répandre trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ répandre trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ répandre trong Tiếng pháp.

Từ répandre trong Tiếng pháp có các nghĩa là rải, gieo rắc, truyền bá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ répandre

rải

verb

Les cendres de Rachel ont été répandues dans un parc, derrière sa maison.
Tro của Rachel được rải trong công viên sau nhà cô ấy.

gieo rắc

verb

Tu répands la souffrance, car tu ne peux rien ressentir d'autre.
Anh gieo rắc nỗi khổ sở vì anh không cảm thấy gì ngoài nó.

truyền bá

verb

la façon de répandre l'idée du pain en tranches, personne n'en voulait.
và tìm ra cách truyền bá ý tưởng bánh mì cắt lát, không ai muốn nó.

Xem thêm ví dụ

Nous serons plus enclins à pardonner et à répandre le bonheur autour de nous.
Chúng ta sẽ sẵn sàng hơn để tha thứ và trải rộng hạnh phúc cho những người xung quanh.
L’ANNUAIRE 1992 donne des précisions: ‘Gray Smith et son frère aîné Frank, deux pionniers courageux du Cap, partirent pour le territoire de l’Est-Africain britannique, afin de juger des possibilités de répandre la bonne nouvelle.
CUỐN Niên giám 1992 giải thích: “Gray Smith cùng với anh là Frank, hai người tiên phong can đảm ở Cape Town [Nam Phi], lên đường đi đến Đông Phi thuộc Anh Quốc để thăm dò cơ hội truyền bá tin mừng.
Jéhovah a montré qu’il acceptait la rançon en chargeant Jésus de répandre l’esprit saint sur les disciples qui étaient réunis à Jérusalem le jour de la Pentecôte 33 de n. è. — Actes 2:33.
Giê-hô-va Đức Chúa Trời cho thấy Ngài chấp nhận giá chuộc của Chúa Giê-su bằng cách chỉ định Con Ngài đổ thánh linh trên các môn đồ nhóm lại tại Giê-ru-sa-lem vào Lễ Ngũ Tuần năm 33 CN.—Công 2:33.
7 Puisque la semence semée est “ la parole du royaume ”, porter du fruit signifie répandre cette parole, en parler à autrui (Matthieu 13:19).
7 Vì hột giống gieo ra là “đạo nước thiên-đàng”, việc sinh kết quả ám chỉ việc truyền bá và nói với người khác về đạo đó (Ma-thi-ơ 13:19).
Si, malgré cela, celui-ci s’entête dans une attitude qui sème le trouble et qui risque de se répandre, ils jugeront peut-être nécessaire de mettre en garde la congrégation.
Nếu họ không thành công và người đó cứ sống theo đường lối gây xáo trộn và có khả năng lan truyền thì họ có thể kết luận là hội thánh nên được cảnh báo.
* De cet endroit, le bruit doit se répandre, D&A 58:64.
* Tiếng vang phải được xuất phát từ chốn nầy, GLGƯ 58:64.
Mais il a promis de répandre la parole, et maintenant nous travaillons étroitement avec l'ONU.
Nhưng ông ấy đã hứa sẽ tuyên truyền với thế giới, giờ chúng tôi làm việc khăng khít với Liên Hợp Quốc.
En conséquence, “ la parole de Jéhovah continuait à croître et à se répandre ” malgré l’instabilité politique. — Actes 12:24.
Kết quả là “đạo Đức Chúa Trời tấn-tới rất nhiều, càng ngày càng tràn thêm ra” bất kể những bất ổn chính trị.—Công-vụ 12:24.
Bien qu’une traduction ne puisse jamais remplacer l’original, la Septante a grandement contribué à répandre la connaissance concernant Jéhovah Dieu et son Royaume confié à Jésus Christ.
Mặc dù một bản dịch không bao giờ có thể thay thế bản gốc, nhưng bản Septuagint đã đóng một vai trò quan trọng trong việc truyền bá sự hiểu biết về Giê-hô-va Đức Chúa Trời và Nước của Ngài qua Chúa Giê-su Christ.
Il promet « d’ouvrir... les écluses des cieux, et de répandre... sur nous la bénédiction en abondance » (voir Malachie 3:10).
Ngài hứa sẽ “mở các cửa sổ trên trời ..., đổ phước xuống ... đến nỗi không chỗ chứa” (Ma La Chi 3:10).
