resolver trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ resolver trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ resolver trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ resolver trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là quyết định. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ resolver
quyết địnhverb (Alcanzar o llegar a una decisión sobre algo.) Muestre cómo utilizar la información para resolver problemas y tomar decisiones. Cho thấy cách dùng tài liệu để giải quyết vấn đề và để quyết định. |
Xem thêm ví dụ
Bueno, esto no se resolverá si no conseguimos a Sara. Well, mọi chuyện chưa thể xong khi chúng ta chưa gặp được Sara. |
Shi Ohn usa la información para resolver casos y Gun Woo solo cree en cosas tangibles que puede ver, oír y tocar, pero poco a poco confía en Shi Ohn y por ello, los socios que disputan ayudan a los espíritus a cumplir sus deseos agonizantes y sus asuntos pendientes antes de pasar al más allá. Gun-woo chỉ tin vào những thứ hữu hình mà anh có thể nhìn, nghe và chạm thấy, nhưng cuối cùng anh đã tin vào Shi-ohn, và cùng nhau, tranh cãi để giúp những linh hồn hoàn thành ước nguyện của họ còn dở dang trước khi đến với thế giới bên kia. |
El mejor modo de resolver su problema es concentrarse en lo que se necesita para atrapar a este tipo. Cách tốt nhất để giải quyết vấn đề của anh là giữ tập trung vào cái chúng tôi cần để bắt tên này. |
Eso representa mucho dinero de los contribuyentes siendo gastado en resolver un homicidio comunal. Sẽ mất rất nhiều tiền thuế để phá 1 án mạng công vụ. |
Nosotros estudiamos la forma de resolver los conflictos, no de iniciarlos». "Chúng ta học để giải quyết xung đột, mà không phải để gây ra chúng""." |
Imagino que las disputas en tu línea de trabajo son difíciles de resolver. Có thể tưởng tượng anh khó mà làm dịu được bất hòa đó. |
Así que los problemas técnicos que hay que resolver para hacer este trabajo parecen muy difíciles --no tan difíciles como crear una IA superinteligente-- pero bastante difíciles. Vì thế, những vấn đề kỹ thuật cần giải quyết để mọi thứ diễn ra suôn sẻ trông có vẻ khó khăn -- tuy không khó khăn bằng việc tạo ra 1 AI siêu trí tuệ, nhưng cũng tương đối khó khăn. |
26 ¿Qué hay si su cónyuge no responde a sus esfuerzos por resolver apaciblemente las diferencias? 26 Nhưng nếu người hôn phối của bạn không đáp lại mọi cố gắng của bạn hầu giải quyết những khó khăn một cách ổn thỏa thì sao? |
Debido a tu juventud no estás preparado para ayudar a tus padres a resolver sus diferencias. Vì còn trẻ nên bạn không có khả năng giải quyết những trận cãi vã của cha mẹ. |
Y más importante aún es que con tal educación estarán mejor preparados para leer y comprender las Escrituras, llegar a conclusiones lógicas, resolver problemas y enseñar las verdades bíblicas de una manera clara y convincente. Quan trọng hơn, nhờ có trình độ học vấn, tín đồ Đấng Christ có khả năng đọc và hiểu Kinh Thánh tốt hơn, biết phân tích các vấn đề để đi đến kết luận khôn ngoan, và dạy lẽ thật của Kinh Thánh một cách rõ ràng, đầy sức thuyết phục. |
Si existe tal desconfianza, ¿qué esperanza hay de que los cónyuges colaboren para resolver las diferencias y mejorar el enlace marital después que haya pasado el día de bodas? Khi có sự nghi ngờ như thế thì làm sao hy-vọng là hai vợ chồng chịu hợp-tác để giải-quyết các tranh-chấp cùng cải-thiện tình vợ chồng sau ngày cưới? |
