certo trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ certo trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ certo trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ certo trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là phải, có lý, đúng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ certo

phải

verb

Você está fazendo tudo isso por dinheiro, certo?
Mày làm tất cả điều này vì tiền phải không?

có lý

verb

Não tinha nenhuma razão objectiva para pensar que estava certo.
Tôi chẳng có lý do khách quan nào để nghĩ là mình đúng.

đúng

adjective

Eu acho que eu fiz a coisa certa.
Tôi nghĩ tôi đã làm một việc đúng.

Xem thêm ví dụ

Certo irmão, depois da morte de sua esposa e depois de passar por outras situações difíceis, disse: “Aprendi que não podemos escolher as dificuldades que vamos enfrentar, nem quando ou quantas vezes elas vão acontecer.
Sau khi vợ của một anh qua đời và anh đối mặt với những hoàn cảnh đau buồn khác, anh nói: “Tôi học được rằng chúng ta không thể lựa chọn loại thử thách nào mình phải chịu, cũng như thời điểm hoặc số lần xảy đến.
Em certas culturas, é considerado falta de educação dirigir-se a uma pessoa mais velha por seu primeiro nome, a menos que ela permita isso.
Trong một số nền văn hóa, gọi người lớn tuổi hơn bằng tên bị xem là khiếm nhã trừ khi được phép.
Os pesquisadores dizem que existe um mecanismo em nosso cérebro chamado de “centro de prazer”.2 Quando ativado por certas drogas ou ações, ele se sobrepõe à parte de nosso cérebro que governa a força de vontade, o discernimento, a lógica e a moral.
Các nhà nghiên cứu cho chúng ta biết rằng có một bộ phận trong óc chúng ta được gọi là trung tâm khoái lạc.2 Khi được kích thích bởi vài chất ma túy hoặc hành vi nào đó thì trung tâm này sẽ áp đảo một bộ phận trong óc chúng ta là bộ phận chỉ huy ý chí, cách xét đoán, lý luận và đạo đức.
Quando damos de nós mesmos a outros, não somente os ajudamos, mas também sentimos certa medida de felicidade e satisfação, que torna os nossos fardos mais suportáveis. — Atos 20:35.
Khi quên mình vì người khác, không những chúng ta giúp họ mà còn cảm thấy hạnh phúc và mãn nguyện ở mức độ nào đó, khiến gánh nặng của chúng ta dễ chịu đựng hơn.—Công-vụ 20:35.
Quer tenham sido da linhagem real, quer não, é razoável pensar que pelo menos eram de famílias de certa importância e influência.
Không biết họ có thuộc dòng hoàng tộc hay không, nhưng hợp lý khi nghĩ rằng ít nhất họ cũng thuộc những gia đình có khá nhiều bề thế và ảnh hưởng.
13 Certamente, não poderia ter havido nenhum outro motivo maior para o uso duma espada do que proteger o próprio Filho de Deus!
13 Thật không có lý-do nào xác đáng hơn là dùng gươm để che chở chính Con của Đức Chúa Trời!
Basta escolher o caminho certo para você começar.
Chỉ cần chọn đường dẫn phù hợp với bạn để bắt đầu!
Jürgen pode estar certo, mas pode não ter como provar.
Jurgen có thể đúng, nhưng ta không thể chứng minh điều đó.
Certo, conte a história.
Được rồi, kể câu chuyện của cháu xem.
Embora nossa capacidade de nos lembrarmos de muitas coisas talvez seja limitada, nossa mente certamente não está inteiramente vazia a seu respeito.
26 Trong khi khả năng nhớ lại nhiều sự việc từng trải có lẽ bị hạn chế, trí tuệ của chúng ta chắc chắn không phải hoàn toàn không nhớ gì cả.
