preliminar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ preliminar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ preliminar trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ preliminar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là tạm thời, dự định, mở đầu, mào đầu, sơ bộ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ preliminar
tạm thời(temporarily) |
dự định(tentative) |
mở đầu(preliminary) |
mào đầu(preliminary) |
sơ bộ(preliminary) |
Xem thêm ví dụ
Los preliminares estiman un viaje de 414 días. Ước tính ban đầu là mất 414 ngày. |
Mucha gente ya hizo el trabajo preliminar. Công tác sơ bộ đã được chuẩn bị rồi. |
Creadas imágenes para la vista preliminar de la gráfica, iconos de la barra de herramientas Tạo ảnh xem trước cho biểu đồ, biểu tượng trên thanh công cụ |
Los exámenes forenses preliminares sugieren que la bomba estaba en su coche. Giám định sơ bộ cho thấy quả bom ở trong xe anh ta. |
Si activa esta opción, separará el área de la vista preliminar horizontalmente para mostrar la imagen original y la de destino al mismo tiempo. La imagen original está sobre la línea roja a trazos, la de destino, por debajo Nếu bạn bật tùy chọn này, bạn sẽ chia ra ô xem thử theo chiều ngang, hiển thị ảnh gốc và ảnh đích cùng lúc. Ảnh gốc bên trên đường gạch gạch màu đỏ, còn ảnh đích nằm bên dưới nó |
Fue seleccionado en tercer lugar para integrar la Liga Nacional de Fútbol americano, donde participó en catorce Tazones preliminares consecutivos. Cuối cùng, Merlin chỉ là người thứ ba được tuyển chọn để chơi cho một đội trong Liên Đoàn Bóng Bầu Dục Quốc Gia và chơi liên tiếp 14 trận đấu Bóng Bầu Dục Chuyên Nghiệp gồm có những cầu thủ xuất sắc mỗi năm. |
Unos estudios preliminares realizados en Hong Kong indicaron que ésta fue, probablemente, la principal causa de mortalidad durante la epidemia del SARS del 2003. Kết quả nghiên cứu sơ bộ từ Hồng Kông cũng chỉ ra đây là lý do có thể xảy ra và chịu trách nhiệm cho nhiều trường hợp tử vong trong dịch SARS năm 2003. |
Era el hermano Tom Mitchell, y sus notas preliminares fueron hermosas. Anh ấy là Tom Mitchell và những nốt đầu tiên rất là du dương. |
Tras varios intentos preliminares Einstein publicó en 1915 su teoría general de la relatividad. Để bao hàm cả trường hấp dẫn, Einstein đã thiết lập lên thuyết tương đối rộng vào năm 1915. |
Añadió un número significativo de características, incluyendo el soporte preliminar para ventanas translúcidas y otros efectos visuales sofisticados, lentes de aumento para la pantalla, vistas en miniatura (thumbnailers), y facilidades para integrar sistemas de pantalla inmersiva en 3D tales como el Proyecto Looking Glass de Sun y el Croquet Project. Phiên bản này được bổ sung nhiều tính năng quan trọng, trong đó bao gồm sự hỗ trợ bước đầu đối với các cửa sổ trong suốt, cùng nhiều hiệu ứng hình ảnh tinh xảo khác, các phần mềm dùng để khuếch đại màn hình (magnifiers), các phần mềm dùng để tạo hình đại diện thu nhỏ (thumbnailers), và các tiện ích dùng để tích hợp với các hệ thống hiển thị 3D ấn tượng, như Croquet Project và Project Looking Glass của Sun. |
Estas palabras tuvieron un cumplimiento preliminar en el siglo primero de la era común. Lời tiên tri này được ứng nghiệm lần đầu trong thế kỷ thứ nhất công nguyên. |
Al año siguiente ya tenían una traducción preliminar de toda la Biblia. Khoảng một năm sau đó, bản thảo của toàn bộ Kinh Thánh được hoàn tất. |
Después de haber hecho una serie de viajes preliminares para colocar depósitos de abastecimiento a lo largo de de la ruta, MacMillan, Green, Ekblaw y siete inuit finalmente salieron en el viaje de 1200 millas (1 900 km) hacia la Tierra de Crocker, el 11 de marzo de 1914. Sau khi thực hiện một số chuyến đi sơ bộ để đặt bộ đệm cung cấp dọc theo tuyến đường, MacMillan, Green, Ekblaw và bảy người Inuit đã lên đường trên hành trình 1.200 dặm (1.900 km) đến Crocker Land vào ngày 11 tháng 3 năm 1914. |
Con suficientes preliminares y un montón de lubricante, es impresionante los placeres que esa doble estimulación puede traer. Với màn dạo đầu đầy đủ và nhiều dầu bôi trơn, đem lại khoái lạc gấp đôi. |
