villi trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ villi trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ villi trong Tiếng Anh.

Từ villi trong Tiếng Anh có nghĩa là lông nhung. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ villi

lông nhung

noun

Why would a baby have flattened villi?
Sao một đứa bé lại bị nhẵn lông nhung được?

Xem thêm ví dụ

The specific name aelleni honors Prof. Villy Aellen of the Natural History Museum of Geneva, who has done much research on African bats.
Tên cụ thể là aelleni nhằm vinh danh Villy Aellen của Bảo tàng Lịch sử tự nhiên Geneva, người đã nghiên cứu nhiều loài dơi ở châu Phi.
That'll spruce her villi right up.
Lông nhung mượt mà ngay.
Why would a baby have flattened villi?
Sao một đứa bé lại bị nhẵn lông nhung được?
In the small bowel, this causes an inflammatory reaction and may produce shortening of the villi lining the small intestine (villous atrophy).
Trong ruột non, điều này gây ra phản ứng viêm và có thể tạo ra sự rút ngắn villi lining the small intestine (teo lông nhung).
Pink mucosa, flattened villi.
Niêm mạc hồng, lông nhung bằng phẳng.
Flattened villi.
Lông nhung phẳng.
It is through the placenta and its fingerlike projections , called chorionic villi , that an embryo receives nourishment from its mother .
Phôi thai nhận chất dinh dưỡng từ mẹ qua nhau và các chỗ lồi ra giống như ngón tay được gọi là lông nhung màng đệm .
Frequently, the autoantibodies in the blood are negative, and many people have only minor intestinal changes with normal villi.
Thông thường, các chất tự kháng thể trong máu là âm tính,, và nhiều người chỉ có những thay đổi nhỏ ở ruột non với nhung mao bình thường.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ villi trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.