consultar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ consultar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ consultar trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ consultar trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là tìm, hỏi ý kiến, tìm kiếm, tham khảo, tra cứu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ consultar
tìm
|
hỏi ý kiến(confer) |
tìm kiếm(look up) |
tham khảo(consult) |
tra cứu(consult) |
Xem thêm ví dụ
Ele proclamou um jejum para todo o Judá e reuniu o povo para “consultar a Jeová”. Ông bảo cả dân Giu-đa phải kiêng ăn và nhóm lại để “cầu Đức Giê-hô-va cứu-giúp”. |
Antíoco IV pede tempo para poder consultar seus conselheiros, mas Lenate traça um círculo em torno do rei e o manda responder antes de ultrapassar a linha. Antiochus IV yêu cầu được có thời giờ để tham khảo với các cố vấn, nhưng Laenas dùng cây batoong vẽ một vòng tròn quanh vị vua và bảo vua phải trả lời trước khi bước ra khỏi vòng tròn. |
Queira consultar as Testemunhas de Jeová locais para saber a hora e o lugar exatos desta reunião especial. Xin vui lòng kiểm lại với Nhân Chứng Giê-hô-va tại địa phương về giờ giấc và địa điểm chính xác của buổi nhóm đặc biệt này. |
David e eu sentimos necessidade de consultar a bússola do Senhor diariamente para saber a melhor direção para navegar com nossa pequena esquadra. David và tôi cảm thấy cần phải nhận được sự soi dẫn hàng ngày từ Chúa để biết được hướng tốt nhất để ra khơi với hạm đội nhỏ của chúng tôi. |
Leia toda a sua versão escrita dessa escritura até conseguir preencher as lacunas sem consultar as escrituras. Đọc qua đoạn thánh thư mà các em đã viết lại cho đến khi các em có thể điền vào những từ còn thiếu mà không nhìn vào thánh thư của mình. |
O desejo de saber o que acontecerá no futuro leva muitos a consultar adivinhos, gurus, astrólogos e feiticeiros. Vì ham muốn biết chuyện tương lai mà nhiều người tìm đến những thầy bói, thầy đạo Ấn Độ, chiêm tinh gia và thầy phù thủy. |
Quando você consultar campos relacionados ao tempo (por exemplo, hits.latencyTracking.pageLoadTime), escolha hits.type como "Evento", se quiser usar hit.type nas consultas. Khi bạn truy vấn các trường có liên quan đến thời gian (ví dụ: hit.latencyTracking.pageLoadTime), hãy chọn hit.type làm Sự kiện nếu bạn muốn sử dụng hit.type trong các truy vấn của mình. |
Antes de tomar essa decisão, porém, seria sensato o irmão consultar o corpo de anciãos e avaliar o que talvez recomendem. Tuy nhiên, trước khi quyết định, điều khôn ngoan là anh nên hỏi ý kiến của hội đồng trưởng lão và suy xét những gì họ có thể đề nghị. |
Parei de consultar oráculos e não participei mais de cerimônias fúnebres e de outros rituais da localidade. Tôi không còn cầu hỏi đồng bóng cũng không tham gia vào các nghi lễ địa phương và nghi thức trong tang lễ. |
Talvez seja necessário consultar um advogado. Có thể bạn cần phải tham vấn luật sư. |
De modo similar, se consultar suas notas com muita frequência, perderá o contato com os ouvintes. Tương tự như thế, nếu thường xuyên nhìn vào giấy ghi chép bạn sẽ mất sự tiếp xúc với cử tọa. |
Por isso, é altamente recomendável consultar nossas dicas para evitar tráfego inválido. Vì lý do này, chúng tôi đặc biệt khuyên bạn nên xem lại các mẹo để ngăn chặn lưu lượng truy cập không hợp lệ của chúng tôi. |
(2 Samuel 6:6, 7) Portanto, se não soubermos o que fazer, ou se estamos autorizados a fazer algo, devemos demonstrar modéstia e consultar os que têm discernimento. Khi người ta di chuyển hòm giao ước về Giê-ru-sa-lem, và con bò kéo xe làm cho xe gần như bị lật, Đức Chúa Trời đã đánh chết U-xa vì ông đó đã vô lễ giơ tay nắm lấy Hòm giao ước để giữ cho khỏi rơi xuống đất (II Sa-mu-ên 6:6, 7). |
