violer trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ violer trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ violer trong Tiếng pháp.

Từ violer trong Tiếng pháp có các nghĩa là vi phạm, hiếp dâm, xâm phạm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ violer

vi phạm

verb

Harvey, je suis sur le point de violer la loi sur les techniques d'interrogation.
Harvey, tôi sắp sửa vi phạm điều luật của phòng cảnh sát về các cách thức thẩm vấn.

hiếp dâm

verb

Si ta fille m'accuse d'être un violeur, elle se fait violer.
Nếu con gái mày nghĩ tao là dâm tặc, con bé sẽ bị hiếp dâm.

xâm phạm

verb

Mon partenaire s'est fait violer par un français.
Tôi và bạn tôi vừa đã bị xâm phạm bởi một tay người Pháp bé con rồi.

Xem thêm ví dụ

Alfred a modifié ce robot: il peut violer les Lois.
Lawrence, Alfred đã chế tạo 1 người máy có thể không tuân theo 3 điều luật.
Dans un autre incident, elle ordonna à ses hommes de prendre des bidons d'essence de sa voiture et de les utiliser pour brûler un groupe de femmes à mort, en laissant une victime de viol survivre en tant que témoin.
Trong sự kiện khác, bà đã ra lệnh người của mình lấy các can xăng từ xe hơi của mình và sử dụng chúng để đốt một nhóm phụ nữ đến chết, để lại một nạn nhân bị hiếp dâm còn sống làm nhân chứng.
Suite à ces élections, il y a eu une vague terrible de violence, de viols, et le meurtre de plus de 1000 personnes.
Theo sau kì bầu cử đó là bạo lực, cưỡng bức, và hơn 1000 người bị giết hại.
Même si les ingénieurs pouvaient inventer une machine qui ne viole pas la première loi de la thermodynamique, elle ne pourrait toujours pas marcher dans la réalité, à cause de la deuxième loi.
Thậm chí khi các kỹ sư bằng cách nào đó thiết kế được một chiếc máy không vi phạm Nguyên lý I Nhiệt động lực học, chúng vẫn không tồn tại trong thực tế do đã vi phạm Nguyên lý II.
J'ai appris qu'elle n'avait pas à être violée parce que c'est une femme.
Tôi biết rằng bà không cần phải bị ngược đãi chỉ vì bà là phụ nữ.
11 Chez toi un homme agit de manière détestable avec la femme de son prochain+, un autre déshonore sa belle-fille par sa conduite obscène+, et un autre encore viole sa sœur, la fille de son père+.
+ 11 Ở giữa ngươi, kẻ này làm điều gớm ghiếc với vợ người khác,+ kẻ kia làm ô uế con dâu mình bằng hành vi bẩn thỉu,+ còn kẻ nọ làm nhục chị em cùng cha với mình.
La responsabilité du viol retombe sur le violeur et non sur la victime.
Kẻ cưỡng dâm phải chịu trách nhiệm chứ không phải là nạn nhân bất đắc dĩ.
Les résidents de la réserve sont outrés sur ce qu'ils appellent une violation flagrante de leur souveraineté territoriale.
Những cư dân của khu vực bị cấm đã bị xâm phạm trên những cuộc gọi của họ cho rằng hàng tá sự xâm phạm đất đai của họ
À l'âge de 12 ans, au cours de la guerre civile en Sierra Leone, Kamara est violée par un ami de la famille, nommé Salieu, ami de sa tante Maris.
Lúc chỉ mới là một đứa trẻ 12 tuổi trong cuộc nội chiến ở Sierra Leone, Kamara, cô đã bị một người đàn ông trong gia đình tên là Salieu cưỡng hiếp; Salieu, người mà cô phải kết hôn khi đến 16 tuổi, là một người bạn đáng tin cậy của dì Marie.
Lapidations, viols...
Xử tử bằng ném đá, cưỡng hiếp.
Exemple spécifique : Un service de renseignements téléphoniques payant ajoute et supprime de manière répétée des mots clés associés à des entreprises non affiliées et/ou à des services gouvernementaux (ce qui constitue une violation du règlement concernant la vente d'articles gratuits) après l'approbation d'une annonce ; un service de renseignements téléphoniques payant modifie sa page de destination pour remplacer un numéro non surtaxé associé à une annonce approuvée par un numéro surtaxé.