Se o Kutner estiver certo, não é uma dor de barriga, é uma dor fatal no cérebro, coração, pulmões, fígado ou pâncreas.
Nếu Kutner đúng, nó không phải là đau dạ dày nó sẽ là vấn đề não, tim hay đau phổi, gan hay tụy gì đó.
Por exemplo, nos Estados Unidos, os direitos autorais são limitados pela doutrina de "fair use," sob a qual certos usos de material com direitos autorais para, sem limitação, críticas, comentários, jornalismo, ensino, bolsa de estudos ou pesquisa, pode ser considerado justo (fair).
Ví dụ: ở Hoa Kỳ, các quyền của bản quyền bị hạn chế bởi các học thuyết về "sử dụng hợp pháp," trong đó một số mục đích sử dụng tài liệu có bản quyền nhất định, bao gồm nhưng không giới hạn đối với phê bình, nhận xét, báo cáo tin tức, giảng dạy, học bổng hoặc nghiên cứu có thể được xem là hợp pháp.
18 A última das coisas sagradas que consideraremos, a oração, certamente não é a menos importante.
18 Sự thánh mà chúng ta bàn đến chót hết là sự cầu nguyện, nhưng chắc chắn sự cầu nguyện không phải sự thánh ít quan trọng hơn hết.
Certamente que não; portanto, esforce-se a apreciar o que há de bom no cônjuge e expresse esse seu apreço com palavras. — Provérbios 31:28.
Chắc chắn là không; vậy hãy cố gắng quí trọng đức tính tốt của người hôn phối, và hãy diễn tả lòng quí trọng của bạn bằng lời nói (Châm-ngôn 31:28).
Mas este é certamente uma blasfêmia.
Nhưng cái này rõ ràng là báng bổ.
Você estava certa.
Cậu nói đúng
O padre trouxe-te do orfanato para perderes a virgindade, certo?
Linh mục mang cô đến đây từ cô nhi viện để phá trinh cô, phải không?
Certo, Mama V?
Phải không, mẹ V?
Se chegar na hora certa, podemos enfrentar os Raza. E fazer a Ferrous reconsiderar.
Nếu nó đến kịp lúc, chúng tôi có thể gây khó dễ cho bọn Raza, khiến tập đoàn Ferrous phải suy nghĩ lại.
Poderia ter-vos contado 50 outras parecidas -- todas as vezes que tive a noção que, de alguma forma, a minha maneira de ser silenciosa e introvertida não era necessariamente a certa a ter, que deveria tentar ser mais extrovertida.
Tôi có thể kể cho bạn 50 câu chuyện khác nữa như thế-- tôi chỉ toàn nhận được những thông điệp rằng bằng cách nào đó, tính cách im lặng và hướng nội của tôi không phải là cách đúng, rằng tôi nên cố để trở nên hướng ngoại hơn.
Se estivermos certos, cafajestes como você são exatamente o que nosso fantasma procura.
thì mấy thằng đểu như anh là những gì mà con ma của chúng ta đang tìm kiếm đó.
Os Prov 14:versículos 1 a 11 do capítulo 14 do livro bíblico de Provérbios mostram que, por deixarmos a nossa conversa e as nossas ações ser guiadas pela sabedoria, podemos ter certa medida de prosperidade e de estabilidade mesmo agora.
Câu 1 đến 11 của sách Châm ngôn chương 14 trong Kinh Thánh cho thấy là nếu chúng ta để sự khôn ngoan hướng dẫn lời nói và hành động, thì ngay trong hiện tại chúng ta có thể đươc hưng thạnh và yên ổn trong một mức độ nào đó.
Ele ainda está em Shanghai, certo?
Anh ấy vẫn ở Thượng Hải đúng không?
“De início, certamente parecia uma grande vitória do inimigo”, admitiu Isabel Wainwright.
Chị Isabel Wainwright thừa nhận: “Lúc đầu, dường như kẻ thù đã giành đại thắng.
Certo, estou inclinando para baixo.
Được rồi, tôi đang chúi xuống.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ certo trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.