Los del clero no pudieron hacer caso omiso de esta obra preliminar de casi 40 años... una obra que correspondió a la de Juan el Bautizante. Các giới chức giáo phẩm không thể nào không biết về công tác sơ khởi đó đã kéo dài gần 40 năm—vốn nhắc nhở đến việc Giăng Báp-tít đã làm khi xưa. |
12 En los años que precedieron al 66 los cristianos debieron ver el cumplimiento de muchos de los elementos preliminares de la señal compuesta: guerras, hambres e incluso una extensa predicación de las buenas nuevas del Reino (Hechos 11:28; Colosenses 1:23). 12 Vào những năm trước 66 CN, tín đồ Đấng Christ đã thấy nhiều phần đầu của điềm tổng hợp được ứng nghiệm—chiến tranh, đói kém, ngay cả công việc rao giảng về tin mừng Nước Trời cũng lan rộng. |
Danny preparó una reunión preliminar en su casa con los miembros activos de la comunidad Adam Milstein, Eli Tene, Steve Erdman, Naty Saidoff, Eli Marmour y Shoham Nicolet. Danny chuẩn bị một cuộc họp sơ bộ tại nhà với các thành viên cộng đồng tích cực Adam Milstein, Eli Tene, Steve Erdman, Naty Saidoff, Eli Shoham Marmour và Nicolet. |
Hay otros templos que se han anunciado y que están en varias etapas del proceso preliminar o bajo construcción. Các đền thờ khác cũng đã được công bố và đang ở trong các giai đoạn khác nhau trong thời gian khởi công hoặc đang được xây cất. |
La versión 1 de Simulator es un lanzamiento preliminar, pero el equipo de complementos lo ha revisado, así que su instalación es segura. Phiên bản 1 của trình mô phỏng là một phiên bản xem trước nhưng nó được xem xét bởi đội ngũ kỹ sư và do đó, nó là an toàn để cài đặt. |
Tenemos algunas pruebas preliminares de la negociación que dan alertas tempranas en el cerebro que pueden utilizarse para predecir si va a haber un duro desacuerdo que cueste dinero, y que los chimpancés son mejores competidores que los seres humanos, según lo juzgado por la teoría de juegos. Ta có bằng chứng sơ bộ từ việc ngã giá những dấu hiệu cảnh báo ban đầu trong não bộ có thể được dùng để dự đoán xem sẽ có sự bất đồng khiến mình thiệt hại tiền của hay không và những con tinh tinh là những game thủ cừ hơn loài người nếu đánh giá dựa vào lý thuyết trò chơi. |
Cerrada: crea una versión cerrada para hacer pruebas de versiones preliminares de tu aplicación con un conjunto de testers algo más amplio. Thử nghiệm kín: Tạo một bản phát hành kín để thử nghiệm các phiên bản phát hành trước của ứng dụng với một nhóm người thử nghiệm lớn hơn. |
El bautismo por inmersión para la remisión de los pecados “es la ordenanza preliminar del Evangelio” de Jesucristo, y a ésta la deben preceder la fe en el Salvador y un arrepentimiento sincero y pleno. Phép báp têm bằng cách dìm mình xuống nước để được xá miễn tội lỗi là “giáo lễ khởi đầu của phúc âm” của Chúa Giê Su Ky Tô và phải được đến trước bằng đức tin nơi Đấng Cứu Rỗi và sự hối cải chân thành và trọn vẹn. |
4 Sin embargo, si queremos permanecer felices en el servicio de Dios, no debemos basar en ideas mundanas nuestros requisitos preliminares para lograr felicidad. 4 Tuy nhiên, nếu chúng ta muốn mãi được hạnh phúc trong việc phụng sự Đức Chúa Trời, chúng ta cần phải cẩn thận tránh các ý kiến của thế gian này về các điều kiện tiên quyết để có hạnh phúc. |
Mientras que muchos de los cruzados en este siglo XIV abogaban por la derrota de los otomanos como meta preliminar para recapturar la Tierra Santa, ninguno de estas expediciones tuvo por objetivo un ataque directo hacia Siria o Palestina. Trong khi nhiều người lãnh đạo của quân viễn chinh trong thế kỷ 14 cho rằng sự thất bại của Đế quốc Ottoman là một hành động cuối cùng để chiếm lại Đất Thánh, nhưng không một trong số những cuộc chiến sau đó đã cố gắng tổ chức bất kỳ cuộc tấn công trực tiếp vào Palestine hoặc Syria. |
Si no tienes datos de Discover, es posible que también aparezcan datos preliminares en la tabla de rendimiento de la página Descripción general de Search Console. Nếu không có dữ liệu về Khám phá, bạn cũng có thể thấy dữ liệu sơ bộ trong biểu đồ Hiệu suất trên trang Tổng quan của Search Console. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ preliminar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới preliminar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.