violent trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ violent trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ violent trong Tiếng pháp.
Từ violent trong Tiếng pháp có các nghĩa là dữ dội, hung bạo, kịch liệt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ violent
dữ dộiadjective Des spirales majestueuses, des nuages de poussières, des collisions violentes. Các đường xoắn ốc tráng lệ, các dải bụi làm say mê, các vụ va chạm dữ dội |
hung bạoadjective Xerxès Ier était connu pour son tempérament versatile et violent. Xerxes I được biết là người có tính tình hay thay đổi và hung bạo. |
kịch liệtadjective |
Xem thêm ví dụ
Lorsque je parle aux juges à travers les Etats-Unis, ce que je fais tout le temps maintenant, ils disent tous la même chose, qui est : « Nous mettons les gens dangereux en prison, et nous laissons les personnes non dangereuses, non violentes dehors. Và khi nói chuyện với các thẩm phán trên khắp nước Mỹ, đó là điều tôi đang làm, họ đều nói giống nhau, rằng chúng ta tống giam những kẻ nguy hiểm, và thả những người không nguy hiểm, không bạo lực ra. |
Il a fait remarquer que “plus d’un milliard d’humains vivent aujourd’hui dans une misère totale” et que cela “alimente des foyers de lutte violente”. Ông nhận xét: “Hiện nay có hơn một tỷ người sống trong sự nghèo khổ cùng cực và sự nghèo khổ đưa đến xung đột hung bạo”. |
La souffrance du Messie atteignit son paroxysme lorsqu’il fut transpercé, écrasé et blessé, des mots forts qui évoquent une mort violente et douloureuse. * Sự đau đớn của Đấng Mê-si đã lên tới tột độ khi ngài bị đâm, bị hành hạ và bị thương tích—những lời mạnh mẽ này biểu thị một cái chết khốc liệt và đau đớn. |
Raphael, en rouge, c'est comme un gros ours en peluche, mais extrêmement violent. Raphael đeo khăn đỏ ở bên kia là một con gấu bông khổng lồ... nếu như gấu bông khổng lồ cực kỳ hung dữ. |
D’innombrables enfants sont malmenés, battus ou tués dans l’un des lieux les plus violents du monde : le foyer ! Vô số trẻ em bị ngược đãi, đánh đập, hoặc bị giết ở một trong những nơi đầy hung bạo nhất trên trái đất—trong gia đình! |
Alors que la jeunesse actuelle manifeste une forte tendance aux comportements irresponsables et destructeurs (tabac, drogue et alcool, relations sexuelles illégitimes et autres choses que recherche le monde: sports violents, musique et divertissements dégradants, etc.), ce conseil est certainement approprié pour les jeunes chrétiens qui désirent mener une vie heureuse et connaître le bonheur et le contentement. Vì cớ những lối sống vô trách nhiệm và tiêu cực của nhiều thanh niên thời nay—như hút thuốc, dùng ma túy và lạm dụng rượu, tình dục bất chính và việc theo đuổi những chuyện khác của thế gian, như những môn thể thao mạnh bạo, âm nhạc và thú tiêu khiển đồi trụy—đây thật là những lời khuyên hợp thời cho những thanh niên tín đồ đấng Christ nào muốn theo một lối sống lành mạnh và mãn nguyện. |
Quand il avait une vingtaine d'années, il était un publicitaire de choc, et comme Mad Men nous l'a enseigné, un alcoolique violent. Trong những năm tuổi 20, ông ấy là một nhà quản trị quảng cáo tài giỏi và như Mad Men đã nói với chúng ta, một kẻ nghiện rượu. |
D’après cette légende, avant le déluge la terre était peuplée d’individus violents appelés hommes de bronze. Theo truyện cổ tích này thì trước trận nước lụt có nhiều người hung bạo được gọi là những người hoàng đồng sống trên đất. |
Je suis devenu très violent. Tôi lớn lên với tính khí rất hung hăng”. |
Les manifestations peuvent être pacifiques ou violentes, ou peuvent être non violentes et se terminer par des actes violents aux dépens des circonstances. Các cuộc biểu tình có thể bất bạo động hoặc bạo động, hoặc có thể bắt đầu như bất bạo động và trở thành bạo động phụ thuộc vào hoàn cảnh. |
Haiyan a d'abord touché Guiuan, au Samar oriental, à 4 h 45 du matin heure locale (20 h 45 UTC) avec des vents excédant les 315 km/h, en faisant l'un des typhons les plus violents jamais enregistrés au monde. Đầu tiên, Haiyan đổ bộ vào đảo Guiuan, Đông Samar vào lúc 4 giờ 45 phút (giờ địa phương; 20 giờ 45 phút UTC) với tốc độ gió lên đến 196 mph (315 km/h), Haiyan trở thành siêu bão mạnh nhất trên thế giới từng đổ bộ vào đất liền. |
