Working capital trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Working capital trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Working capital trong Tiếng Anh.

Từ Working capital trong Tiếng Anh có các nghĩa là Vốn lưu động, Vốn lưu động. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Working capital

Vốn lưu động

Insufficient working capital .
Vốn lưu động thiếu .

Vốn lưu động

noun

Insufficient working capital .
Vốn lưu động thiếu .

Xem thêm ví dụ

Working capital is calculated as current assets minus current liabilities.
Vốn lưu động được tính như tài sản hiện tại trừ nợ ngắn hạn.
The intended results are improvement in delivery performance together with increased cash-flow and return on working capital.
Kết quả dự định là cải thiện hiệu suất giao hàng cùng với tăng dòng tiền và hoàn vốn lưu động.
Working Capital Management has risen at the top of the CFOs’ and Treasurers’ agendas.
Quản lý vốn lưu động đã tăng lên hàng đầu trong các chương trình nghị sự của CFO và Thủ quỹ.
Ron says, “At Lexmark, through our reengineering effort, we were able to reduce our working capital.
Ron tiếp lời: “Ở Lexmark, với nỗ lực sắp xếp lại công việc, chúng tôi đã cắt giảm được nguồn vốn lưu động.
We need -- When procurement, supply chain, manufacturing don't cooperate we need more stock, more inventories, more working capital.
Chúng ta cần--bạn biết đó, khi thu mua, cung cấp, sản xuất không hợp tác với nhau chúng ta cần nhiều cổ phần hơn, nhiều tài sản lưu động hơn, nhiều vốn lưu động hơn.
Second-Round: Working capital for early stage companies that are selling product, but not yet turning a profit.
Vòng thứ hai: Vốn hoạt động cho các công ty giai đoạn đầu đang bán sản phẩm, nhưng chưa thu được lợi nhuận.
Credit policy of the firm: Another factor affecting working capital management is credit policy of the firm.
Chính sách tín dụng của công ty: Một yếu tố khác ảnh hưởng đến quản lý vốn lưu động là chính sách tín dụng của công ty.
Cash released from Working Capital in this way no longer has to be reinvested in inventory.
Tiền mặt được phát hành từ Vốn lưu động theo cách này không còn phải tái đầu tư vào hàng tồn kho.
Working capital analysis Days payable outstanding Days in inventory Cash conversion cycle Houston, Joel F.; Brigham, Eugene F. (2009).
Phân tích vốn lưu động Số ngày phải trả Số ngày tồn kho Chu kỳ chuyển đổi tiền mặt ^ Houston, Joel F.; Brigham, Eugene F. (2009).
Guided by the above criteria, management will use a combination of policies and techniques for the management of working capital.
Được hướng dẫn bởi các tiêu chí trên, việc quản lý sẽ sử dụng một sự kết hợp của các chính sách và kỹ thuật cho việc quản lý vốn lưu động.
Specifically, suppliers receive pressure in the form of extended payment terms or increased working capital imposed on them by large buyers.
Cụ thể, các nhà cung cấp nhận được áp lực dưới hình thức điều khoản thanh toán mở rộng hoặc tăng vốn lưu động áp đặt lên họ bởi những người mua lớn.
In wholesale and retail distribution, increasing the speed of operations, such as order fulfillment, lowers the cost of both fixed and working capital.
Trong lĩnh vực phân phối bán buôn và bán lẻ, gia tăng tốc độ hoạt động, chẳng hạn như việc thực hiện đơn hàng, giúp làm giảm chi phí cả vốn cố định lẫn vốn lưu động.
This effort, known as "Lean production" will significantly reduce working capital tied up in inventory and reduce manufacturing costs (See the Toyota Production System).
Nỗ lực này, được gọi là "Sản xuất tinh gọn" sẽ giảm đáng kể vốn lưu động gắn liền với hàng tồn kho và giảm chi phí sản xuất (Xem Hệ thống sản xuất Toyota).
This can be seen as a more capable fulfillment that provides a higher level of customer service at a lower level of working capital.