Pero por ahora hagamos más ejemplos para aprender como resolver problemas con números más grandes. Nhưng chúng ta hãy chỉ nhận được một số thực hành hiểu, " Làm thế nào để bạn thực sự làm những vấn đề ngoài ra với số lượng lớn hơn? " |
Desde principios del siglo 21, las oportunidades para aprovechar las mejoras en la tecnología de la comunicación electrónica para resolver las limitaciones y los costos de la red eléctrica se han hecho evidentes. Từ đầu thế kỷ thứ 21, cơ hội để tận dụng lợi thế của những cải tiến trong công nghệ truyền thông điện tử để giải quyết những hạn chế và chi phí của các lưới điện đã trở nên rõ ràng. |
Pero ahora tenemos un homicidio que resolver. Nhưng ngay lúc này ta có một vụ án cần phá. |
Nunca permitan que el problema que se tenga que resolver llegue a ser más importante que la persona a la que se tenga que amar. Đừng bao giờ để cho một vấn đề sẽ được giải quyết trở nên quan trọng hơn một người cần được yêu thương. |
¿Por qué usar computadoras para enseñarle a los estudiantes a resolver problemas a mano que el equipo debe hacer de todos modos? Tại sao chúng ta dùng máy tính để chỉ cho học sinh cách giải tay bài toán mà dù gì máy tính cũng làm? |
Para resolver el asunto, se envió a Pablo y Bernabé a “los apóstoles y ancianos en Jerusalén”, quienes obviamente componían una junta administrativa, o cuerpo gobernante (Hechos 15:1-3). Để giải quyết vấn đề này, Phao-lô và Ba-na-ba được phái “đi lên thành Giê-ru-sa-lem, đến cùng các sứ-đồ và trưởng-lão”, là thành viên của hội đồng lãnh đạo.—Công-vụ 15:1-3. |
No tenemos que resolver esto ahora. Chúng ta không cần giải quyết chuyện này ở đây và bây giờ. |
Aún hay que resolver lo tuyo ante la ley. Chúng ta sẽ thoát tội bởi luật pháp. |
Para ayudarnos a analizar y resolver tu reclamación lo antes posible, indica la siguiente información: Để giúp chúng tôi xem xét và giải quyết khiếu nại của bạn trong thời gian nhanh nhất có thể, hãy cung cấp đầy đủ những thông tin sau: |
Para ganar el juego hay que resolver estos 50 problemas y todos los países deben disponer de más activos que al principio. để giành chiến thắng trong trò chơi, tất cả 50 vấn đề phải được giải quyết và mọi tài sản của đất nước đã được tăng hơn so với điểm bắt đầu |
La pregunta es: ¿cómo vamos a resolver esto? Nên câu hỏi được đặt ra là chúng ta sẽ sửa chữa điều này như thế nào đây? |
Y debemos hacer algo para resolver estos problemas. Và ta phải làm việc gì đó về những vấn đề này. |
Decían que era imposible resolver eso...... porque es un reto del medio ambiente global..... que exige cooperación de todos los países del mundo Nó đã từng được coi là vấn đề không thể tìm lời giảiBởi vì nó là một thách thức môi trường toàn cầu đòi hỏi sự hợp tác của tất cả các quốc gia trên thế giới |
Imagínese, por ejemplo, cuántos problemas se podrían resolver si todo el mundo intentara cultivar las cualidades espirituales que se hallan en Gálatas 5:22, 23: “El fruto del espíritu es: amor, gozo, paz, gran paciencia, benignidad, bondad, fe, apacibilidad, autodominio. Thí dụ, hãy tưởng tượng có bao nhiêu vấn đề có thể giải quyết được nếu mỗi người đều cố gắng vun trồng các đức tính thiêng liêng ghi nơi Ga-la-ti 5:22, 23: “Trái của Thánh-Linh, ấy là lòng yêu-thương, sự vui-mừng, bình-an, nhịn-nhục, nhơn-từ, hiền-lành, trung-tín, mềm-mại, tiết-độ: không có luật-pháp nào cấm các sự đó”. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ resolver trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới resolver
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.