anabolic trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ anabolic trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ anabolic trong Tiếng Anh.
Từ anabolic trong Tiếng Anh có nghĩa là sự đồng hoá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ anabolic
sự đồng hoáadjective |
Xem thêm ví dụ
The NAD+/NADH form is more important in catabolic reactions, while NADP+/NADPH is used in anabolic reactions. Dạng NAD+/NADH quan trọng hơn trong các phản ứng dị hóa, còn dạng NADP+ / NADPH được sử dụng trong các phản ứng đồng hóa. |
Endocrinologists have traditionally classified many of the hormones as anabolic or catabolic, depending on which part of metabolism they stimulate. Bác sĩ nội tiết có truyền thống phân loại nhiều loại hormone như anabolic hoặc catabolic, tùy thuộc vào đó là một phần của quá trình chuyển hóa chúng kích thích. |
5α-Reduction is also inhibited by the C4 hydroxy group of MOHN and, because of this, MOHN may have a relatively higher ratio of androgenic to anabolic activity than other nandrolone derivatives (as 5α-reduction, opposite to the case of most other AAS, decreases AAS potency for most nandrolone derivatives). 5α giảm cũng bị ức chế bởi nhóm C4 hydroxy của MOHN, và do đó, MOHN có thể có một tỷ lệ tương đối cao của androgenic với hoạt động đồng hóa hơn các dẫn xuất khác của nandrolone (như 5α-giảm, đối diện với trường hợp của hầu hết các AAS khác, làm giảm hiệu lực của AAS đối với hầu hết các dẫn xuất của nandrolone). |
In addition to their role as natural hormones, androgens are used as medications; for information on androgens as medications, see the androgen replacement therapy and anabolic steroid articles. Ngoài vai trò là hormone tự nhiên, androgen được sử dụng làm thuốc; để biết thông tin về androgen dưới dạng thuốc, hãy xem liệu pháp thay thế androgen và các sản phẩm steroid đồng hóa. ^ Sriram. |
Schwarzenegger has admitted to using performance-enhancing anabolic steroids while they were legal, writing in 1977 that "steroids were helpful to me in maintaining muscle size while on a strict diet in preparation for a contest. Schwarzenegger đã công nhận sử dụng các chất tăng cường hoạt động anabolic steroid khi chúng còn hợp pháp, viết năm 1967 rằng "steroids giúp tôi duy trì kích thước cơ trong khi phải tuân thủ một chế độ ăn chặt chẽ để chuẩn bị cho mỗi cuộc thi. |
Many, but not all, phototrophs often photosynthesize: they anabolically convert carbon dioxide into organic material to be utilized structurally, functionally, or as a source for later catabolic processes (e.g. in the form of starches, sugars and fats). Nhiều (nhưng không phải tất cả) sinh vật quang dưỡng thường quang hợp: chúng đồng hóa cacbon dioxit thành vật chất hữu cơ để có thể được sử dụng về mặt cấu trúc, chức năng hay như là một nguồn cho các quá trình dị hóa sau này (chẳng hạn dưới dạng tinh bột, đường và chất béo). |
There are two types of metabolic pathways that are characterized by their ability to either synthesize molecules with the utilization of energy (anabolic pathway) or break down of complex molecules by releasing energy in the process (catabolic pathway). Có hai loại đường trao đổi chất được đặc trưng bởi khả năng tổng hợp các phân tử với việc sử dụng năng lượng (con đường anabolic) hoặc phá vỡ các phân tử phức tạp bằng cách giải phóng năng lượng trong quá trình (con đường dị hóa). |
It is the principal male sex hormone and an anabolic steroid. Đó là hóc môn tình dục chính của con đực và một steroid đồng hóa. |
Google Customer Reviews also doesn't allow the promotion of products with names that are or may be confusingly similar to anabolic steroids, weight-loss drugs, prescription items, controlled substances or other products that are banned under this policy, irrespective of any legality claims. Đánh giá của khách hàng Google cũng không cho phép quảng bá các sản phẩm có tên tương tự hoặc có thể tương tự đến mức gây nhầm lẫn với steroid đồng hóa, thuốc giảm cân, các sản phẩm có toa bác sĩ, dược chất cần kiểm soát hoặc các sản phẩm khác bị cấm theo chính sách này, dù có được xác nhận hợp pháp hay không. |
Google Customer Reviews prohibits sites whose primary purpose is to sell products that claim or imply to be as effective as anabolic steroids, weight-loss drugs, erectile dysfunction drugs, prescription items or controlled substances, irrespective of legality claims. Đánh giá của khách hàng Google cấm những trang web có mục đích chính là bán các sản phẩm tuyên bố hoặc ngụ ý rằng những sản phẩm này có hiệu quả giống như steroid đồng hoá, thuốc giảm cân, thuốc chữa rối loạn cương dương, các sản phẩm có toa bác sĩ hoặc các dược chất cần kiểm soát, dù có được xác nhận hợp pháp hay không. |
In its role as an anabolic agent, HGH has been used by competitors in sports since at least 1982, and has been banned by the IOC and NCAA. Trong vai trò của nó như là một tác nhân đồng hóa, nội tiết tố tăng trưởng người đã được sử dụng bởi các vận động viên thi đấu trong thể thao ít nhất là từ năm 1982, và đã bị cấm bởi Ủy ban Olympic quốc tế IOC và Hiệp hội điền kinh NCAA. |
The magazine alleged that Angle had received prescriptions for trenbolone (which is not approved for human use by the FDA) and nandrolone, both anabolic steroids. Tạp chí này cáo buộc Angle đã nhận đơn thuốc cho trenbolone (mà không được chấp thuận cho con người sử dụng bởi FDA) và nandrolone, cả hai anabolic steroids. |
Usually, catabolism releases energy, and anabolism consumes energy. Thông thường, dị hóa sẽ giải phóng năng lượng và đồng hóa thì tiêu tốn năng lượng. |
Uzbekistan's Elmira Ramileva, the 69 kilogram weightlifter, tested positive for an anabolic steroid. VĐV Uzbekistan Elmira Ramileva, hạng cân 69 kg, dương tính với anabolic steroid. |
Advertising is not permitted for anabolic steroids, muscle-enhancing stacks and cycles, bodybuilding steroid supplements, and related content, irrespective of an advertiser's claims of legality. Không cho phép quảng cáo cho hợp chất đồng hóa, các hướng dẫn và chu trình tăng cường cơ bắp, các hợp chất bổ sung kích thích thể hình và nội dung có liên quan, bất chấp khiếu nại pháp lý của nhà quảng cáo. |
In addition to the two distinct metabolic pathways is the amphibolic pathway, which can be either catabolic or anabolic based on the need for or the availability of energy. Ngoài hai con đường trao đổi chất khác biệt là con đường lưỡng cư, có thể là dị hóa hoặc đồng hóa dựa trên nhu cầu hoặc sự sẵn có của năng lượng. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ anabolic trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới anabolic
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.