raindrops trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ raindrops trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ raindrops trong Tiếng Anh.

Từ raindrops trong Tiếng Anh có các nghĩa là giọt mưa, giọt, xíu, mũi xanh, bụi nước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ raindrops

giọt mưa

giọt

xíu

mũi xanh

bụi nước

Xem thêm ví dụ

If the atmosphere is cold enough, snowflakes form instead of raindrops.
Nếu bầu khí quyển đủ lạnh thì các giọt nước biến thành tuyết thay vì mưa.
Add Raindrops to Photograph
Thêm giọt mưa vào ảnh chụp
Imagine Elijah blinking the raindrops from his eyes as he ran, thinking back over the most eventful day of his life.
Hãy tưởng tượng trong khi Ê-li chạy, mắt ông chớp liên tục vì nước mưa và ông lại nghĩ về ngày đặc biệt nhất trong đời mình.
RM: Well some of them definitely have a direct observation -- like literally two raindrops falling, and just watching that pattern is so stunning.
Một vài tác phẩm cần sự quan sát trực tiếp như hai hạt mưa rơi chẳng hạn nhìn hình mẫu đó thực sự rất đẹp.
Fish always bite well when raindrops are falling on the river.
Cá luôn ham đớp mồi khi mưa đang rơi trên sông.
Your Majesty, Yuchi is calling " Raindrop drums "!
Nương nương, Du Trì khẩn cầu Hoàng hậu tới ngay.
"Raindrops Keep Fallin' on My Head" is a song written by Hal David and Burt Bacharach for the 1969 film Butch Cassidy and the Sundance Kid.
"Raindrops Keep Fallin' on My Head" là một bản nhạc được Hal David và Burt Bacharach viết vào năm 1969 cho phim Butch Cassidy and the Sundance Kid.
The light at the back of the raindrop does not undergo total internal reflection, and some light does emerge from the back.
Ánh sáng ở mặt sau của hạt mưa không trải qua sự phản xạ toàn phần và một số ánh sáng phát ra từ phía sau.
All raindrops refract and reflect the sunlight in the same way, but only the light from some raindrops reaches the observer's eye.
Tất cả các hạt mưa khúc xạ và phản xạ ánh sáng mặt trời theo cùng một cách, nhưng chỉ có ánh sáng từ một số hạt mưa lọt vào mắt người quan sát.
As you move out of the way of one falling raindrop, you move into the way of another.
Khi bạn tránh hướng di chuyển của 1 giọt mưa, bạn bước vào đường đi của một giọt mưa khác.
The rainbow is curved because the set of all the raindrops that have the right angle between the observer, the drop, and the sun, lie on a cone pointing at the sun with the observer at the tip.
Cầu vồng bị cong vì tập hợp tất cả các hạt mưa có góc vuông giữa người quan sát, giọt nước và mặt trời, nằm trên một hình nón chỉ vào mặt trời với người quan sát ở đầu.
“Currently,” states the 2003 textbook Water Science and Engineering, “the mechanism of raindrop formation is not known with certainty.”
Nhưng sách Water Science and Engineering năm 2003 (Khoa học và kỹ thuật về thủy văn) viết: “Hiện nay, chưa ai biết chắc về tiến trình hình thành giọt mưa”.
You can also stop a raindrop and open the feeling inside.
Bạn cũng có thể dừng một hạt mưa lại và mở ra xem cảm giác trong đó.
It adds together the interference pattern from two raindrops that land near each other.
Nó bao gồm hình mẫu giao thoa của hai giọt mưa rơi cạnh nhau.
A single reflection off the backs of an array of raindrops produces a rainbow with an angular size on the sky that ranges from 40° to 42° with red on the outside.
Phản xạ của tia sáng qua các hạt mưa tạo ra đường kính góc của một cầu vồng trên bầu trời vào khoảng 40° đến 42° với vòng đỏ nằm ngoài cùng.
This guy walks through the raindrops.
Hắn đi xuyên qua màn mưa.
Set here the raindrops ' size
Ở đây hãy đặt kích cỡ của giọt mưa
This previews the Raindrop effect. Note: if you have previously selected an area in the editor, this will be unaffected by the filter. You can use this method to disable the Raindrops effect on a human face, for example
Ở đây có ô xem thử hiệu ứng Giọt mưa. Ghi chú: nếu bạn đã chọn vùng nào bằng bộ sửa đổi trước này, nó sẽ không do bộ lọc tác động. Bạn có thể dùng phương pháp này để tắt hiệu ứng Giọt mưa trên mặt của người, lấy thí dụ
Raindrops algorithm
Thuật toán giọt mưa
However, light coming out the back of the raindrop does not create a rainbow between the observer and the sun because spectra emitted from the back of the raindrop do not have a maximum of intensity, as the other visible rainbows do, and thus the colours blend together rather than forming a rainbow.
Tuy nhiên, ánh sáng phát ra từ phía sau hạt mưa không tạo ra cầu vồng giữa người quan sát và mặt trời vì quang phổ phát ra từ phía sau hạt mưa không có cường độ tối đa, như những cầu vồng nhìn thấy khác, và do đó, màu sắc hòa trộn cùng nhau hơn là tạo thành cầu vồng.
Fossils, animal tracks/burrows and even raindrop impact craters are sometimes preserved on shale bedding surfaces.
Các hóa thạch, dấu vết/vết đào bới của động vật và ngay cả các giọt mưa đôi khi cũng được bảo tòn trên các bề mặt tạo lớp của đá phiến sét.
It is estimated that it takes a million of the tiny cloud droplets to make up an average raindrop.
Người ta ước lượng rằng cần có hàng triệu những giọt nước nhỏ trong mây mới làm thành một giọt nước mưa trung bình.
Alternatively, you can picture that the raindrops themselves are stationary and you ( and the earth beneath you ) are moving upwards through the rain!
Để rõ hơn, bạn có thể coi hạt mưa đứng yên còn bạn ( và mặt đất ) di chuyển hướng lên trên xuyên qua những giọt mưa
Often the droplets come together to form raindrops.
Thường thì các giọt nước này kết tụ lại thành mưa.
Andy Williams recorded the song for his 1970 album Raindrops Keep Fallin' on My Head.
Andy Williams cũng hát bài này trong dĩa nhạc năm 1970, Raindrops Keep Fallin' on My Head.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ raindrops trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.