rentabilité trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ rentabilité trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rentabilité trong Tiếng pháp.
Từ rentabilité trong Tiếng pháp có các nghĩa là doanh lợi, khả năng sinh lợi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ rentabilité
doanh lợinoun |
khả năng sinh lợinoun |
Xem thêm ví dụ
Vous pouvez également l'utiliser pour déterminer la rentabilité d'un mot clé ou d'une annonce, et pour surveiller les taux de conversion et les coûts par conversion. Việc theo dõi chuyển đổi cũng có thể giúp bạn xác định lợi nhuận của một từ khóa hoặc quảng cáo và theo dõi tỷ lệ chuyển đổi cũng như giá mỗi chuyển đổi. |
Voici un exemple de la requête : Quelle était la rentabilité de chaque produit le 28 juillet 2013 ? Dưới đây là ví dụ về truy vấn Khả năng sinh lời của mỗi sản phẩm vào ngày 28 tháng 7 năm 2013 là bao nhiêu? |
L'essayiste et entrepreneur Charles Gave reproche à Piketty de confondre la rentabilité sur capital investi et le taux de croissance des profits. Nhà kinh tế học Charles Gave chê trách Piketty đã lẫn lỗn khả năng sinh lợi trên vốn được đầu tư với tỉ lệ tăng trưởng lợi nhuận. |
Mais la politique climatique dans le monde riche -- dans la mesure où une telle chose existe -- ne se fonde pas sur la précaution, mais plutôt sur une analyse de rentabilité -- en trouvant la conduite dont les économistes croient qu'elle aura l'impact minimum sur notre PIB. Nhưng chính sách về khí hậu trên một thế giới giàu có -- nếu đó là điều có thể có lại không dựa trên sự thận trọng, mà là trên sự phân tích lợi nhuận, giá cả -- tìm kiếm những chuỗi hành động mà các nhà kinh tế tin rằng sẽ có ảnh hưởng ít nhất trên chỉ số GDP. |
Vous devez chercher une analyse de rentabilité, une étude de faisabilité, de retour sur investissement etc. Bạn phải đi vào một phân tích chi phí-lợi ích, một nghiên cứu về tính khả thi, một nghiên cứu về tỷ lệ hoàn vốn và cứ thế. |
Si cela nous en dit plus sur le conflit entre intégrité et rentabilité du journalisme d'entreprise que sur l'attention des spectateurs de Stewart, le point le plus important reste que le matériel de Stewart est toujours basé sur les faits -- pas parce que son but est d'informer. Dù cho điều này thể hiện về sự mâu thuẫn giữa tính trung thực và việc thu lợi nhuận trong giới báo chí truyền thông nhiều hơn là thái độ lưu tâm từ phía khán giả của Stewart, thì điểm quan trọng hơn vẫn là các chất liệu Stewart sử dụng luôn được bắt rễ từ trong sự thật -- không phải vì chủ đích của anh ta là tuyên ngôn sự thật. |
Si cela nous en dit plus sur le conflit entre intégrité et rentabilité du journalisme d’entreprise que sur l’attention des spectateurs de Stewart, le point le plus important reste que le matériel de Stewart est toujours basé sur les faits -- pas parce que son but est d’informer. Dù cho điều này thể hiện về sự mâu thuẫn giữa tính trung thực và việc thu lợi nhuận trong giới báo chí truyền thông nhiều hơn là thái độ lưu tâm từ phía khán giả của Stewart, thì điểm quan trọng hơn vẫn là các chất liệu Stewart sử dụng luôn được bắt rễ từ trong sự thật -- không phải vì chủ đích của anh ta là tuyên ngôn sự thật. |
Le bénéfice réel tient compte de la rentabilité d'un produit après avoir pris les produits remboursés en considération. Lợi nhuận thực tế sẽ tính đến khả năng sinh lời của sản phẩm sau khi tính đến sản phẩm được hoàn lại. |
Je dirais que c'est un chiffre énorme, pour des raisons de rentabilité. Ồ, phải nói rằng con số đó rất lớn vì nó có lợi quá. |
Nous vous conseillons d'inclure les partenaires vidéo à vos campagnes afin d'élargir votre audience et d'améliorer votre rentabilité. Bạn nên thêm các đối tác video cho chiến dịch của mình để có thể mở rộng phạm vi tiếp cận và nâng cao hiệu quả chi phí. |
