zanjar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ zanjar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zanjar trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ zanjar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là giải quyết, quyết định, đào, rãnh, mương. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ zanjar
giải quyết(to resolve) |
quyết định(resolve) |
đào(excavate) |
rãnh(ditch) |
mương(ditch) |
Xem thêm ví dụ
¿A quién acudirán en busca de instrucciones para zanjar la discusión? Các hội thánh tìm đến sự hướng dẫn và chỉ dạy của ai để giải quyết vấn đề đó? |
Para zanjar esta cuestión, el profeta de Jehová insta al rey Acab a reunir a todo Israel en el monte Carmelo junto con los 450 profetas de Baal y 400 profetas del poste sagrado. Để giải quyết cuộc tranh chấp, nhà tiên tri của Đức Giê-hô-va giục Vua A-háp nhóm tất cả dân Y-sơ-ra-ên tại Núi Cạt-mên cùng với 450 nhà tiên tri thờ Ba-anh và 400 nhà tiên tri thờ trụ thánh. |
Para zanjar de una vez para siempre las cuestiones fundamentales que surgieron, Jehová ha permitido que sus criaturas se gobiernen a sí mismas sin Su control directo por un período limitado (Eclesiastés 3:1; Lucas 21:24). Để giải quyết vĩnh viễn các vấn đề tranh chấp cơ bản được nêu lên, Đức Giê-hô-va đã cho phép các tạo vật tự cai trị mà không cần sự kiểm soát trực tiếp của Ngài trong một thời gian giới hạn. |
Sabía muy bien que toda mujer siente cariño y compasión por el hijo de sus entrañas y se valió de este conocimiento para zanjar la disputa. Ông có sự hiểu biết về lòng yêu thương trắc ẩn của một người mẹ đối với đứa con mang nặng đẻ đau, nên ông dùng sự hiểu biết ấy để giải quyết cuộc tranh chấp. |
Por ejemplo, en lugar de pensar: “Nosotros nunca discutiremos”, resuélvase a zanjar pacíficamente las diferencias que surjan (Efesios 4:32). Chẳng hạn, thay vì nói: “Chúng tôi sẽ không bao giờ bất đồng ý kiến”, hãy quyết tâm giải quyết các bất đồng một cách êm thắm.—Ê-phê-sô 4:32. |
No debió tener dificultades en entender a los judíos y a los gentiles, lo que tal vez le permitió zanjar ciertas diferencias entre ellos. Chắc hẳn ông đã không gặp rắc rối khi tiếp xúc với người Do thái hoặc người ngoại, điều này còn có thể giúp ông vượt qua mối bất hòa giữa đôi bên. |
□ ¿Cómo podemos zanjar el problema pacíficamente cuando se nos hiere profundamente? □ Khi bị người phạm tội làm chúng ta đau lòng sâu xa, chúng ta có thể làm gì để giải quyết vấn đề một cách tốt đẹp? |
Si bien tales hombres no eran infalibles, Dios se sirvió de ellos para zanjar la cuestión. Những người đó không phải là không phạm sai lầm, nhưng Đức Chúa Trời dùng họ. |
Desde 1928, 62 naciones se adhirieron al pacto Kellog-Briand, en virtud del cual renunciaban a la guerra como medio de zanjar sus diferencias. Từ năm 1928 trở đi, 62 nước phê chuẩn Minh ước Kellogg-Briand, không thừa nhận chiến tranh là giải pháp để dàn xếp các cuộc tranh chấp. |
Después de hacer varias visitas infructuosas a los departamentos del gobierno, a Luiz se le aconsejó que buscara un abogado y zanjara el problema en los tribunales. Sau vài lần đến các cơ quan chính quyền mà không có kết quả, Luiz được khuyên nên thuê một luật sư và giải quyết vấn đề trước tòa án. |
• ¿Cómo sabemos que Jehová zanjará dentro de poco la cuestión de la soberanía? • Làm sao chúng ta biết không lâu nữa Đức Giê-hô-va sẽ khẳng định quyền tối thượng? |
Es hora de zanjar la brecha anciano-joven, también. Đã đến lúc ta cũng phải bỏ đi suy nghĩ hai phe đối lập già trẻ. |
