incidir trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ incidir trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ incidir trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ incidir trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là xảy ra, xảy đến, ngã, rơi, té. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ incidir

xảy ra

(to happen)

xảy đến

(happen)

ngã

(to fall)

rơi

(to fall)

(to fall)

Xem thêm ví dụ

Por exemplo, suponham que a luz amarela, que é a verdadeira luz amarela, com uma frequência amarela, está a incidir no vosso olho.
là ánh sáng vàng thật sự, với tần số màu vàng, đang chiếu vào mắt bạn.
Duas horas depois, o sol irá incidir na próxima lupa, e um cheiro diferente será emitido.
Vài giờ sau, mặt trời sẽ rọi xuống chiếc kính tiếp theo và một mùi hương khác được phát tán.
Bem, o sol emite todas as cores da luz, por isso, a luz de todas as cores está a incidir no vosso lápis.
Mặt trời phát ra ánh sáng mọi màu sắc, nên mọi ánh sáng ấy đều tác dụng lên bút chì.
Se pudermos colocar esse gene nestas células — e, claro, elas não serão alteradas pela expressão do gene — e depois fizermos incidir luz azul sobre toda a rede cerebral, apenas estas células serão dirigidas.
Nếu chúng ta có thể đưa gen đó tới các tế bào này -- và tất nhiên các tế bào sẽ không bị thay thế bởi gen mà chúng ta đưa tới -- rồi nháy sáng xanh lên toàn bộ mạng lưới của não, chỉ những tế bào được cấy ghép này sẽ bị ảnh hưởng.
De manhã, a luz do sol vai incidir na segunda lupa, focando um feixe de luz no copo por baixo.
Vào buổi sáng, ánh mặt trời sẽ rọi xuống trên chiếc kính lúp đầu tiên, hội tụ một chùm ánh sáng trên chiếc ly bên dưới.
Para vermos uma maçã, a luz tem que incidir na maçã e refletir-se nos nossos olhos.
Để nhìn thấy một quả táo, ánh sáng phải va vào quả táo và phản chiếu đến mắt bạn.
Como o alabastro, se a luz incidir nele, torna-se vivo.
như ngọc thạch, nếu bạn nếu bạn hôn nó thì nó sẽ trở nên sống động.
Antes do Tratado, o Partido Comunista Russo (bolchevique) (RKP(b)) possuía oficinas e departamentos para incidir sobre as regiões mais afastadas (v.g. a oficina do Turquestão, a oficina Transcaucásica, etc.).
Trước hiệp ước Đảng Cộng sản Nga (bolsheviks) (RKP (b)), có văn phòng riêng của mình giám sát các hoạt động ở các vùng xa (ví dụ như văn phòng Turkestani, văn phòng Ngoại Kavkazn, vv).
A luz está a incidir no Monstro das Bolachas.
Đèn chiếu xuống con rối Cookie Monster.
As resoluções 874 e 884 do CSNU foram aprovadas em Outubro e Novembro voltando a incidir nos mesmos pontos das duas anteriores, e reconhecendo o Nagorno-Karabakh como uma parte no conflito.
Hai nghị quyết của UNSC được thông qua, (874 và 884), trong các tháng 10 và 11, mặc dù trong đó nhấn mạnh các điểm trong hai nghị quyết trước đó, công nhận Nagorno-Karabakh như một bên tham chiến.
Por exemplo, se fizermos incidir luz através de um superfluido, ele é capaz de fazer abrandar os fotões para 60 quilómetros por hora.
Ví dụ nhé, nếu bạn chiếu sáng thông qua một chất siêu lỏng, nó có thể làm các quang tử chuyển động chậm lại còn vận tốc 60 cây số / giờ.
Segundo Shuler Donner, a sequência iria incidir sobre a relação entre Wolverine e Mariko, a filha de um senhor do crime japonês, e o que acontece com ele no Japão.
Theo như Shuler-Donner, phần tiếp theo này sẽ tập trung vào mối quan hệ giữa Người Chồn và Mariko, con gái của một tên quan vô lại, và những gì xảy ra tới anh ấy ở Nhật Bản.
Vamos mostrar- vos, em vez do laser letal, que será um movimento muito breve, instantâneo vamos ter um ponteiro laser verde que vai incidir sobre o mosquito, durante um longo período, caso contrário não o conseguirão ver muito bem.
Thay vì tia laser sát thủ. có xung rất ngắn và tức thời, chúng tôi sẽ cho các bạn xem, thiết bị trỏ laser xanh đứng yên trên con muỗi khá lâu nếu không, các bạn sẽ không thấy rõ con muỗi.
Precisamos girar as chaves quando a luz incidir sobre elas.
Chúng ta phải xoay chìa khóa khi ánh sáng chiếu vào chúng.
Pai, fazei incidir sobre estes homens a Vossa gloriosa luz.
Ôi lạy cha, xin hãy cho hào quang của ngài chiếu lên những người này.
Os outros passageiros dos objetos inanimados não são apenas pessoas, mas é também a luz a incidir sobre o objeto, e o vento a soprar sobre ele e o calor da sala.
Những người đi cùng thang máy đối với các vật thể tĩnh không chỉ là con người, mà còn là ánh sáng chiếu vào nó và gió thổi qua nó và nhiệt độ trong phòng.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ incidir trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.