violon trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ violon trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ violon trong Tiếng pháp.
Từ violon trong Tiếng pháp có các nghĩa là vĩ cầm, viôlông, bàn tiện cánh cung. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ violon
vĩ cầmnoun Chaque jour tu dois bien nettoyer ton violon. Con phải lau chùi cây vĩ cầm mỗi ngày. |
viôlôngnoun (âm nhạc) viôlông) Elle joue très bien du violon. Chị ấy chơi viôlông rất hay. |
bàn tiện cánh cungnoun |
Xem thêm ví dụ
Regarde le violon. Nhìn cái đàn violin này đi. |
Son violon valait trois millions de dollars. Và một Cây Violin trị giá 3 triệu USD. |
Il faisait sonner son trombone comme un violon ! Anh đã làm kèn trombon nghe giống như tiếng vĩ cầm! |
Mon violon. Cây vĩ cầm của tôi. |
Tu te rends compte du désastre causé par ce premier violon. Hy vọng em nhận ra tay nhạc sĩ vĩ cầm đầu tiên đã gây cho ta một thảm họa ra sao. |
L'histoire de Nathaniel est devenue une balise de la plaidoirie des sans-logis et de la santé mentale partout aux États-Unis, à travers le livre et le film « Le Soliste » mais je suis devenu son ami, et je suis devenu son professeur de violon, et je lui ai dit que où qu'il ait son violon, et partout où j'avais le mien, je jouerais une leçon avec lui. Câu chuyện của Nathaniel đã trở thành một cột mốc đánh dấu sự ủng hộ cho những người vô gia cư và những người bị bệnh tâm thần trên khắp nước Mĩ, như đã nói xuyên suốt trong quyển sách cũng như bộ phim "The soloist (Người độc tấu)" nhưng tôi đã kết bạn và trở thành thầy dạy violin cho ông ấy, và tôi nói với ông rằng, ở bất kì nơi nào khi ông có cây violin của ông , và ở bất kì nơi đâu khi tôi có cây violin của mình, tôi sẽ cùng ông chơi một bản nhạc. |
Papa posa le violon dans son étui, signifiant qu’il était l’heure d’aller au lit. Khi bố đặt cây đàn vào hộp là bố báo cho biết đã tới giờ đi ngủ. |
Soldat Pierre Cruzatte (dates inconnues), Français borgne, habile à la navigation et joueur de violon. Binh nhì Pierre Cruzatte — một người độc nhãn, chơi đàn violin kiểu Pháp và là một tay lái thuyền tài giỏi. |
Il m’a suivie jusqu’à ma table et s’est assis à côté de moi, montrant l’étui de mon violon. Anh ta đi theo tôi đến bàn ăn của tôi và ngồi bên cạnh tôi, chỉ vào cái hộp đựng cây vĩ cầm. |
On m’a remis en prix un superbe violon dans un étui de crocodile. Tôi đoạt giải và được tặng một cây vĩ cầm thật tốt với hộp đựng bằng da cá sấu. |
Georgia, leur fille de vingt-et-un an, tendrement aimée et juste, qui étudiait le violon à l’université d’Indiana, avait été renversée par un camion tandis qu’elle rentrait chez elle à vélo, après une réunion de l’Église. Đứa con gái quý giá và ngay chính 21 tuổi của họ là Georgia, một sinh viên năm cuối học ngành biểu diễn vĩ cầm ở trường Indiana University, đã bị một chiếc xe tải tông vào trong khi cô ta đang đạp xe đạp về nhà sau một buổi họp nhà thờ. |
Et il a dit qu'il souhaitait encore quelques fois revenir en arrière et jouer de l'orgue comme avant, et que pour moi, la faculté de médecine pouvait attendre, mais que le violon ne le ferait tout simplement pas. Và ông nói là có những lúc ông ước rằng ông có thể quay trở lại và chơi organ như ông đã từng như thế, và ông nói với tôi rằng, trường y khoa có thể chờ đợi tôi, nhưng violin thì đơn giản là không. |
« Violon », a-t-il dit en s’approchant. Anh ta nói khi đến gần tôi: “Đàn vĩ cầm.” |
Dix jours plus tard, le 23 mars 1893, Benjamin a écrit dans son journal : « En me levant ce matin, j’ai pris mon violon dans son étui. Mười ngày sau đó, vào ngày 23 tháng Ba năm 1893, Benjamin viết vào nhật ký của mình: “Tôi thức dậy buổi sáng hôm ấy và lấy cây vĩ cầm ra khỏi thùng của nó. |
Dans la condition mortelle, nous commettons tous des fautes et violons les lois de Dieu. Trong cuộc sống hữu diệt, chúng ta lúc nào cũng phạm sai lầm và vi phạm các luật pháp của Thượng Đế. |
Pour moi, c'était un peu comme essayer de comprendre la beauté de la 5e Symphonie de Beethoven en extrayant le son d'un unique violon du contexte global de l'orchestre et en n'écoutant que cette partie. Đối với tôi, đây như là sự cố gắng để hiểu sự vĩ đại của bản giao hưởng số 5 của Beethoven bằng một cách trừu tượng từ âm thanh của một người chơi vĩ cầm đơn bị tách ra khỏi bối cảnh của dàn nhạc và nghe chỉ là một đoạn. |
L'ouïe gauche d'un violon. Bên trái là Quan Âm Bồ Tát. |
Alors El Sistema au Venezuela utilise un violon comme une technologie d'apprentissage. Bởi vậy El Sisterma ở Venezuela sử dụng đàn dương cầm như một thiết bị dạy học. |
Si Papa avait été là, il aurait joué du violon et tout aurait été chaud et joyeux Nếu bố ở nhà thì chắc chắn bố đã chơi đàn và tất cả sẽ cảm thấy ấm áp, hạnh phúc. |
Elle explique : “ J’ai commencé à jouer du piano à 6 ans, du violon à 10 ans et finalement de la harpe à 12 ans. Chị giải thích: “Tôi bắt đầu chơi dương cầm khi lên 6 tuổi, đàn vĩ cầm khi lên 10 và cuối cùng đàn hạc khi lên 12”. |
Il était déterminé à aller de l'avant droit de sa sœur, à tirer sur sa robe, et à lui indiquer de cette manière qu'elle pourrait encore venir avec son violon dans sa chambre, car ici personne ne apprécié le récit comme il le voulait mettre en valeur. Ông đã quyết định tiến tới với em gái của mình, kéo mạnh ăn mặc của mình, và chỉ cho cô ấy theo cách này rằng mình vẫn có thể đi kèm với violin của cô vào phòng của mình, bởi vì ở đây không có giá trị buổi biểu diễn như ông muốn giá trị của nó. |
Les violons The violins |
Il lui faudrait un violon pour enfant. Nó nên chơi một cây đàn cho trẻ em. |
Quel est ce violon? Cây vĩ cầm nào đây? |
Contrairement à Gregor qu'elle aimait beaucoup la musique et je savais comment jouer du violon charmant. Ngược lại với Gregor, cô rất yêu âm nhạc rất nhiều và biết làm thế nào để chơi các violin quyến rũ. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ violon trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới violon
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.