Su objetivo era zanjar las continuas disputas religiosas sobre la relación del Hijo de Dios con el Dios Todopoderoso. Mục tiêu của ông là để giải quyết các bất đồng về tôn giáo vẫn còn tiếp diễn về tương quan giữa Con của Đức Chúa Trời và Đức Chúa Trời Toàn năng. |
Si un hermano cristiano no responde a sus esfuerzos por zanjar la cuestión, puede que usted tenga que dejar el asunto en manos de Jehová y confiar en que él se encargue de la situación en el momento y manera que considere convenientes. Nếu một người anh em cùng đạo không hưởng ứng nỗ lực của bạn để giải quyết một mối bất hòa, bạn có thể giao cho Đức Giê-hô-va định liệu sự việc, tin cậy rằng Ngài sẽ xử lý việc đó đúng kỳ và đúng cách. |
b) ¿Cómo indican las palabras de Efesios 4:26 que debemos zanjar los asuntos sin dilación? b) Những lời nơi Ê-phê-sô 4:26 cho thấy chúng ta phải giải quyết vấn đề nhanh chóng như thế nào? |
Haría falta tiempo para zanjar estas cuestiones. Vậy cần phải có nhiều thời gian để giải quyết những vấn đề này. |
El fracaso total de la rebelión contra Jehová zanjará de una vez por todas las cuestiones que surgieron en Edén. Việc chống lại Đức Giê-hô-va sau cùng chuốc lấy sự thất bại, điều này sẽ giải quyết dứt khoát cho những vấn đề được dấy lên trong vườn Ê-đen. |
La división y el desacuerdo dentro de la cristiandad son mucho más grandes de lo que pueda zanjar la firma de una declaración conjunta. Mối chia rẽ và bất hòa giữa các đạo tự xưng theo Đấng Christ còn to lớn hơn những gì việc ký bất cứ bản tuyên ngôn chung nào có thể hàn gắn lại. |
A fin de zanjar la cuestión sobre la identidad del Dios verdadero, Elías ahora propone una prueba. Để giải quyết vấn đề ai là Đức Chúa Trời, giờ đây Ê-li đề nghị một cuộc thi đua. |
10 Al no zanjar de inmediato la cuestión de la soberanía, Jehová le dio tiempo a Satanás para que intentara probar sus acusaciones. 10 Bằng cách hoãn lại việc khẳng định quyền tối thượng của Ngài cũng như việc hủy diệt Sa-tan, Đức Giê-hô-va cho Sa-tan thời gian để chứng minh lời tuyên bố của hắn. |
Éramos demasiado mayores como para zanjar la discusión con una pelea, de modo que consultamos a Atticus. Chúng tôi đã quá lớn không thể dàn xếp một cuộc tranh cãi bằng nắm đấm, vì vậy chúng tôi hỏi ý kiến bố Atticus. |
Se pueden zanjar las dificultades y se pueden restaurar el respeto mutuo y la comprensión cuando se aplica el consejo de la Biblia. (Romanos 14:19; Efesios 4:23, 26, 27.) Bằng cách áp dụng các lời khuyên của Kinh-thánh, cặp vợ chồng có thể cất bỏ đi mối bất hòa và khôi phục lại sự kính trọng và thông hiểu nhau (Rô-ma 14:19; Ê-phê-sô 4:23, 26, 27). |
¿Los pies de quién tocó Ziporá con el prepucio de su hijo a fin de zanjar el asunto? Muốn sửa sự việc, Sê-phô-ra đã cắt dương bì của con trai mình và quăng xuống, nó đã chạm vào chân ai? |
Había una sola manera de zanjar estas cuestiones ante los ojos de toda la creación inteligente: permitir que quienes deseaban independizarse de Dios intentaran vivir felices sin su guía. Trước mắt tất cả các tạo vật thông minh, những vấn đề này chỉ có thể giải quyết bằng cách duy nhất: Để cho những kẻ muốn độc lập với Đức Chúa Trời thử đường lối của chúng. |
El apóstol Pablo exhortó a los “santos” de Corinto a zanjar sus diferencias dentro de la congregación. Sứ đồ Phao-lô khuyên giục “các thánh-đồ” ở Cô-rinh-tô nên giải quyết những mối bất hòa ngay trong hội thánh. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zanjar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới zanjar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.