adaptable trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ adaptable trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ adaptable trong Tiếng Anh.
Từ adaptable trong Tiếng Anh có các nghĩa là có thể thích nghi, có thể tra vào, có thể lắp vào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ adaptable
có thể thích nghiadjective But others have adapted, and the new missionaries can too. Nhưng người khác đã thích nghi được thì những giáo sĩ mới cũng có thể thích nghi được. |
có thể tra vàoadjective |
có thể lắp vàoadjective |
Xem thêm ví dụ
The Albera is highly resistant to cold, though susceptible to heat, and is well adapted to the steep terrain of the Albera Massif. Albera có khả năng chịu lạnh cao, mặc dù dễ bị ảnh hưởng bởi nhiệt độ, và thích nghi tốt với địa hình dốc của khối núi Albera. |
His military experience was notable for his willingness to listen to his generals and adapt to circumstances. Kinh nghiệm quân sự của ông đáng chú ý ở điểm là ông sẵn lòng lắng nghe các tướng của mình cũng như khả năng thích ứng với hoàn cảnh. |
The second component of Lamarck's theory of evolution was the adaptation of organisms to their environment. Phần thứ hai của lý thuyết tiến hóa của Lamarck là sự thích nghi của các sinh vật với môi trường của chúng. |
By the late Villafranchian, S. scrofa largely displaced the related S. strozzii, a large, possibly swamp-adapted suid ancestral to the modern S. verrucosus throughout the Eurasian mainland, restricting it to insular Asia. Đến cuối Villafranchian, S. scrofa phần lớn di dời S. strozzii có liên quan, một tổ tiên suid có khả năng thích ứng với đầm lầy sang loài S. verrucosus hiện đại trên toàn lục địa Á-Âu, khiến số lượng của nó giảm đi ở châu Á. |
In 2014, Sia contributed to the soundtrack to the 2014 film adaptation of the Broadway musical Annie. Vào năm 2014, Sia tham gia đóng góp cho phần nhạc phim cho bộ phim sản xuất năm 2014 dựa trên một nhạc kịch sân khấu Broadway Annie. |
He would reprise the role in Hannibal in 2001 and in a second adaptation of Red Dragon made in 2002 under the original title. Ông còn trở lại đóng vai Lecter trong Hannibal năm 2001 và trong lần chuyển thể thứ hai của Red Dragon năm 2002 dưới cái tên chính thức của nó. |
As a result of the success of "Meteor Garden", its sequel "Meteor Garden II" was gradually released into many Asian countries as well, before the source material was later adapted by networks in Japan, South Korea, and China respectively. Như một hệ quả tất yếu sau thành công của "Vườn sao băng", phần tiếp theo của nó "Vườn sao băng II" dần dần được phát sóng ở nhiều quốc gia châu Á, trước khi nguồn nguyên liệu này sau đó lần lượt được chuyển thể bởi các đài truyền hình ở Nhật Bản, Hàn Quốc và Trung Quốc. |
In 2009, it was adapted for the stage as the play The Shawshank Redemption. Năm 2009, truyện được chuyển thể cho sân khấu kịch vẫn với tên gọi The Shawshank Redemption. |
Phineas and Ferb co-creators, Jeff "Swampy" Marsh and Dan Povenmire worked closely with Marvel writers to adapt the characters to work together. Phineas và Ferb đồng sáng tạo, Jeff "Swampy" Marsh và Dan Povenmire làm việc chặt chẽ với các nhà văn Marvel để thích ứng với các ký tự để làm việc cùng nhau. |
But others have adapted, and the new missionaries can too. Nhưng người khác đã thích nghi được thì những giáo sĩ mới cũng có thể thích nghi được. |
When a sample presentation is demonstrated, think about how you might personalize it and adapt it to different householders. Khi đã xem qua phần trình diễn mẫu, anh chị hãy nghĩ đến cách áp dụng lời trình bày này để rao giảng cho nhiều chủ nhà khác nhau. |
The chemical basis of this association with a certain plant group has been studied for over 100 years, and is now known to occur via a number of biochemical adaptations to chemicals called glucosinolates in these plants. Những yếu tố hóa học cơ bản của mối liên hệ với các nhóm thực vật nhất định đã được nghiên cứu hơn 100 năm, và ngày nay người ta biết rằng nhờ những thích nghi sinh hóa của chúng với các chất hóa học glucosinolates có trong các loài thực vật trên. |
