respectivo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ respectivo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ respectivo trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ respectivo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là đầy đủ, đủ, nhiều, khác nhau, đủ loại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ respectivo
đầy đủ
|
đủ
|
nhiều(several) |
khác nhau(several) |
đủ loại(various) |
Xem thêm ví dụ
Las otras dos se refieren a los janes Krum (796-814) y Omurtag (814-831) y fueron talladas probablemente durante sus respectivos reinados. Hai bản văn khác dường như được khắc theo lệnh của hãn Krum (796-814) và hãn Omurtag (814-831). |
La discusión no se resolvió, y Matt y Margaret volvieron a sus respectivas tareas sintiéndose incomprendidos. Cuộc tranh luận không được giải quyết, và Matt và Margaret mỗi người tiếp tục làm những nhiệm vụ khác và cảm thấy bị hiểu lầm. |
El 24 de junio, José y Hyrum Smith se despidieron de sus respectivas familias y salieron a caballo para Carthage con otros funcionarios de la ciudad, entregándose voluntariamente al día siguiente a los funcionarios del condado, en Carthage. Vào ngày 24 tháng Sáu, Joseph và Hyrum Smith giã từ gia đình họ và đi với các viên chức khác của thành phố Nauvoo đến Carthage, tự nạp mình cho các viên chức của hạt ở Carthage ngày hôm sau. |
En cuanto el viento parase, los destituiría de sus respectivos puestos, porque los hombres del desierto no sienten miedo Khi lặng gió hắn sẽ cách chức họ vì đàn ông sa mạc không được phép biết sợ là gì. |
Implica algo más que vivir juntos: implica formar una nueva familia, una que está por encima de sus respectivas familias (1 Corintios 11:3). Thật thế, điều đó có nghĩa hai vợ chồng hình thành một gia đình mới—gia đình này ưu tiên hơn gia đình họ xuất thân (1 Cô-rinh-tô 11:3). |
En 1946, cuando terminó la II Guerra Mundial, se me invitó a trabajar en Betel, nombre que reciben las sedes de los testigos de Jehová en sus respectivos países. Vào năm 1946, sau khi Thế Chiến II chấm dứt, tôi được mời vào nhà Bê-tên làm việc, tên gọi các trụ sở chính của Nhân-chứng Giê-hô-va tại những nước họ ở. |
9 Tras la I Guerra Mundial se separó a todos los que afirmaban ser cristianos en dos clases: 1) el clero de la cristiandad y sus fieles, quienes se declararon totalmente a favor de la Sociedad de Naciones (ahora Organización de las Naciones Unidas) a la vez que guardaban lealtad a sus respectivas patrias, y 2) los cristianos verdaderos de aquel período de posguerra, que prestaron todo su apoyo al Reino mesiánico de Dios, no a las naciones de este mundo (Juan 17:16). 9 Sau Thế Chiến I, tất cả những người xưng là tín đồ Đấng Christ được phân chia thành hai hạng: (1) Hàng giáo phẩm của khối đạo xưng theo Đấng Christ và giáo dân, tuyên bố ủng hộ mạnh mẽ Hội Quốc Liên (nay là Liên Hiệp Quốc) trong khi vẫn triệt để trung thành với tổ quốc, và (2) tín đồ thật của Đấng Christ thời hậu chiến, hoàn toàn ủng hộ Nước Trời của Đấng Mê-si, không ủng hộ các nước thế gian này. |
El director del filme, Robert Aldrich, explicó que ambas actrices fueron cada una conscientes de lo importante que era la película en sus respectivas carreras y comentó: «Es apropiado decir que realmente se detestaban entre sí, pero se comportaron perfectamente». Đạo diễn Robert Aldrich nhận xét rằng Davis và Crawford đều nhận thức được tầm quan trọng của bộ phim đối với sự nghiệp của mỗi người, "Thật là chính xác khi nói rằng họ ghét nhau cay đắng, nhưng họ cư xử thuần tuý là hoàn hảo." |
Después de tratar el asunto a fondo en el consejo de estaca, se decidió que los hermanos del sacerdocio y las hermanas de la Sociedad de Socorro se ocuparían de rescatar a aquellos hombres y a sus respectivas esposas, mientras los obispos dedicaban más tiempo a los jóvenes varones y mujeres de su barrio. Sau khi thảo luận xong trong hội đồng giáo khu, những người nam của chức tư tế và các chị em trong Hội Phụ Nữ quyết định sẽ tìm đến giải cứu những người đàn ông này cùng vợ con của họ, trong khi các vị giám trợ dành nhiều thời giờ hơn cho các thanh niên thiếu nữ trong các tiểu giáo khu. |
De igual modo, si ambos cónyuges acostumbran a apoyarse uno al otro en sus respectivas metas y se muestran honra y respeto, el vínculo matrimonial conserva su fuerza. Cũng vậy, hôn nhân được củng cố khi vợ chồng thường xuyên hỗ trợ nhau để đạt đến mục tiêu, đồng thời bày tỏ sự tôn trọng lẫn nhau. |
