rente trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rente trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rente trong Tiếng pháp.

Từ rente trong Tiếng pháp có các nghĩa là công trái, niêm kim, niên kim. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rente

công trái

noun

niêm kim

noun

niên kim

noun

Xem thêm ví dụ

Frédéric dépose une demande au Parlement pour une augmentation de ses rentes, que le roi lui avait précédemment refusée.
Frederick đệ trình lên Nghị viện về yêu cầu gia tăng phụ cấp vốn bị nhà vua từ chối.
Le roi George III récompense Herschel de sa découverte en lui attribuant une rente annuelle de 200 livres, à condition qu’il s’installe à Windsor, afin que la famille royale puisse regarder à travers ses télescopes.
Để công nhận thành tựu của ông, Vua George III trao cho Herschel một khoản tiền hàng năm là £200 với điều kiện ông sẽ chuyển đến thị trấn Windsor, Berkshire và do vậy Gia đình Hoàng gia sẽ có cơ hội quan sát bầu trời qua kính thiên văn của ông.
Les pages cryptées contenaient 587 nombres diffé- rents, qui apparaissaient des milliers de fois au total.
Những trang mã hóa bao gồm hàng ngàn con số, nhưng chỉ có 587 số khác nhau.
En retour, ils leurs fournissent de la nourriture gratuite et un abri et parfois ils paient aux familles une rente mensuelle.
Đổi lại, họ cung cấp thức ăn và chỗ ở miễn phí và thỉnh thoảng trả cho gia đình một khoản lương tháng.
Et là, elle dit que c'est nul de faire une danse de Rent avec mon père.
Và giờ bạn ấy nói thật nhàm chán khi con thực hiện điệu nhảy từ Rent với ba.
Montre du 8 septembre 1464 : 100 livres de rente et 2 chevaux.
Ngày 8/9/1964, lập 2 tỉnh Châu Đốc và Bạc Liêu.
Les dieux nous off rent l'occasion de renforcer le moral des Grecs.
các vị thần đã cho chúng ta một cơ hội... để làm tổn thương quân Ba Tư và nâng cao sĩ khí quân Hy Lạp.
Enfin, le gouvernement dépense de fortes sommes en recrutant des mercenaires d'autres pays, grâce à sa rente pétrolière des champs de la mer Caspienne.
Chính phủ Azerbaijan bỏ ra một khoản tiền lớn để tuyển mộ lính đánh thuê, từ nguồn lợi dầu mỏ quanh Biển Caspi.
Cette rente démographique est extraordinaire, mais paradoxalement, elle recèle l'illusion d'un puissant réservoir de main d" œuvre.
Chỉ số nhân khẩu học này thật phi thường, nhưng lại là nghịch lý, còn có sự di cư của lực lượng lao động mạnh khỏe.
Aux États-Unis, Life for Rent a fait ses débuts et a culminé à la quatrième place.
Tại Hoa Kỳ, Life for Rent đạt đến vị trí thứ tư.
Ce n’est qu’après avoir été réduit à l’humilité par les conséquences naturelles que le fils prodigue « rentr[a] en lui-même » et entendit les murmures de l’Esprit lui dire de retourner à la maison de son père (voir Luc 15:11–32).
Chỉ sau khi những hậu quả tự nhiên làm cho đứa con hoang phí biết hạ mình thì anh ta mới “tỉnh ngộ” và nghe những lời thì thầm của Thánh Linh mách bảo anh ta trở về nhà cha mình (xin xem Lu Ca 15:11–32).
Cette rente démographique est extraordinaire, mais paradoxalement, elle recèle l'illusion d'un puissant réservoir de main d’œuvre.
Chỉ số nhân khẩu học này thật phi thường, nhưng lại là nghịch lý, còn có sự di cư của lực lượng lao động mạnh khỏe.
Vous savez que vous aurez à me donner une rente, n'est-ce pas?
Anh biết là sẽ phải chia cho tôi một khoản kếch xù chứ?
Ils ont dé-fen-du leurs pa-rents, leur Dieu, leur liberté.
Vì tự do quý báu, Chúa Chí Thánh trên cao và gia đình mình.
J'ai appris la chanson de Rent.
Ba ba đã học bài hát từ Rent.
Dix-huit mois s'écoulè- rent encore, et Beale retourna à Lynchburg avec de quoi augmenter son dépôt caché.
Sau đó 18 tháng nữa, Beale trở lại Lynchburg để bổ sung thêm vào kho báu của mình.
Et il a 5000 livres de rente par an!
Và lợi tức một năm của ta đến 5000 bảng!
Tu sais, ironiquement, si nous faisons renter une personne en plus dedans nous violerons le code des pompiers.
Này, em biết không, ta mà cho thêm người vào nữa là phạm luật phòng cháy chữa cháy đấy.
Je dois renter à la maison!
Bell, em cần phải về nhà!
Les historiens latins Jordanès et Marcellinus Comes confirment qu'Odoacre a exilé Romulus Augustule en Campanie, mais ne mentionnent aucune rente,,.
Tuy nhiên theo lời học giả Jordanes và Bá tước Marcellinus cho biết, Odoacer đã lưu đày Romulus đến Campania, và à không đề cập đến bất kỳ phần thưởng từ vị vua người Đức này.
La première chanson et aussi premier single de l'album Life for Rent, White Flag, commence par un seul accord de synthé qui rappelle Nothing Compares 2 U de Sinéad O'Connor.
Bài hát đầu tiên và cũng là đĩa đơn phát hành đầu tiên của album, "White Flag" bắt đầu bằng một hợp âm đơn, gợi nhớ đến ca khúc "Nothing Compares 2 U" của Sinéad O'Connor.
Vous êtes ici pour parler des rentes et des locations, non?
Ngài đến đây để thảo luận về giá thuê và hợp đồng thuê nhà?
Non, on va écouter Rent!
Không, chúng ta nghe Rent.
Néphi écrit alors que lui et son peuple « vécu[rent] heureux » (2 Néphi 5:27).
Sau đó, Nê Phi ghi lại việc ông và dân của ông “được sống trong hạnh phúc” như thế nào (2 Nê Phi 5:27).
Il a reçu l'équivalent de 300 USD à titre de paiement rétroactif, ce qui s'ajoutait à une petite rente.
Ông đã nhận được khoản tiền tương đương 300 USD lúc đó cho bộ phim này, cùng với món tiền lương hưu nhỏ.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rente trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.