tra qua kính hiển vi điện từ thông thường, và sau đó được xử lý bằng một kháng thể với protein quan tâm mà liên hợp với vật liệu có mật độ electron dày đặc, mà thường là vàng. |
Monoclonal antibodies, specific to the virus, are also used for detection, as in fluorescence microscopy. Các kháng thể đơn dòng, đặc trưng cho virus, cũng được sử dụng để phát hiện, như trong kính hiển vi huỳnh quang. |
Bristol-Myers Squibb is working on Lirilumab, a monoclonal antibody to KIR. Bristol-Myers Squibb đang nghiên cứu Lirilumab, một kháng thể đơn dòng cho KIR. |
These methods include: nested RT-PCR, TaqMan-based real-time RT-PCR, and immunoglobin M antibodies detection by ELISA. Các phương pháp này bao gồm: RT-PCR lồng nhau, RT-PCR thời gian thực dựa trên TaqMan và phát hiện kháng thể immunoglobin M bằng phương pháp ELISA. |
And antibody stainings like this one can be used to understand that sort of question. Và những kháng thể nhuộm giống như cái này có thể dùng để trả lời dạng câu hỏi như vậy. |
The last method allows for the detections of anti-KFDV antibodies in patients. Phương pháp cuối cùng cho phép phát hiện các kháng thể chống KFDV ở bệnh nhân. |
The recipe is encoded in antibodies. Công thức được mã hóa trong các kháng thể. |
The recipe behind a successful antibody response, so that we can predict what might make a good malaria vaccine. Công thức đằng sau một phản ứng tạo kháng thể để có thể dự đoán liệu yếu tố nào sẽ tạo nên một vắc-xin hiệu quả. |
The placentas have been retained and frozen by some hospitals and later collected by a pharmaceutical laboratory so that the blood rich in antibodies could be processed to extract gamma globulin. Một số bệnh viện giữ các nhau lại và để đông lạnh, rồi sau đó được hãng bào chế dược phẩm gom lại để người ta có thể lấy máu giàu chất kháng thể để chế biến ra gamma globulin. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ antibody trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới antibody
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.