bourse trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bourse trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bourse trong Tiếng pháp.
Từ bourse trong Tiếng pháp có các nghĩa là học bổng, tiền, bìu dái. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bourse
học bổngnoun Voilà ce que je pense, t'as besoin d'un B de moyenne pour garder ta bourse. Theo như tớ thấy, cậu cần điểm trung bình B để giữ học bổng. |
tiềnnoun On sent presque les pièces tomber dans notre bourse. Ngươi có thể ngửi thấy mùi tiền chuẩn bị rơi vào túi chúng ta. |
bìu dáinoun (số nhiều) bìu dái) |
Xem thêm ví dụ
Le montant de la bourse était exactement cent fois ce que j’avais donné au mendiant, et je n’ai pas manqué de noter l’ironie de la situation. Số tiền học bổng đúng bằng 100 lần số tiền tôi đã cho người đàn ông ăn xin, và tôi không thể tưởng tượng nổi tình huống ngẫu nhiên đó. |
Ce qui est incroyable c'est qu'il a dit qu'il a mis de côté des coupures de presse durant toute mon enfance, que ce soit quand j'ai gagné le concours d'orthographe en CE1, marché avec les filles scouts, vous savez, la parade d'Halloween gagné ma bourse pour la faculté, ou n'importe quelle victoire sportive, et il utilisait ça, et l'intégrait dans son enseignement aux étudiants internes, des étudiants en médecine des écoles de médecine Hahnemann et Hershey. Điều kỳ diệu nhất là ông nói ông đã giữ những bài báo về tôi thời thơ ấu. dù đó là thắng cuộc thi đánh vần lớp 2 diễu hành với đội hướng đạo sinh nữ, bạn biết đấy, diễu hành Halloween giành học bổng đại học, hay bất cứ chiến thắng thể thao nào, và ông đã dùng chúng, đem chúng vào giảng dạy học sinh của ông những học sinh các trường y Hahnemann và Hershey. |
Ces dernières années, certaines Bourses ont adopté un système d’échanges totalement électronique, où les transactions peuvent être effectuées quelques secondes seulement après que l’ordre a été passé par le courtier. Trong những năm gần đây, một số sở giao dịch chứng khoán sử dụng một hệ thống mua bán hoàn toàn bằng điện tử, qua hệ thống này người ta có thể trao đổi chứng khoán vài giây sau khi đặt mua qua người môi giới. |
À la fin de l’année, elle a été nommée major de sa promotion et a même reçu une bourse universitaire. Vào cuối năm, em ấy được chọn làm thủ khoa và còn nhận được một học bổng ở trường đại học. |
Il existe environ 62 000 actions d'Arsenal, qui ne s'échangent pas sur un marché d'échange public comme la Bourse de Londres, mais occasionnellement sur OFEX, un marché indépendant dédié aux plus petites structures. Chỉ có 62.217 cổ phần của Arsenal được phát hành; họ không được tham gia giao dịch trong các trao đổi công cộng chẳng hạn như Thị trường Tập đoàn FTSE hoặc Thị trường Đầu tư Lựa chọn London; và họ tương đối ít khi tham gia giao dịch tại hệ thống sàn chứng khoán ICAP và Thị trường Trao đổi Chứng khoán Phái sinh, một thị trường chuyên biệt. |
La Bourse s'effondre. Thị trường chứng khoán đang sụp đổ. |
La bourse est volatile, et on sait immédiatement si les résultats sont mauvais. Thị trường chứng khoán luôn biến động, mang lại những phản hồi tiêu cực và tức thì. |
J'ai obtenu mon diplôme en 2006, et j'ai eu une bourse pour retourner en Europe. Tôi tốt nghiệp cao học năm 2006, và tôi giành được học bổng để quay lại châu Âu. |
Par exemple, certains ici ont obtenu des bourses d'étude à cause de Spoutnik. Chẳng hạn, một vài người ở đây đi học với học bổng nhờ vào Sputnik. |
» 36 Il reprit : « Mais maintenant, que celui qui a une bourse la prenne, que celui qui a un sac à provisions le prenne, et que celui qui n’a pas d’épée vende son vêtement* pour en acheter une. 36 Rồi ngài bảo: “Nhưng bây giờ, ai có túi tiền và túi đựng thức ăn hãy mang theo; ai không có gươm, hãy bán áo ngoài mà mua. |
Voilà ce que je pense, t'as besoin d'un B de moyenne pour garder ta bourse. Theo như tớ thấy, cậu cần điểm trung bình B để giữ học bổng. |