Eu teria que consultar o departamento jurídico. Tôi sẽ phải tham khảo lại ý kiến với ban luật. |
Antes de responder, Salomé sai para consultar sua mãe: “O que devo pedir?” — Marcos 6:22-24. Trước khi trả lời, Sa-lô-mê ra ngoài hỏi mẹ: “Con nên xin gì?”.—Mác 6:22-24. |
Cabe a cada um avaliar cuidadosamente as opções e consultar um médico antes de tomar qualquer decisão sobre alimentação. Mỗi cá nhân nên cân nhắc kỹ các lựa chọn về dinh dưỡng rồi tư vấn bác sĩ trước khi quyết định. |
Detetive Lance prendeu seu cliente sem consultar a Promotoria. Thám tử Lance đã bắt khách hàng của cô mà không hỏi ý ở văn phòng tôi trước. |
Michelle, que ajudou sua mãe durante três recorrências de câncer, explica: “Se minha mãe deseja experimentar outro tratamento ou consultar outro especialista, eu a ajudo a fazer pesquisas sobre isso. Chị Michelle đã chăm sóc mẹ qua ba lần căn bệnh ung thư của bà tái phát. Chị giải thích: “Nếu mẹ muốn thử một phương pháp trị liệu khác hoặc tham khảo ý kiến của chuyên gia khác, tôi sẵn sàng giúp bà. |
(Vocês podem consultar as declarações dos membros da Primeira Presidência e do Quórum dos Doze Apóstolos no site LDS.org e nas revistas da Igreja.) (Các em có thể tham khảo những lời phát biểu của các thành viên của Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn và Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Sứ Đồ được tìm thấy trên LDS.org và trong các tạp chí Giáo Hội). |
Para implementações de vídeo simples, os desenvolvedores devem consultar o SDK dos anúncios para dispositivos móveis do Google para saber informações sobre como importar e ativar o SDK com os recursos do Open Measurement. Để triển khai video theo cách đơn giản, nhà phát triển nên tham khảo SDK quảng cáo trên thiết bị di động của Google (GMA) để biết thông tin về cách nhập SDK với các chức năng Đo lường mở và bật Đo lường mở. |
16 Mas se guardares os mandamentos de Deus e fizeres com estas coisas que são sagradas aquilo que te ordena o Senhor (porque deves consultar o Senhor sobre todas as coisas que tiveres de fazer com elas), eis que nenhum poder da Terra ou do inferno poderá atirá-las de ti, porque Deus é poderoso para cumprir todas as suas palavras. 16 Nhưng nếu con tuân giữ những lệnh truyền của Thượng Đế, và xử dụng những vật thiêng liêng này theo đúng những gì Chúa truyền dạy con, (vì con cần phải thỉnh ý Chúa về tất cả mọi điều gì mà con phải làm với những vật này) thì này, không có một quyền lực nào trên thế gian hay ngục giới có thể alấy những vật này khỏi con, vì Thượng Đế có quyền năng để thực hiện tất cả những lời nói của Ngài. |
As pessoas esperavam diante de seu líder do sacerdócio de manhã até a noite para “consultar a Deus” (Êxodo 18:15) e também para “[julgar] entre um e outro” (v. 16). Dân chúng trông chờ vào vị lãnh đạo chức tư tế của họ từ sáng cho đến tối “đặng hỏi ý Đức Chúa Trời” (Xuất Ê Díp Tô Ký 18:15) và cũng “xét đoán người nầy cùng người kia” (câu 16). |
Me consultar na sua clínica? Vào bệnh viện của anh chữa bệnh chắc? |
E, de todas as cidades de Judá, as pessoas “vieram consultar a Jeová” em sua casa de adoração verdadeira. — 2 Crônicas 20:3-5. Và từ các thành của xứ Giu-đa, người ta “đều đến đặng tìm-cầu Đức Giê-hô-va” tại trong đền của Ngài (II Sử-ký 20:3-5). |
Depois de termos ‘procurado como a tesouros escondidos’, podemos consultar um dos anciãos locais, caso ainda necessitemos de ajuda. Sau khi chúng ta ‘tìm kiếm bửu-vật ẩn-bí’ cách đó, chúng ta có thể nhờ một trưởng lão địa phương tìm kiếm tiếp nếu chúng ta vẫn còn thắc mắc. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ consultar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới consultar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.