profession skill trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ profession skill trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ profession skill trong Tiếng Anh.

Từ profession skill trong Tiếng Anh có nghĩa là chuyên môn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ profession skill

chuyên môn

noun

Xem thêm ví dụ

Careers have often been restricted to an employment commitment to a single trade skill, profession or business firm for the entire working life of a person.
Nghề nghiệp thường bị giới hạn trong cam kết việc làm với một kỹ năng thương mại, nghề nghiệp hoặc công ty kinh doanh duy nhất cho toàn bộ cuộc đời làm việc của một người.
12 In some places it is still possible to get on-the-job training in a useful skill or profession.
12 Tại một vài nơi, vẫn có thể tìm ra công việc vừa làm vừa được học nghề chuyên môn hay thông dụng.
2. (a) To develop skill in any profession, what is necessary?
2. a) Muốn trau dồi sự khéo léo trong bất cứ nghề nào thì cần làm gì?
8 To educate means “to train by formal instruction and supervised practice esp[ecially] in a skill, trade, or profession.”
8 Giáo dục có nghĩa là “tập luyện qua sự chỉ dẫn chính thức và sự thực hành có hướng dẫn về một kỹ năng, nghề nghiệp hoặc chuyên nghiệp”.
2 Knowledge and skill are needed in any profession.
2 Nghề nghiệp nào cũng đòi hỏi sự hiểu biết và tài khéo léo.
The ASEAN Economic Community has taken steps to facilitate mobility, but these regulations only cover certain skilled professions – doctors, dentists, nurses, engineers, architects, accountants, and tourism professionals – or just 5% of jobs in the region.
Cộng đồng Kinh tế ASEAN đã thực hiện một số bước nhằm tạo điều kiện cho lao động di chuyển trong khu vực, nhưng các quy định thường chỉ điều chỉnh một số việc ngành, nghề có kỹ năng như bác sĩ, nha sĩ, y tá, kỹ sư, kiến trúc sư, kế toán, nhân viên du lịch—chỉ chiếm khoảng 5% số việc làm trong khu vực.
In regard to how individuals respond to the changes in a labor market, the following must be understood: Skills and qualifications: as industries move from manual to more managerial professions so does the need for more highly skilled staff.
Liên quan đến cách các cá nhân phản ứng với những thay đổi trong thị trường lao động, những điều sau đây phải được hiểu: Kỹ năng và trình độ: khi các ngành chuyển từ nghề thủ công sang nghề quản lý nhiều hơn, do đó, cần phải có nhiều nhân viên có tay nghề cao.
Each profession has at least three specialties, which give access to different skills and spheres of magic.
Mỗi nghề có ít nhất ba đặc trưng riêng biệt với các kỹ năng và lĩnh vực ma thuật khác nhau.
As early as 1900–1915, advocates of scientific management, such as Frederick Winslow Taylor and Harlow Stafford Person, recognized that their ideas could be applied not only to manual labour and skilled trades but also to management, professions, and sales.
Ngay từ những năm 1900-1915, những người ủng hộ quản lý khoa học, như Frederick Winslow Taylor và Harlow Stafford Person, đã nhận ra rằng ý tưởng của họ có thể được áp dụng không chỉ với lao động thủ công hoặc những người làm công việc chuyên môn hóa, mà nó còn áp dụng được cả với người quản lý, chuyên gia và người bán hàng.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ profession skill trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.