Elle se souvient : « J’ai senti la vérité se répandre devant moi avec une simplicité claire et une pureté profonde.
Chị nhớ lại: “Tôi cảm thấy lẽ thật trải rộng trước mắt tôi đơn giản đến mức rõ rệt và thanh khiết vô cùng.”
Enthousiasmé par les vérités qu’il venait de découvrir, Franz Brand a décidé de répandre la bonne nouvelle.
Franz Brand phấn khởi về những lẽ thật mới mẻ mà anh được nghe và quyết định phải rao truyền tin mừng.
L’Évangile de Matthieu rapporte que, quand les ennemis religieux ont entendu dire que Jésus avait été relevé, ils ont tout fait pour empêcher la nouvelle de se répandre (Matthieu 28:11-15).
Sách Phúc âm Ma-thi-ơ cho chúng ta biết khi kẻ thù nghe tin Chúa Giê-su sống lại, chúng âm mưu tìm cách để ngăn chặn thông tin lan rộng.—Ma-thi-ơ 28:11-15.
YouTube a vraiment changé la façon, ou la vitesse, à laquelle un individu peut répandre une idée. à laquelle un individu peut répandre une idée.
YouTube thực sự đã thay đổi cách, hay như tốc độ, mà một cá nhân có thể truyền bá ý tưởng ra ngoài thế giới.
Mais leur énorme pouvoir et leur capacité de me mener au-delà des limites de mon imagination et de mes facultés ne sont devenus une réalité que lorsqu’une pratique patiente et constante a permis au Saint-Esprit de distiller et de répandre leur signification dans mon cœur.
Nhưng quyền năng và khả năng lớn lao của những điều này đã mang tôi vượt quá những giới hạn của óc tưởng tượng và khả năng của tôi không trở thành sự thật cho đến khi lối thực hành kiên nhẫn, kiên định cho phép Đức Thánh Linh dần dần giảng dạy cùng nới rộng ý nghĩa của chúng trong lòng tôi.
Au contraire, elle les renforce dans leur détermination à répandre la Parole de Dieu.
Ngược lại, họ càng cương quyết công bố Lời Đức Chúa Trời.
Nous allons répandre le message.
Chúng tôi sẽ truyền đi một thông điệp.
En 1549, le missionnaire jésuite François Xavier entra au Japon pour y répandre sa religion.
Năm 1549 giáo sĩ tu dòng Gia-tô-hội là Francis Xavier tới Nhật truyền giáo.
Alors j’ai promis de déverser sur eux ma fureur et de répandre sur eux toute ma colère en Égypte.
+ Vì vậy, ta nói rằng sẽ đổ cơn thịnh nộ và trút hết cơn giận trên chúng tại xứ Ai Cập.
Quand arrive l’automne, cela sèche et un coup de vent peut les répandre dans tout le comté de Maycomb.
Khi mùa thu đến cái này khô đi và gió thổi nó bay khắp hạt Maycomb!”
J’étais néanmoins déterminée à faire tout mon possible pour répandre la bonne nouvelle.
Vậy nên tôi quyết định cố gắng hết sức rao truyền tin mừng.
Satan, l’ange mauvais, était occupé à répandre le malheur et la violence.
Em hãy nhớ, thiên sứ ác tên là Sa-tan lúc nào cũng lo gây rối.
Ne savait-il pas que ce pissenlit pouvait répandre des graines qui en feraient naître des dizaines d’autres ?
Ông ta không biết rằng cây bồ công anh có thể rải hạt mà sẽ mọc lên thêm thành hàng chục cây cỏ dại sao?
Un haut degré d’interconnectivité peut être mauvais pour la stabilité, parce que le stress peut se répandre à travers le système comme une épidémie.
Sự kết nối ở mức độ cao cấp có thể nguy hại cho sự ổn định, bởi vì sự căng thẳng có thể lây lan qua hệ thống giống như một bệnh dịch.
Cela dit, tous les chrétiens d’aujourd’hui possèdent des capacités et des caractéristiques qui leur sont propres et qu’ils peuvent employer efficacement pour répandre la bonne nouvelle.
Thế nhưng, tất cả các tín đồ Đấng Christ thời nay đều có khả năng và đặc điểm riêng có thể được sử dụng một cách hữu hiệu trong việc truyền bá tin mừng.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ répandre trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.