sobre trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sobre trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sobre trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ sobre trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là trên, về, về. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sobre

trên

adverb

Nada sobrou de meus seis amados irmãos, exceto suas cabeças decepadas em estacas.
Không còn lại thứ gì của sáu người anh em, ngoài những chiếc đầu treo trên cột.

về

conjunction

Eu gosto de falar com você sobre esse tema.
Tôi muốn nói với anh về chủ đề đó.

về

verb

Eu gosto de falar com você sobre esse tema.
Tôi muốn nói với anh về chủ đề đó.

Xem thêm ví dụ

Mas o povo não podia estar mais enganado sobre como aquele destino se parece.
Số mệnh của người Triều Tiên là không phải đau khổ dưới sự áp bức nô lệ, là phát triển trong vinh quang của tự do.
1820 — Alexander Ypsilantis é declarado líder da Sociedade dos Amigos, uma organização secreta para derrubar o domínio otomano sobre a Grécia.
1820 – Alexander Ypsilantis được tuyên bố là thủ lĩnh của Filiki Eteria, một tổ chức bí mật có mục đích lật đổ sự cai trị của Đế quốc Ottoman đối với Hy Lạp.
O livro A Parent’s Guide to the Teen Years (Guia para os Pais sobre os Anos da Adolescência) diz: “Elas também correm o risco de chamar a atenção de meninos mais velhos que em geral são mais ativos sexualmente.”
Một cuốn sách về nuôi dạy con (A Parent’s Guide to the Teen Years) cho biết: “Những cậu con trai lớn tuổi hơn, có thể từng làm ‘chuyện ấy’, cũng dễ chú ý đến các em gái này”.
A profecia sobre a destruição de Jerusalém retrata claramente a Jeová como um Deus que ‘faz seu povo saber as coisas novas antes de começarem a surgir’. — Isaías 42:9.
Lời tiên tri về việc thành Giê-ru-sa-lem bị hủy diệt miêu tả rõ ràng Đức Giê-hô-va là Đức Chúa Trời ‘làm cho dân Ngài biết các sự mới trước khi chúng nổ ra’.—Ê-sai 42:9.
A Bíblia declara: “Lança teu fardo sobre o próprio Jeová, e ele mesmo te susterá.
Kinh Thánh nói: “Hãy trao gánh-nặng ngươi cho Đức Giê-hô-va, Ngài sẽ nâng-đỡ ngươi; Ngài sẽ chẳng hề cho người công-bình bị rúng-động”.
Em 26 de outubro, a União Soviética retirou o seu pedido específico para uma nova cúpula sobre o controle dos estreitos turcos (mas não suas opiniões) e, em algum momento, pouco depois retirou a maior parte das forças militares intimidatórias da região.
Vào ngày 26 tháng 10, Liên Xô đã rút yêu cầu cụ thể về một hội nghị thượng đỉnh mới về kiểm soát Eo biển Thổ Nhĩ Kỳ (nhưng không phải ý kiến của nó) và sau đó không lâu sau đó đã rút hầu hết các lực lượng quân sự đáng sợ khỏi khu vực.
Já falámos sobre o nosso passado.
Thôi nào, chúng ta đã nói về quá khứ của mình.
Do que pudesse descobrir sobre quem realmente sou.
Về thật sự mình là ai.
Feminismo é tudo sobre desfazer estereótipos de género. por isso não há nada de feminino no feminismo."
Phong trào nam nữ bình quyền là nhằm xóa đi khác biệt về giới tính, bởi vậy, thuyết nam nữ bình quyền chẳng nữ tính tí nào.”
Bem- vindo de volta, na aula anterior, falamos sobre como podemos usar modelos para tornar- se mais claras pensadores.
Chào mừng các bạn đã quay trở lại, ở bài trước, chúng ta đã nói về việc mô hình có thể giúp ta trở thành những người suy nghĩ rõ ràng hơn như thế nào.
O que sabes sobre partos?
Anh biết sinh con là gì không mà nói?
Um cliente que adora cookies tem mais probabilidade de clicar em um anúncio de cookies do que em um anúncio genérico sobre alimentos.
Khách hàng yêu thích bánh quy có khả năng nhấp vào quảng cáo về bánh quy nhiều hơn quảng cáo chung về thực phẩm.
Para que coloques um vigia sobre mim?
Mà ngài đặt người canh giữ con?
Nunca mais me fale sobre esse assunto.
Con đừng bao giờ nói với ta về chuyện này nữa.
Saiba mais sobre como manter sua conta segura.
Hãy tìm hiểu thêm về cách giữ bảo mật tài khoản của bạn.
O que essa profecia nos ensina sobre o Reino de Deus?
Lời tiên tri này cho chúng ta biếtvề Nước Đức Chúa Trời?
Uma conversa sobre a Bíblia — Todas as pessoas boas vão para o céu?
Nói chuyện với chủ nhà —Mọi người tốt đều lên thiên đàng?
Muitos que aceitaram a verdade sobre Jesus tinham vindo de longe.
Nhiều người mới tin đạo đến từ những nơi xa xôi và không đủ sự cần dùng để ở lại Giê-ru-sa-lem lâu hơn.
Ela deixa April entrar e eles falam sobre o que aconteceu.
Bà chạy đến bên Adam và cố gắng nói cho ông biết những gì đã xảy ra.
Esses dados constavam em um relatório da Irlanda sobre a situação do mundo.
Một bản báo cáo từ xứ Ireland nói như thế về tình trạng thế giới.
Sobre imóveis.
Về bất động sản, làm không công.
Falamos sobre isso depois.
Yeah, Ta nói chuyện sau.
Já conversamos sobre isso.
Chúng ta đã nói về chuyện này rồi mà.
6 Para nos comunicar oralmente com as pessoas sobre as boas novas, temos de estar preparados, não para falar dogmaticamente, mas sim para raciocinar com elas.
6 Muốn loan báo tin mừng bằng lời nói với người khác, chúng ta phải sửa soạn, không nói năng độc đoán, nhưng phải lý luận với họ.
Só quando eu contar a eles sobre Aqaba.
Ta đã nói rồi, không nghỉ cho tới khi họ biết mình đã chiếm được Aqaba.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sobre trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.