school fee trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ school fee trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ school fee trong Tiếng Anh.
Từ school fee trong Tiếng Anh có các nghĩa là học phí, tiền học. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ school fee
học phí
Use it for books, then. Or school fees. Mua sách cho nó, đóng học phí cho nó cũng được. |
tiền học
of the people who haven't paid school fees, những người không trả tiền học phí, |
Xem thêm ví dụ
In Malawi, the secondary school, you have to pay school fees. Ở trường cấp 2 của Malawi, bạn phải đóng phí để theo học. |
Distressed, Dad stopped paying my school fees, hoping that I would change. Cha rất đau buồn, ngưng trả học phí cho tôi, hy vọng tôi thay đổi. |
Some family heads believe that they are responsible only for paying the rent and the obligatory school fees. Một số người chủ gia đình tin rằng họ chỉ có nhiệm vụ trả tiền mướn nhà và tiền học phí. |
My intention was partly to earn money to pay my daughter’s school fees. Một trong các ý định của tôi là kiếm tiền trả học phí cho con gái. |
He dropped out of school aged about 12, because they could not afford the school fees. Anh bỏ học năm 12 tuổi, bởi vì họ khanh thể trả học phí. |
My sponsor sent my school fees from Scotland and sometimes also provided me gifts, including money. Người bảo trợ gửi học phí từ Scotland, đôi khi cũng cho thêm quà, kể cả tiền. |
You can pay me the school fees now, right? Tôi thấy cậu có thể đóng học phí được rồi |
On being a female in her village society, Jully has said: "Then something unfortunate happened my mother could not afford to pay my school fees. Là một phụ nữ sống trong xã hội ngôi làng của mình, Jully đã nói: "Sau đó, một điều không may đã xảy ra mẹ tôi không thể trả tiền học phí của tôi. |
My children, they know that their school fees are paid, they have their books and their computer, and this way, I know that they have a chance. Con tôi, chúng biết học phí của chúng được trả, chúng có sách vở và máy tính, và nhờ đó, tôi biết chúng có tương lai. |
But the one thing that will always remain with you is what is here, and if we have to sell our blood to pay your school fees, we will. Nhưng một thứ sẽ mãi mãi tồn tại với con là thứ trong đây, và nếu chúng ta bị bắt buộc phải bán máu để trả tiền học phì, chúng ta sẽ làm thế. |
Now this entrepreneur helps her neighbors connect to the broader world, while earning money to pay for her children’s school fees and medication for her own HIV/AIDs treatments. Giờ đây, công việc kinh doanh này đã giúp hàng xóm của chị kết nối được với thế giới bên ngoài và chị vẫn có thể kiếm tiền để trả tiền học cho con và tiền thuốc chữa bệnh HIV/AIDS cho mình. |
Under the premierships of Storey and Dooley in New South Wales, various reforms were carried out such as the establishment of the Rural Bank and the elimination of high school fees. Trong nhiệm kỳ thủ tướng của Storey và Dooley tại New South Wales, nhiều cải cách được tiến hành như thiết lập Ngân hàng Nông thôn (Rural Bank) và miễn học phí trung học. |
Students are required to go to elementary and middle school, and do not have to pay for their education, except for a small fee called a "School Operation Support Fee" that differs from school to school. Học sinh bắt buộc phải học tiểu học và trung học cơ sở nhưng không phải trả chi phí giáo dục, ngoại trừ một khoản phí nhỏ gọi là "Phí hỗ trợ hoạt động của nhà trường". |
Four of the children have had to leave school, since there is no money for fees or school uniforms. Bốn đứa con phải nghỉ học, vì không có tiền trả học phí hoặc đồng phục của nhà trường. |
In January 2006, Botswana announced the reintroduction of school fees after two decades of free state education though the government still provides full scholarships with living expenses to any Botswana citizen in university, either at the University of Botswana or if the student wishes to pursue an education in any field not offered locally, such as medicine, they are provided with a full scholarship to study abroad. Tháng 1 năm 2006, Botswana đã thông báo việc tái thu phí giáo dục sau hai thập kỷ bao cấp dù chính phủ vẫn cấp học bổng toàn phần và chi phí ăn ở cho mọi sinh viên đại học trong nước, cũng như tại trường Đại học Botswana hay nếu công dân muốn theo học những khoa chưa có trong nước, như y tế, họ sẽ được cấp học bổng để theo học ở nước ngoài. ^ “Botswana”. |
This is a fee-pay school. Đây là một trường học phải trả học phí. |
Participating schools pre-financed the tuition fee for each beneficiary student. Những trường tham gia dự án ứng trước khoản hỗ trợ học phí. |
There are some private schools and colleges but their fees are much higher. Có một số trường cao đẳng tư nhân nhưng học phí cao hơn nhiều. |
After high school, Nelly's mother could not afford college fees. Sau khi tốt nghiệp trung học, mẹ của Nelly không thể trả học phí đại học. |
The following are the examples: Keio is the earliest Japanese school that introduced an annual fixed course fee, designed by Fukuzawa. Sau đây là các ví dụ: Keio là trường học đầu tiên của Nhật Bản giới thiệu mức học phí cố định hằng năm, được thiết kế bởi Fukuzawa. |
In most parts of the world, primary education is the first stage of compulsory education, and is normally available without charge, but may be offered in a fee-paying independent school. (Ở một số quốc gia có một giai đoạn nối của trường trung học cơ sở giữa giáo dục tiểu học và giáo dục trung học) Ở hầu hết các nơi trên thế giới, giáo dục tiểu học là giai đoạn đầu tiên của giáo dục bắt buộc, và thường là miễn phí, nhưng có thể phải trả học phí trong một trường học độc lập. |
Mali’s primary school enrollment rate is low, in large part because families are unable to cover the cost of uniforms, books, supplies, and other fees required to attend public school. Tuy nhiên, tỉ lệ đến trường của trẻ em Mali lại thật sự thấp, phần lớn là vì lý do ngân sách của các gia đình không thể trang trải chi phí đồng phục, sách, dụng cụ, và các lệ phí khác để được đến trường. |
Difficulties in paying the fees for his education in Wonogiri resulted in another move back to his father in Kemusuk, where he continued studying at a lower-fee Muhammadiyah middle school in the city of Yogyakarta until 1939. Khó khăn trong việc trả học phí tại Wonogiri khiến ông chuyển về nhà cha tại Kemusuk, tại đây ông tiếp tục học tại một trường trung học của tổ chức Hồi giáo Muhammadiyah có học phí thấp tại thành phố Yogyakarta cho đến năm 1939. |
I can tell you something about the night school: Name: Wuschua School for the Common People Tuition fee: Free of charge with stationery supplied Class hours: 7 pm to 9 pm Age limit: 14 or older Schooling protocol: 16 or 20 weeks. Con có thể cung cấp một vài thông tin về lớp học đêm này: Tên: trường tư thục đại chúng Wuschua Học phí: Miễn phí với dụng cụ học tập đi kèm Giờ học: 7 - 9 giờ tối Độ tuổi: 14 trở lên Thời gian khóa học: 16 hoặc 20 tuần. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ school fee trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới school fee
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.