Pour plus d'informations sur la requête, veuillez consulter la section sur la rentabilité de chaque produit. Để biết thêm thông tin về truy vấn, vui lòng xem phần về khả năng sinh lời của từng sản phẩm. |
Voici un squelette de script pour la question : Quelle est la véritable rentabilité de chaque produit ? Bên dưới là tập lệnh sườn cho câu hỏi: Khả năng sinh lời thực tế của mỗi sản phẩm là bao nhiêu? |
La rentabilité n'étant plus assurée, il a été fermé fin décembre 2013. Dịch vụ trả phí bị đóng cửa vào cuối tháng 11 năm 2013. |
Donc, pour la première fois, nous avons pu cartographier la rentabilité de la pêche en haute mer. Vì thế, đây là lần đầu tiên, chúng tôi có thể ghi lại biên lợi nhuận của việc đánh bắt vùng khơi. |
Résoudre la pauvreté énergétique semble donc plutôt simple : il suffit de développer les savoir-faire qui optimisent la rentabilité et les gens devraient se les arracher. Lý luận để giải quyết vấn đề năng lượng thoạt nghe có vẻ dễ hiểu: bạn phát triển công nghệ có thể thu lợi nhuận và mọi người sẽ hồ hởi lao vào nó. |
Et avec une rentabilité en moins de cinq ans, tout à coup cela devient vraiment économique. Và với 5 năm thu hồi vốn, tức khắc sẽ mang lai loi nhuận kinh tế |
Vous devez chercher une analyse de rentabilité, une étude de faisabilité, de retour sur investissement etc. Bạn phải đi vào một phân tích chi phí- lợi ích, một nghiên cứu về tính khả thi, một nghiên cứu về tỷ lệ hoàn vốn và cứ thế. |
Ce leadership lui procure une forte efficacité et une rentabilité, selon le principe du « winner takes all » (le gagnant rafle tout). Trong khi đảng Cộng hòa đa số theo nguyên tắc "winner takes all" (người thắng cuộc sẽ được tất cả các đại biểu trong bang). |
Certains peuvent reprocher au système économique de présenter des failles permettant à des sociétés de cacher leurs véritables valeur et rentabilité. Các nhà phê bình cho rằng đây là khe hở để các công ty che giấu giá trị và lợi nhuận thật của họ. |
Donc, si vous considérez la rentabilité : ce système coûte 300 dollars comparé aux surfaces tactiles de 20 000 dollars ou environ. Và giờ, các bạn sẽ hiểu thêm về tính hiệu quả chi phí: hệ thống này có giá 300$ so với 20,000$ cho bảng bề mặt hoặc một thứ tương tự. |
Voici un exemple de la requête : Quelle était la véritable rentabilité de chaque produit le 28 juillet 2013 ? Dưới đây là ví dụ về truy vấn sau Khả năng sinh lời thực tế của mỗi sản phẩm vào ngày 28 tháng 7 năm 2013 là bao nhiêu? |
Donc, si vous considérez la rentabilité: ce système coûte 300 dollars comparé aux surfaces tactiles de 20 000 dollars ou environ. Và giờ, các bạn sẽ hiểu thêm về tính hiệu quả chi phí: hệ thống này có giá 300$ so với 20, 000$ cho bảng bề mặt hoặc một thứ tương tự. |
Voici l'analyse de rentabilité pour le développement durable. Đây là vấn đề kinh doanh bền vững. |
L'extraction de minéraux divers développé au cours de l'ère soviétique a été en grande partie abandonnée, faute de rentabilité. Việc khai thác các khoáng chất khác nhau được phát triển trong thời kỳ Xô viết phần lớn bị bỏ rơi vì không kinh tế. |
Ce que j'essaie de dire, et vous pouvez m'aider si vous êtes d'accord c'est que l'aide envers l'Afrique est rentable dans une période où l'Amérique a besoin de rentabilité. Điều tôi muốn truyền đạt, và bạn có thể giúp tôi nếu bạn đồng ý, là cần một số tiền khổng lồ để viện trợ cho châu Phi vào thời điểm mà nước Mỹ phải hành động. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rentabilité trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới rentabilité
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.