Jane Bryant Quinn déclare : “ Envier ceux qui se sont enrichis grâce à la Bourse peut être la pire des motivations. Jane Bryant Quinn, người được nói đến ở trên, phát biểu: “Ghen tị những người giàu vì may mắn có thể khơi dậy những bản năng xấu xa nhất trong chúng ta với tư cách những người đầu tư”. |
" Ils auraient eu la bourse de la dame et regarder si elle n'avait pas été pour lui. " Họ sẽ phải ví của phụ nữ và xem nếu nó đã không được cho anh ta. |
Je me souviens juste après le 11 septembre, trois semaines après, j'étais dans un avion direction l'étranger, mais je n'y allais pas avec les militaires, j'y allais parce que j'avais obtenu une bourse d'études à l'étranger. Tôi nhớ là sau ngày 11/9, ba tuần sau 11/9, tôi bay đến một nước khác, nhưng tôi không bay cùng những người đồng đội, tôi xuất ngoại vì tôi nhận được một học bổng ở nước ngoài. |
Plus tard, il a obtenu une maîtrise et un doctorat en relations internationales de l’université d’Oxford, où il était bénéficiaire d’une bourse Rhodes Về sau ông nhận được bằng cao học và bằng tiến sĩ về ngành quan hệ quốc tế từ trường Oxford University, nơi đó ông nhận được học bổng nổi tiếng Rhodes Scholar. |
La bourse est en bonne marche, en augmentation comme nous le savons tous, et les ratios cours-bénéfices ont augmenté. Thị trường chứng khoán đang phát triển lớn mạnh như mọi người đã biết, và tỷ lệ giá thu về cũng tăng. |
La RADA a également un important système de bourses, offrant une assistance financière à beaucoup de ses étudiants. RADA cũng có một học bổng và chương trình học bổng đáng kể, cung cấp hỗ trợ tài chính cho nhiều sinh viên tại Học viện. |
Par exemple, connaître la signification d’un mot tel que saveur (Matthieu 5:13) ou s’attacher (D&A 11:19 ; 45:48) et des expressions telles que « ceignez-vous les reins » (D&A 75:22) et « ni bourse, ni sac » (Luc 10:4) aide à mieux comprendre le texte des Écritures. Ví dụ, việc biết được ý nghĩa của những từ như hương vị mặn (Ma Thi Ơ 5:13) hoặc tận tụy (GLGƯ 11:19; 45:48) và các cụm từ như là “các ngươi hãy thắt lưng thật chặt” (GLGƯ 75:22), và “túi, bao” (xin xem Lu Ca 10:4) giúp làm sáng tỏ những câu văn trong thánh thư. |
Il est lauréat de plusieurs bourses d'études et entre à la Phi Beta Kappa pendant sa dernière année. Ông đã theo học đại học Harvard bằng học bổng quốc gia rồi được bầu vào Phi Beta Kappa khi học năm thứ 3. |
C'est une bourse, ok? Đó là túi, hiểu chưa? |
Avant l’apparition de la Bourse, les titres étaient échangés par l’intermédiaire de courtiers dans des cafés ou dans la rue. Trước khi có sở này, chứng khoán được trao đổi qua tay những người môi giới chứng khoán tại các phòng cà phê và bên lề đường. |
Par l'homme pilé, et comme il courait, il fit sonner comme une bourse bien remplie qui est jetés çà et là. Bởi người đàn ông đập, và khi ông chạy chinked như một ví đầy ném qua lại. |
La bourse a un système de surveillance en circuit fermé où même la machine n'a pas accès. Sàn chứng khoán có một hệ thống giám sát khép kín kể cả Cỗ máy cũng không thể truy cập. |
Je me suis donc formée seule pour devenir une artiste, et j'ai peint pendant 10 ans, quand on m'a offert une bourse Fullbright pour partir en Inde. Tôi tự mình xuất phát vả trở thành một nghệ sĩ và tôi đã vẽ tranh trong suốt 10 năm, khi tôi được trao học bổng Fullbright theo học tại Ấn Độ. |
Il ya quelques années - peu importe combien de temps exactement - ayant peu ou pas d'argent dans mon bourse, et rien de particulier à m'intéresser à terre, je pensais naviguer sur un peu et voir la partie aqueuse du monde. Một vài năm trước đây - không bao giờ tâm trí bao lâu một cách chính xác - có rất ít hoặc không có tiền trong tôi ví, và không có gì đặc biệt quan tâm đến tôi trên bờ, tôi nghĩ rằng tôi sẽ đi thuyền về một nhỏ và nhìn thấy một phần chảy nước trên thế giới. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bourse trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới bourse
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.