Par exemple, un contenu offrant une perspective médicale, académique, historique, philosophique ou journalistique au sujet d'un acte violent peut être autorisé, mais il ne sera pas disponible pour toutes les audiences. Ví dụ: nội dung đưa ra quan điểm về mặt y học, học thuật, lịch sử, triết học hoặc đưa tin tức về một hành động bạo lực có thể được cho phép nhưng sẽ không dành cho mọi khán giả. |
Au cours de ses voyages missionnaires, l’apôtre Paul a connu la chaleur et le froid, la faim et la soif, les nuits sans sommeil, divers dangers et de violentes persécutions. Trong những chuyến đi rao giảng, sứ đồ Phao-lô phải chịu đựng lúc nóng, lúc lạnh, cảnh đói khát, những đêm mất ngủ, cảnh nguy khốn và bắt bớ hung tợn. |
Les orateurs ont montré comment des milliards d’humains sont influencés par l’esprit de ce monde, avide et violent. Các diễn giả cho thấy làm thế nào mà hàng tỉ người bị lôi cuốn theo tinh thần tham lam và bạo động của thế gian. |
YouTube interdit également tout contenu destiné à louer, promouvoir ou aider les organisations criminelles violentes. YouTube cũng không cho phép nội dung nhằm ca ngợi, quảng bá hoặc hỗ trợ các tổ chức tội phạm bạo lực. |
Les moqueries ont cessé quand une violente tempête s’est abattue sur Bangui, la capitale. Một cơn bão lớn ập vào thủ đô Bangui đã chấm dứt những lời chế giễu. |
Mais, en l’occurrence, c’est “ une grande, une violente tempête de vent ”, et les flots sont déchaînés. * (Ma-thi-ơ 4:18, 19) Nhưng đây là một “cơn bão lớn”, nhanh chóng làm biển động dữ dội. |
Certaines légendes font mention de géants violents, qui vivaient sur la terre avant le déluge. Một số truyện cổ tích nói đến những người khổng lồ hung bạo sống trên đất trước khi có trận Nước Lụt. |
Maintenant et alors il serait foulée violemment de haut en bas, et deux fois venu une explosion de malédictions, un déchirement du papier, et une violente brisant des bouteilles. Bây giờ và sau đó ông sẽ stride dữ dội lên và xuống, và hai lần đến một vụ nổ nguyền rủa, rách giấy, và bạo lực đập vỡ một chai. |
Ce qui m'effraie dans les arguments violents et la désinformation sur la génétique des plantes, c'est que les gens les plus pauvres, qui en ont le plus besoin, risquent de se voir refuser son accès à cause des peurs confuses et des préjugés de ceux qui ont suffisamment à manger. Điều khiến tôi sợ nhất về những tranh cãi nảy lửa và thông tin sai lệch về di truyền học thực vật đó là những người nghèo nhất nhưng cần công nghệ nhất |
Un groupe d’environ 120 disciples étaient rassemblés à Jérusalem dans une chambre haute, quand il s’est produit soudain un bruit semblable à celui d’un violent coup de vent, qui a envahi la maison. Khi nhóm nhỏ gồm 120 môn đồ đang nhóm lại tại một phòng trên lầu ở Giê-ru-sa-lem, thình lình có tiếng động như tiếng gió thổi mạnh ùa vào căn phòng. |
Ces rapports enthousiasmants les ont sûrement incités à poursuivre l’œuvre que Dieu leur avait confiée, malgré la persécution violente suscitée par les chefs religieux juifs ! Hẳn các báo cáo hào hứng ấy đã giục lòng các môn đồ thi hành sứ mạng Đức Chúa Trời giao phó, bất kể sự bắt bớ dữ dội do giới lãnh đạo Do Thái giáo chủ mưu! |
Au moment où la Seconde Guerre mondiale s’achevait, les communistes grecs se sont rebellés contre le gouvernement, ce qui a déclenché une violente guerre civile. Khi Thế Chiến II sắp kết thúc, quân phiến loạn nổi dậy chống lại chính phủ Hy Lạp, dẫn đến cuộc nội chiến ác liệt. |
La vague de criminalité a pris un tournant violent avec le meurtre de Baby Jack et 8 de ses hommes dans son bar-restaurant d'Algiers, The French Lick. Làn sóng tội ác tại thành phố Crescent đã dữ dội hơn sau vụ việc vào tối nay với cái chết của Baby Jack Lemoyne và 8 tay sai của ông ta tại quán bar của họ, The French Lick. |
Il est devenu ce que l’on appelle un skinhead, et son comportement violent n’a pas tardé à lui attirer des ennuis avec la police. * Cậu gia nhập nhóm thường được gọi là băng đầu trọc (skinhead). Chẳng bao lâu, thái độ hung hãn của cậu đưa cậu đến chỗ gặp rắc rối với cảnh sát. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ violent trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới violent
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.