Los romanos veían estos deportes, no como una competencia entre iguales para determinar sus respectivas virtudes, sino como simple entretenimiento. Người La Mã không xem những môn thể thao đó là sự tranh tài giữa hai đấu thủ ngang hàng nhằm xác định tính dũng cảm của mỗi người mà chỉ xem đó là sự giải trí. |
Sin embargo, no podrá ver las métricas combinadas de todos los vídeos aparte de las descargas, porque las métricas de eventos detalladas se combinan en sus respectivas categorías. Tuy nhiên, bạn sẽ không thể xem các chỉ số kết hợp cho tất cả các video riêng biệt từ danh mục Tài nguyên đã tải xuống vì chỉ số sự kiện chi tiết được kết hợp theo các danh mục tương ứng. |
Pedí a cada granjero que criara a su invitado especial, según las técnicas tradicionales de sus respectivas culturas. Tôi yêu cầu họ nuôi vị khách đặc biệt này, bằng kỹ thuật truyền thống của riêng mỗi nền văn hóa của họ. |
De él todo el cuerpo, por estar unido armoniosamente y hacérsele cooperar mediante toda coyuntura que da lo que se necesita, conforme al funcionamiento de cada miembro respectivo en la medida debida, contribuye al crecimiento del cuerpo para la edificación de sí mismo en amor” (Efesios 4:15, 16). Ấy nhờ Ngài mà cả thân-thể ràng-buộc vững-bền bởi những cái lắt-léo, khiến các phần giao-thông với nhau, tùy lượng sức-mạnh của từng phần, làm cho thân-thể lớn lên, và tự gây-dựng trong sự yêu-thương”. |
Al final del día, cada uno vuelve a su respectivo asilo. Đến cuối ngày, họ trở về viện dưỡng lão. |
En 1833, el profeta José Smith recibió una revelación para varios líderes de la Iglesia con una fuerte amonestación de poner en orden a sus respectivas familias (véase D. y C. 93:40–50). Vào năm 1833, Tiên Tri Joseph Smith nhận được một điều mặc khải chứa đựng lời khiển trách nghiêm khắc đối với một vài anh em lãnh đạo của Giáo Hội là phải sắp xếp gia đình mình cho có trật tự (xin xem GLGƯ 93:40–50). |
Ahorro de tiempo: con este tipo de anuncios, puedes reducir la carga de trabajo que implica gestionar distintos anuncios en sus respectivos grupos y campañas, y dedicar más tiempo a mejorar el rendimiento. Tiết kiệm thời gian: Khi sử dụng Quảng cáo hiển thị hình ảnh thích ứng, bạn có thể giảm chi phí quản lý danh mục quảng cáo trong các nhóm quảng cáo và chiến dịch, đồng thời dành nhiều thời gian hơn để cải thiện hiệu suất. |
Las opciones Retirar y excluir y Eliminación están alojadas en sus respectivas listas despegables. Tùy chọn Hủy bỏ và loại trừ và Gỡ xuống được đưa vào menu thả xuống tương ứng. |
La presente Convención será ratificada por las Altas Partes Contratantes, de acuerdo con sus respectivas Constituciones. Công ước này sẽ được phê chuẩn bởi các Bên ký kết cao phù hợp với các thủ tục lập pháp tương ứng. |
Detectó las estrella compañeras de Sirio y de Procyon por sus efectos sobe las respectivas estrellas principales, antes de que los telescopios fueran lo suficientemente precisos como para poder observarlas directamente. Ông đã dò ra cặp sao Sirius và Procyon từ tác động của chúng trên sự chuyển động của ngôi sao chính, trước khi có kính viễn vọng đủ mạnh để quan sát chúng cách rõ ràng. |
¿Y cómo reaccionan los cristianos ungidos y las otras ovejas a lo que dice la Biblia sobre sus respectivas esperanzas? Các tín đồ đạo Đấng Ki-tô hưởng ứng thế nào trước những điều Kinh Thánh nói về hy vọng của mình? |
Si el cuadro se distribuyó en forma de volante, pida a los alumnos que anoten sus respuestas en sus respectivos volantes. Nếu biểu đồ được phát ra như là một tài liệu phân phát thì hãy yêu cầu các học sinh ghi chép câu trả lời của họ vào tài liệu phân phát của họ. |
Casi sin excepción, los estudiantes que habían permanecido en la azotea fueron expulsados de sus respectivas universidades, y a los que se hallaron culpables de un delito fueron deportados de Japón. Tất cả các sinh viên vẫn còn ở trên tầng thượng đã bị đuổi ra khỏi trường đại học của mình. Những kẻ chủ mưu việc sử dụng ma túy bị kết án và trục xuất ra khỏi Nhật Bản, không thể quay trở lại trong nhiều năm. |
El 2 de agosto de 2013, la pareja anunció su compromiso con la publicación de cartas escritas a mano, a través de sus respectivas páginas oficiales. Ngày 2 tháng 8 năm 2013, họ thông báo đính hôn khi đăng tải bức thư tay trên các trang wed hâm mộ chính thức của mình. |
Si se enteran de relatos de sus respectivas vidas, anótenlos y guárdenlos. Nếu các anh chị em biết được những câu chuyện về cuộc sống của họ, thì hãy viết chúng xuống và giữ gìn chúng. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ respectivo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới respectivo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.