Any other details about the upcoming series are unknown, but the series will most likely be adaptations of the stories. Bất kỳ chi tiết nào khác về loạt phim sắp tới vẫn chưa được biết, nhưng rất có thể nội dung sẽ được chuyển thể từ những câu chuyện. |
The changes that allowed us to do that, the evolution of this highly adaptable brain that we all carry around with us, allowing us to create novel cultures, allowing us to develop the diversity that we see on a whirlwind trip like the one I've just been on. Những thay đổi này cho phép chúng ta làm những điều đó sự tiến hóa thích nghi của não mà ta mang theo cho phép ta tạo ra nền văn hóa mới, phát triển sự đa dạng mà chúng ta thấy trong suốt cuộc hành trình điên rồ như cái mà tôi đã trải qua. |
A walk through the tower reveals how residents have figured out how to create walls, how to make an air flow, how to create transparency, circulation throughout the tower, essentially creating a home that's completely adapted to the conditions of the site. Một chuyến đi bộ xuyên tòa tháp cho thấy làm thế nào những cư dân ở đây đã nghĩ ra cách tạo những bức tường, cách làm thông gió, làm tường kính trong suốt, lưu thông xuyên suốt tòa tháp, cơ bản là tạo ra một ngôi nhà hoàn toàn thích nghi với những điều kiện của vị trí. |
Now came the test of our adaptability to a new language and culture. Bây giờ đã đến lúc trắc nghiệm khả năng của chúng tôi trong việc thích ứng với ngôn ngữ và nền văn hóa mới. |
4 Adapt Your Comments: The apostle Paul observed that the city of Athens had an altar dedicated “To an Unknown God.” 4 Linh động trong cách trình bày: Sứ đồ Phao-lô quan sát thấy bàn thờ “Chúa Không Biết” tại thành A-thên. |
Adapt to Your Family’s Needs Thích ứng với nhu cầu của gia đình bạn |
They seem to have adapted. Dường như chúng đã thích nghi được. |
The 4:3 aspect ratio was common in older television cathode ray tube (CRT) displays, which were not easily adaptable to a wider aspect ratio. 4: 3 tỉ lệ đã được phổ biến trong ống tia cathode truyền hình cũ (CRT) màn hình, mà không phải là dễ dàng thích nghi với một tỷ lệ khía cạnh rộng lớn hơn. |
The novel was adapted as a 1991 television movie of the same name directed by John Erman, featuring Kenny Blank as Stinney/Bragg. Cuốn tiểu thuyết trên được chuyển thể thành phim truyền hình năm 1991 cùng tên do John Erman đạo diễn, với Kenny Blank vai Stinney / Bragg. |
Their physiology is well-adapted to high altitudes, with proportionately larger lungs and heart than other cattle, as well as greater capacity for transporting oxygen through their blood. Về mặt sinh lý học, bò Tây Tạng đã thích nghi tốt với độ cao lớn, có tim và phổi to hơn so với bò ở các độ cao nhỏ hơn cũng như khả năng vận chuyển ôxy lớn hơn theo đường máu. |
Internet: Includes the Cunaguaro browser, a web browser based on Iceweasel and adapted especially for Canaima 3.0 and onwards. Internet: Bao gồm trình duyệt Cunaguaro, một wtrinhf duyệt web dựa trên Iceweasel và phù hợp nhất cho Canaima 3.0 trở đi. |
With a plot described by the author and numerous critics as a modern adaptation of Romeo & Juliet, High School Musical is a story about two high school juniors from rival cliques – Troy Bolton (Zac Efron), captain of the basketball team, and Gabriella Montez (Vanessa Hudgens), a shy transfer student who excels in mathematics and science. Với cốt truyện được đánh giá bởi tác giả và nhiều nhà phê bình là sự phỏng theo hiện đại của Romeo và Juliet, High School Musical là câu chuyện về hai học sinh trung học - Troy Bolton (Zac Efron), đội trưởng đội bóng rổ, và Gabriella Montez (Vanessa Hudgens), một nữ sinh xinh đẹp nhưng khá rụt rè ở ngôi trường mới, học rất giỏi về Toán và Khoa học. |
Many Mycobacterium species adapt readily to growth on very simple substrates, using ammonia or amino acids as nitrogen sources and glycerol as a carbon source in the presence of mineral salts. Nhiều loài Mycobacterium thích ứng dễ dàng với sự tăng trưởng trên các chất nền rất đơn giản , sử dụng amoniac hoặc amino axit như các nguồn nitơ và glycerol như một nguồn cacbon trong sự hiện diện của các muối khoáng. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ adaptable trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới adaptable
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.