Đây có thể được coi là một sự hoàn thành có khả năng hơn cung cấp dịch vụ khách hàng ở mức độ cao hơn với mức vốn lưu động thấp hơn.
This year , the VIC is expected to raise $ 300 million of convertible bonds to supplement its working capital , implement its investment projects and diversify funding channels .
Năm nay , VIC hi vọng sẽ thu được 300 triệu đô la từ trái phiếu chuyển đổi để bổ sung vào nguồn vốn lưu động , thực hiện các dự án đầu tư và đa dạng hóa các kênh hỗ trợ vốn .
At the same time, the legislation should allow for responsible parties to hedge risk without unduly tying up working capital as collateral that firms may better employ elsewhere in their operations and investment.
Đồng thời, pháp luật nên tính tới các bên có trách nhiệm phòng hộ rủi ro mà không ràng buộc quá chặt vốn lưu động như tài sản thế chấp mà các hãng có thể sử dụng tốt hơn ở những nơi khác trong các hoạt động và đầu tư của họ.
In a 2014 meeting with French economist Thomas Piketty, whose best-selling work Capital in the Twenty-First Century calls for a wealth tax, Gabriel rejected such a progressive levy on capital as “crazy” for business.
Trong một cuộc họp năm 2014 với nhà kinh tế học người Pháp Thomas Piketty, người viết cuốn sách kinh tế bán chạy nhất (best-selling) Capital in the Twenty-First Century (Tư bản trong thế kỷ XXI) kêu gọi một khoản thuế tài sản, Gabriel bác bỏ một khoản phí tiến bộ về vốn, coi như "điên rồ" trong kinh doanh.
I've given a lot of thought to consent and the nature of work under capitalism.
Tôi đã có nhiều ý tưởng để tìm hướng đi và suy nghĩ về bản chất công việc trong hội tư bản.
They have little choice but to work for capital, since they typically have no independent way to survive.
Họ có ít lựa chọn nhưng phải làm việctiền, vì họ thường không có cách độc lập để tồn tại.
An increase in net working capital indicates that the business has either increased current assets (that it has increased its receivables or other current assets) or has decreased current liabilities—for example has paid off some short-term creditors, or a combination of both.
Một gia tăng trong vốn lưu động cho thấy doanh nghiệp đã hoặc tăng tài sản ngắn hạn (mà nó đã tăng các khoản phải thu hoặc các tài sản ngắn hạn khác) hoặc đã giảm nợ ngắn hạn - ví dụ đã vừa trả hét một số chủ nợ ngắn hạn, hoặc một sự kết hợp của cả hai.
Costanza, who was later nominated as a Nobel Laureate in Economics ( this is not true, he is not on nobel laureat list for economics) for Working Capital Management, founded the John Costanza Institute of Technology in Englewood, CO in 1984 to provide consulting and education services for manufacturers to implement the methodology.
Costanza, người sau đó được đề cử giải Nobel Kinh tế (điều này không đúng, ông không nằm trong danh sách người đoạt giải cao quý về kinh tế) cho Quản lý vốn lưu động, đã thành lập Viện Công nghệ John Costanza tại Englewood, CO vào năm 1984 để tư vấn và dịch vụ giáo dục cho các nhà sản xuất để thực hiện phương pháp.
(Laugther) If you think about how capitalism works, there is a bias here.
(Cười) Nếu bạn nghĩ về cách chủ nghĩa tư bản hoạt động, có một thành kiến ở đây.
I believe that a basic income would work like venture capital for the people.
Tôi tin thu nhập cơ bản sẽ hoạt động như một dạng đầu mạo hiểm.
In order to think about that framing, we have to ask ourselves, how does capitalism work today?
Để nghĩ ra mô hình đó, chúng ta phải tự hỏi bản thân mình, chủ nghĩa tư bản ngày nay hoạt động như thế nào?
Due to its proximity to Helsinki, Espoo soon became popular amongst people working in the capital.
Do có vị trí địa lý gần Helsinki, Espoo đã thu hút một lượng lao động không nhỏ làm việc tại thủ đô.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Working capital trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.