musclé trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ musclé trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ musclé trong Tiếng pháp.

Từ musclé trong Tiếng pháp có các nghĩa là lẳn, có bắp thịt nở, vạm vỡ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ musclé

lẳn

adjective

có bắp thịt nở

adjective

vạm vỡ

adjective

Xem thêm ví dụ

Tu es les muscles.
Còn anh là sức lực.
Vos muscles hurleront, votre tête brûlera.
đầu các cậu sẽ ong lên.
Votre cerveau et vos muscles sont prêts à réaliser cet objectif.
Khi đó não bộ và các cơ bắp sẽ sẵn sàng để thực hiện mục đích của bạn.
Mais si elles deviennent régulières, elles peuvent finir par affaiblir le muscle du SIO, laissant s'échapper de plus en plus d'acide.
Và nếu không điều trị kịp thời, có thể sẽ gây ra những hậu quả nghiêm trọng.
32 C’est pourquoi, jusqu’à ce jour, les Israélites ne mangent pas le muscle* de la cuisse qui est à l’articulation de la hanche, parce que Jacob a été touché à l’articulation de la hanche, au muscle de la cuisse.
+ 32 Thế nên đến nay, con cháu Y-sơ-ra-ên có lệ không ăn gân đùi ở khớp hông vì vị ấy đã đụng đến khớp hông của Gia-cốp, chỗ gân đùi.
Ils venaient aussi pour voir l’Homme fort, Johnny « Bull » Walker, une brute musclée qui vous terrasserait pour un dollar.
Họ còn đến để xem một người tên là Johnny "Bull" Walker, một người to lớn - trông như thể sẽ bắt bạn phải đưa tiền cho anh ấy.
Ici nous dénervons, ou nous coupons le nerf, seulement de petits segments de muscle et en laisser d'autres qui nous donnent des signaux alternatifs et deux autres qui nous donneront un signal de main ouverte et fermée.
Chúng tôi ngắt các dây thần kinh hay cắt bỏ đi, chỉ từ một phân khúc nhỏ của cơ, và để yên những phần còn lại phần mà truyền tải tín hiệu lên- xuống, Và 2 phân khúc khác mà giúp chúng ta đóng mở tín hiệu.
Je pense qu'elle a traversé le muscle.
Tôi nghĩ viên đạn đã bay xuyên qua cơ bắp rồi.
Nous utilisons un amplificateur biologique pour amplifier ces signaux nerveux, les muscles.
Chúng tôi sử dụng máy khuếch đại sinh học, để khuếch đại những tín hiệu thần kinh— cơ bắp.
Le Créateur a doté le visage d’une multitude de muscles (plus de 30 en tout).
Đấng Tạo Hóa đã đặt nhiều cơ bắp tập trung trên khuôn mặt—tổng cộng hơn 30 cơ.
Vous les muscles, vous devez vous contracter.
" OK, ê cơ bắp, mày phải co lại.
Je suis Zandra du clan " Muscles et bagarres ".
Tôi là Zandra từ bộ tộc Skjoldmoernes.
Je soulève des poids, pour renforcer mes muscles, pour que lorsque je commencerai à décliner, je puisse bouger plus longtemps.
Tôi đang tập những bài tập với tạ, để tăng cường sức mạnh cơ bắp và khi tôi bắt đầu yếu dần, tôi sẽ vẫn có thể di chuyển loanh quanh.
Ses muscles se bomber sur son front lorsqu'elle grimace comme cela.
Các cơ trên trán cô ấy giãn ra khi cô ấy nhăn mặt như thế này.
Je reste ici avec M. Muscle.
Tôi đang đứng ngay đây với ngài Muscle.
Les semaines suivantes, il a commencé très légèrement à montrer une résistance des muscles.
Những tuần tiếp theo, ông ấy bắt đầu hết sức nhỏ để thể hiện sự phản ứng của cơ.
Je pense que l'autodiscipline est une chose, c'est comme un muscle.
Tôi nghĩ rằng kỉ luật là một điều gì đó giống như là cơ bắp.
Les muscles de vos mâchoires doivent être relâchés, afin de réagir instantanément aux instructions de votre cerveau.
Những bắp thịt ở quai hàm cần được thư giãn để sẵn sàng phản ứng khi có mệnh lệnh từ não đưa xuống.
Ce que je vais faire c'est enlever la peau, les muscles et les os, pour voir les organes internes.
Điều mà tôi chuẩn bị làm là Tôi sẽ lột bỏ toàn bộ lớp da, các cơ bắp và các xương, để nhìn một vài cơ quan nội tạng.
Sauf qu'ils n'ont pas le contrôle de leurs muscles avant qu'on les redémarre.
Họ chỉ không thể sử dụng thể đến khi tôi khởi động lại họ.
Est-ce possible qu'intuitivement le muscle sache qu'il a besoin de cet afflux sanguin ?
Có thể các cơ biết một cách trực quan rằng nó cần được cung cấp máu?
Les muscles vont amplifier les signaux nerveux environ un millier de fois, pour que nous puissions les enregistrer par dessus la peau, comme vous l'avez vu plus tôt.
Cơ bắp sẽ khuếch đại tín hiệu thần kinh gấp khoảng một ngàn lần, để chúng ta có thể thu thập chúng từ lớp trên cùng của da, Như các bạn đã thấy vừa rồi.
Nous utilisons en permanences nos muscles.
Chúng ta sử dụng cơ xương rất nhiều.
Elle est associée à une approche descendante car ce que nous faisons dans la vie de tous les jours, c'est d'entraîner nos muscles, notre squelette, et ils deviennent plus forts.
Và nó kết hợp với hướng đi từ trên xuống dưới, bởi vì điều mà chúng ta đang làm với cuộc sống thường nhật của chúng ta đó là chúng ta luyện tập cơ bắp, chúng ta luyện tập khung xương của mình, và nó ngày càng trở nên khỏe mạnh hơn.
" Cet homme est construit comme une sacrée montagne de muscle, et il me tient comme un putain de français " ( Rires ) ce que j'ai trouvé encourageant.
" Tầm vóc anh chàng này như ngọn núi cơ bắp vậy, cậu ấy nắm tôi chắc như cái cậu người Pháp lần trước, " ( Tiếng cười ) tôi thấy mấy lời đó thật chạm tự ái quá.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ musclé trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Các từ liên quan tới musclé

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.