amount to trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ amount to trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ amount to trong Tiếng Anh.
Từ amount to trong Tiếng Anh có các nghĩa là tới, là, mang lại, đạt tới, cấu thành. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ amount to
tới
|
là
|
mang lại
|
đạt tới
|
cấu thành
|
Xem thêm ví dụ
Investment in the first phase amounted to nearly $2 billion. Đầu tư trong giai đoạn thứ nhất trong số lượng đó đã lên tới gần 2 tỷ đô la Mỹ. |
Some historians and scholars consider that this famine amounted to genocide of the Kazakhs. Một số nhà sử học và học giả cho rằng nạn đói này đã gây ra sự diệt chủng người Kazakh. |
In 2011, total planned investment amounted to over 70 billion yuan (~$10 billion). Năm 2011, tổng vốn đầu tư dự kiến lên đến hơn 70 tỷ nhân dân tệ (~ 10 tỷ USD). |
Would that amount to a grant of immortality? Điều ấy có hàm ý là sẽ có sự bất tử chăng? |
Without solid proof, would not such a belief amount to blind faith? Nếu không có bằng chứng vững chắc, chẳng phải niềm tin ấy là vô căn cứ sao? |
Debts owed during this same period amounted to $145.8 trillion, about 8.5 times the annual gross domestic product. Tổng nghĩa vụ nợ trong suốt thời kỳ này là 145,8 nghìn tỷ đô la, bằng 8,5 lần GDP. |
EU agriculture subsidies to France have decreased in recent years but still amounted to $8 billion in 2007. Trợ cấp nông nghiệp EU cho Pháp giảm xuống trong những năm gần đây, đạt 8 tỷ USD vào năm 2007. |
World oil demand amounts to around 90 million barrels a day . Lượng cầu về dầu của thế giới đã lên đến khoảng 90 triệu thùng một ngày . |
So, it's these exclusions to the golden rule that amount to a lot of the world's trouble. Cho nên, những ngoại lệ của qui tắc vàng gây nhiều rắc rối cho thế giới. |
13 What does such prominence or authority amount to in the long run? 13 Về lâu về dài, tiếng tăm và uy quyền như thế có giá trị gì? |
Exchange rate used when converting buyer amounts to payout amounts in merchant currency. Tỷ giá dùng khi quy đổi số tiền của người mua sang số tiền thanh toán bằng loại tiền của người bán. |
What had these lives amounted to? Những cuộc đời này đã thành gì? |
The total sale to both HMD Global and FIH Mobile amounted to US$350 million. Tổng số tiền mà cả HMD và FIH Mobile phải chi ra trong thương vụ này lên tới 350 triệu đô la Mỹ. |
Gold, livestock and agriculture amount to 80% of Mali's exports. Vàng, chăn nuôi và nông nghiệp chiếm khoảng 80% hàng hóa xuất khẩu của Mali. |
Well, out of 24,000 gallons it'll only amount to about four percent dilution, so... À khoảng hơn 90.000 lít, thì nó làm loãng đi khoảng 4%, vậy nên... |
The entire camp, including women, children, and the Levites, may amount to over three million people. Toàn thể trại, kể cả phụ nữ, trẻ em và người Lê-vi, có thể lên đến hơn ba triệu người. |
"""Edicts, rules, it all amounts to the same thing." “Chỉ dẫn, luật lệ, rút cuộc cũng thế cả. |
Its protected area was enlarged in 1982 to cover the whole region amounting to 156.08 km2. Khu vực bảo vệ của nó đã được mở rộng vào năm 1982 bao trùm toàn bộ khu vực lên tới 156,08 km 2. |
McClintock's contribution to biology is still not widely acknowledged as amounting to the discovery of genetic regulation. Đóng góp của McClintock đối với sinh học vẫn chưa được thừa nhận rộng rãi cho đến khi giới khoa học nhận thức ra được tầm quan trọng của phát hiện điều hòa biểu hiện gene. |
Damage in China amounted to $36.4 million. Thiệt hại tại Trung Quốc lên tới 36,4 triệu USD. |
It was granted its royal charter of trade—amounting to official township—in 1802. Nó đã được cấp điều lệ của hoàng gia của mình về thương mại lên tới chính thức, thị trấn năm 1802. |
Defence lawyer Yury Shmidt told reporters that this sentence amounted to " lawlessness " Luật sư bào chữa Yury Shmidt phát biểu với các ký giả bản án này chung quy chỉ thể hiện " tình trạng vô pháp luật " |
Multitasking amounts to quickly shifting your focus from one thing to another. Việc cố gắng làm nhiều việc cùng một lúc thật sự có nghĩa là các em đang tập trung từ một điều này đến một điều khác. |
His conduct may not amount to gross wrongdoing, but it disturbs you. Hành vi đó có lẽ không phải là việc làm sai trái nghiêm trọng, nhưng làm cho bạn hoang mang. |
That amounts to nearly one stadium of children dying each day! Con số những đứa trẻ chết mỗi ngày gần bằng một vận động trường đầy trẻ con! |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ amount to trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới amount to
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.