Ví dụ cụ thể: Một dịch vụ danh bạ cuộc gọi có trả tiền liên tục thêm và xóa nội dung từ khóa liên quan đến các doanh nghiệp không liên kết và/hoặc dịch vụ của chính phủ (điều này vi phạm chính sách về Mặt hàng miễn phí) sau khi chúng tôi đã chấp thuận quảng cáo; một dịch vụ danh bạ cuộc gọi có trả tiền thay đổi trang đích để hiển thị số điện thoại tính phí thay cho số điện thoại không tính phí được liên kết với quảng cáo đã được chấp thuận.
Pourquoi n'ont-ils pas osé te violer?
Tại sao chúng không dám hiếp ngươi?
Ce qui me vient en tête : la culture du viol.
Một ví dụ mà tôi đang có trong đầu - "văn hoá" cưỡng hiếp.
Elle avait 14 ans quand il a violé cette petite.
Cô ấy bị hắn cưỡng hiếp ở tuổi 14.
Dans une enquête au cours de laquelle on a interrogé des victimes d’un viol, presque un tiers de ces femmes avaient pensé au suicide.
Theo một cuộc nghiên cứu, gần một phần ba nạn nhân sống sót qua các vụ hiếp dâm được phỏng vấn đều đã nghĩ đến việc tự tử.
• Lorsqu’il a été accusé de violer le sabbat et de blasphémer, quelle preuve Jésus a- t- il donnée pour montrer qu’il était le Messie ?
• Khi bị quy tội vi phạm luật Sa-bát và tội phạm thượng, Chúa Giê-su đã đưa ra bằng chứng nào cho thấy ngài là Đấng Mê-si?
Alors, " L'équipe de Duke lacrosse viole un strip-teaseuse. " mauvais titre.
Nên, " Nhóm của Công tước Lacrosse hãm hiếp vũ nữ thoát y. " Tiêu đề tệ.
” Que dire encore du cauchemar vécu par les victimes d’assassins sans pitié ou de tueurs en série, tels ceux arrêtés en Grande-Bretagne, qui ont “ enlevé, violé, torturé et tué en toute impunité pendant 25 ans ” ?
Và nói sao về cơn đau đớn hãi hùng của những nạn nhân bị giết nhẫn tâm hay bị giết bởi những tay chuyên giết người, giống như những kẻ bị bắt ở Anh Quốc “đã bắt cóc, hãm hiếp, tra tấn và rồi giết đi mà không bị trừng phạt suốt 25 năm”?
Le ministre de la Santé a fait remarquer que “près de quatre millions d’Américains sont victimes chaque année d’un acte de violence grave: meurtre, viol, femmes battues, sévices exercés sur des enfants, agression”.
Một bác sĩ giải phẫu tổng quát ghi nhận: “Có khoảng bốn triệu người Mỹ là nạn nhân của tội ác nghiêm trọng mỗi năm như tội giết người, hiếp dâm, đánh đập vợ con, cướp giựt”.
Avez-vous été violée?
Con bị cưỡng bức phải không?
Cet article établit clairement une protection contre les enquêtes illégales, mais la Cour a donné à la protection de la « vie privée et familiale » définie dans cet article une interprétation assez large, considérant par exemple que l'interdiction d'actes homosexuels consensuels et privés viole cet article.
Điều khoản này rõ ràng đưa ra một quyền không bị khám xét bất hợp pháp, nhưng Tòa án đã đưa ra việc bảo vệ "cuộc sống riêng tư và gia đình", mà điều khoản này đưa ra việc giải thích rộng rãi, chẳng hạn như việc cấm các hành vi đồng tính luyến ái riêng tư có ưng thuận là vi phạm điều khoản này.
Pour la dernière fois, qui a violé la sécurité?
kẻ xâm nhập là ai?
Parce que toute l'affaire de suggérer que quelqu'un viole la loi puis de recueillir des preuves et de le prouver, ça s''avère être vraiment gênant.
bởi cả một nền thương mại đang thực chất đề nghị người ta phá luật và đang thu thập chứng cứ chứng minh rằng điều đó thật sự bất tiện
Le tribunal a aussi, pour la première fois, reconnu le viol comme crime de génocide, dans la mesure où ils étaient commis dans l'intention de détruire en tout ou en partie, un groupe particulier ciblé comme tel.
Hiếp dâm cũng bị coi là một phần trong tội diệt chủng khi tội phạm cố tình tiêu diệt, một bộ phận hay tất cả, một nhóm dân tộc nào đó.
Il m'a fallu des années pour réaliser qu'une seule chose aurait pu empêcher que je me fasse violer cette nuit-là et ce n'était pas ma jupe, ni mon sourire, ni ma confiance enfantine.
Mất vài năm để tôi nhận ra chỉ một thứ có thể ngăn tôi không bị cưỡng hiếp tối đó, không phải váy của tôi, hay nụ cười của tôi, cũng không phải niềm tin trẻ con ấy.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ violer trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.