ait trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ait trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ait trong Tiếng Anh.
Từ ait trong Tiếng Anh có các nghĩa là cù lao, hòn đảo nhỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ait
cù laonoun |
hòn đảo nhỏnoun |
Xem thêm ví dụ
In 1989 ATI became Auckland Institute of Technology (AIT), and the current name was adopted when university status was granted in 2000. Năm 1989 tên gọi được đổi thành Viện Công nghệ Auckland (Auckland Institute of Technology), và tên hiện nay đã được áp dụng khi AUT được công nhận tư cách viện đại học vào năm 2000. |
In 2014, Oshinowo launched her talk show Late Night with Nike Oshinowo on AIT. Vào năm 2014, Oshinowo đã ra mắt chương trình "Trò chuyện đêm khuya cùng với Nike Oshinowo" trên kênh AIT. |
7 Thus saith the Lord God: aIt shall not stand, neither shall it come to pass. 7 Đức Chúa Trời phán như vầy: Dự định đó sẽ không thành và chuyện đó sẽ không xảy ra được. |
Primarily staffed by employees of the United States Department of State and local workers, AIT is a de facto embassy providing services normally provided by a United States diplomatic mission. Chủ yếu với nhân viên của Bộ Ngoại giao Hoa Kỳ và các nhân viên địa phương, AIT là một đại sứ quán trên thực tế cung cấp các dịch vụ thường được cung cấp bởi một phái đoàn ngoại giao Hoa Kỳ. |
However, in Algeria itself the older, highly verbal chaabi style remains more popular, with such stars as El Hadj El Anka or Dahmane El Harrachi, while the tuneful melodies of Kabyle music, exemplified by Idir, Ait Menguellet, or Lounès Matoub, have a wide audience. Tuy nhiên, tại chính Algérie kiểu âm nhạc cổ điển hơn, biểu diễn rõ từng chữ là chaabi lại phổ biến hơn, với các ngôi sao như El Hadj El Anka hay Dahmane El Harrachi, trong khi thể loại âm nhạc có các giai điệu du dương Kabyle, được Idir, Ait Menguellet, hay Lounès Matoub biểu diễn, thu hút được rất đông thính giả. |
Anthonomus musculus, the cranberry weevil, is a pest of blueberries and cranberries Vaccinium macrocarpon Ait. in Massachusetts, New Jersey, Wisconsin, and Michigan. Anthonomus musculus là loài gây hại của blueberries và cranberries Vaccinium macrocarpon Ait. ở Massachusetts, New Jersey, Wisconsin, và Michigan. |
26 And ait came to pass that we did flee before the servants of Laban, and we were obliged to leave behind our property, and it fell into the hands of Laban. 26 Và chuyện rằng, chúng tôi buộc lòng phải bỏ hết của cải lại để chạy trốn đám gia nhân của La Ban, và của cải ấy đã rơi vào tay La Ban. |
In a letter to Frederick II, King of Prussia, dated 5 January 1767, he wrote about Christianity: La nôtre est sans contredit la plus ridicule, la plus absurde, et la plus sanguinaire qui ait jamais infecté le monde. (Thư gửi Friedrich II của Phổ, ngày 5 tháng 1 năm 1767) " của chúng ta là tôn giáo lố bịch nhất, vô lý nhất và đẫm máu nhất làm nhiễm độc thế giới." |
In 2007, the Aite Group estimated that there were $369 billion of remittances (an increase of 8% on the previous year). Trong năm 2007, Aite Group ước tính có 369 tỷ USD kiều hối (tăng 8% so với năm trước). |
In 1989, AIT received a Ramon Magsaysay Award for Peace and International Understanding "for shaping a new generation of engineers and managers committed to Asia, in an atmosphere of academic excellence and regional camaraderie." Năm 1989, AIT nhận giải Ramon Magsaysay dành cho những cống hiến cho hòa bình và đoàn kết quốc tế: "... tạo ra một thế hệ mới các kỹ sư và nhà quản lý của châu Á, trong một môi trường nghiên cứu khoa học tuyệt vời và tình đoàn kết khu vực". |
According to the plan, short food chains are defined on the base of the number of actors involved; precisely : SFSC are considered as « commercialisation of agricultural products through direct selling or indirect selling when only one intermediary is involved ». (« Un circuit court est un mode de commercialisation des produits agricoles qui s'exerce soit par la vente directe du producteur au consommateur, soit par la vente indirecte à condition qu'il n'y ait qu'un seul intermédiaire. » . Theo kế hoạch, chuỗi thức ăn ngắn được xác định dựa trên số lượng diễn viên tham gia; đúng: SFSC được coi là « thương mại hóa nông sản thông qua bán trực tiếp hoặc bán gián tiếp khi chỉ có một trung gian tham gia ». (« Un Circuit Court est un mode de thương mại hóa des produits NNoles qui s'exerce soit par la vente directe du Producteur au consomm Nghiệp dư, soit par la vente gián tiếp ». |
Saad ait Khorsa, born (1994-01-03)3 January 1994 in Safi, Morocco, is a Moroccan footballer who plays as a defender for FUS Rabat. Saad ait Khorsa, sinh ngày (1994-01-03)3 tháng 1 năm 1994 ở Safi, Maroc, là một cầu thủ bóng đá người Maroc thi đấu ở vị trí hậu vệ cho FUS Rabat. |
1 Verily, thus saith the Lord, the time is now come, that ait shall be bdisposed of by a council, composed of the First Presidency of my Church, and of the bishop and his council, and by my high council; and by mine own voice unto them, saith the Lord. 1 Thật vậy, Chúa đã phán vậy, bây giờ đã đến lúc anó phải được xử lý bởi một hội đồng, gồm có Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn của Giáo Hội ta, và vị giám trợ và hội đồng của hắn, cùng hội đồng thượng phẩm của ta; và do chính tiếng nói của ta nói với họ, lời Chúa phán. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ait trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới ait
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.