ancient times trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ancient times trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ancient times trong Tiếng Anh.
Từ ancient times trong Tiếng Anh có nghĩa là thời kỳ cổ đại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ancient times
thời kỳ cổ đại
|
Xem thêm ví dụ
(Ecclesiastes 12:11) In ancient times these goads were long sticks with pointed tips. “Lời của người khôn-ngoan giống như đót” (Truyền-đạo 12:11). |
Jehovah Keeps His Promises —Ancient Times Đức Giê-hô-va giữ lời hứa—Vào thời xưa |
And much can be learned from the accounts of shepherds whom God favored in ancient times. Và chúng ta có thể học được nhiều điều khi đọc về các người chăn chiên mà Đức Chúa Trời đã yêu thích thời xưa. |
In ancient times, lions roamed Israel and were a threat to domestic animals. Thời xưa, sư tử thường xuất hiện ở xứ Y-sơ-ra-ên và chúng là mối đe dọa cho các bầy gia súc. |
Since ancient times, Laos opposed Siamese territorial expansion, even though both countries have a common religion. Kể từ thời cổ đại, Lào đã chống lại sự mở rộng lãnh thổ của Xiêm mặc dù cả hai đều có nền tôn giáo tương tự. |
Likely, inquisitive individuals of ancient times visited the Library of Pantainos. Rất có thể, những người hiếu kỳ sống trong thời cổ thăm viếng Thư Viện Pantainos. |
Since ancient times, Chinese culture has been heavily influenced by Confucianism and conservative philosophies. Bài chi tiết: Văn hóa Trung Quốc Từ thời cổ đại, văn hóa Trung Quốc đã chịu ảnh hưởng mạnh từ Nho giáo và các triết lý cổ điển. |
FROM ancient times, mankind has had intense interest in dreams. TỪ THỜI xa xưa, loài người đã chú ý rất nhiều đến điềm chiêm bao. |
How were certain women of ancient times exemplary in faith and courage? Một số phụ nữ thời xưa đã nêu gương về đức tin và lòng can đảm như thế nào? |
13 In ancient times, only certain privileged classes, such as the scribes in Mesopotamia and Egypt, were literate. 13 Trong thời cổ xưa, chỉ những giai cấp có đặc quyền nào đó mới có học, chẳng hạn như các thầy thông giáo ở Mê-sô-bô-ta-mi và Ai Cập. |
This was the belief of all of God’s servants in ancient times. Tất cả tôi tớ thời xưa của Đức Chúa Trời đều có niềm tin này. |
Such a tremendous project would have overwhelmed any shipbuilder of ancient times. Một công trình vĩ đại như thế hẳn phải làm kinh ngạc bất cứ thợ đóng tàu nào thời xưa. |
He extended his studies to the great philosophers from ancient times until the present. Ông mở rộng nghiên cứu sang cả các triết gia vĩ đại từ thời cổ đại cho đến hiện tại. |
Whose origin is from ancient times, from the days of long ago. Gốc tích người từ thời thái cổ, từ ngày xa xưa”. |
(1 Corinthians 15:32) And this spirit has affected some of God’s servants, even since ancient times. Thế gian có thái độ là “hãy ăn, hãy uống, vì ngày mai chúng ta sẽ chết” (I Cô-rinh-tô 15:32). |
Myitkyina has been an important trading town between China and Myanmar since ancient times. Myitkyina đã là một thị trấn thương mại quan trọng giữa Trung Quốc và Miến Điện kể từ thời cổ đại. |
In ancient times, it was the custom to celebrate war victories with song. Thời xưa, người ta có phong tục ăn mừng chiến thắng bằng bài hát. |
2, 3. (a) In ancient times, against whom does Jehovah stretch out his hand? 2, 3. (a) Vào thời xưa, Đức Giê-hô-va dang tay ra nghịch lại ai? |
In ancient times, it was known as Ta-Set-Neferu, meaning –"the place of beauty". Nó còn được biết đến với tên là Ta-Set-Neferu, có nghĩa là "Nơi của sắc đẹp". |
(b) What did watchmen do in ancient times, and how can our conscience act as our watchman? (b) Lính canh vào thời xưa có nhiệm vụ nào, và lương tâm hành động như lính canh theo nghĩa nào? |
In ancient times, many Israelites learned the psalms by heart. Thời xưa, nhiều người Y-sơ-ra-ên đã học thuộc lòng các bài Thi-thiên. |
7 We can learn a lesson from ancient times about the importance of being watchful. 7 Chúng ta có thể học được từ thời xưa một bài học về tầm quan trọng của việc thức canh. |
Why were fine pearls so valuable in ancient times? Tại sao ngọc trai đẹp rất quí vào thời xưa? |
In ancient times humans in general believed that the earth was flat. Vào thời xưa, người ta nói chung đều tin trái đất bằng phẳng. |
In ancient times, humans were perplexed by other questions about the cosmos: What is the earth resting on? Vào thời xa xưa, loài người cũng muốn biết những câu hỏi khác về vũ trụ: Trái đất được đặt trên cái gì? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ancient times trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới ancient times
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.