premisa trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ premisa trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ premisa trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ premisa trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là giả thuyết, tiền đề, điều kiện tiên quyết, vườn tược, sự gánh vác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ premisa
giả thuyết(assumption) |
tiền đề(premiss) |
điều kiện tiên quyết(prerequisite) |
vườn tược(premise) |
sự gánh vác(assumption) |
Xem thêm ví dụ
¿Y bajo que premisa trabajamos nosotros? Thế chúng ta làm việc với giả định gì? |
Así que ahí lo tienen al juez Scalia enfrentando la premisa aristotélica de la opinión mayoritaria. Vậy nên bạn có thẩm phán Scalia nói về tiên đề Aristotle của ý kiến số đông. |
Después de viajar y hablar con gente en lugares como Oklahoma o en ciudades pequeñas en Texas, encontramos evidencia que la premisa inicial era exactamente correcta La visibilidad es fundamental. Sau khi đi và nói chuyện với nhiều người ở những nơi như Oklahoma hay những thị trấn nhỏ ở Texas, chúng tôi đã có bằng chứng cho thấy ý định ban đầu của mình là đúng đắn. |
Por lo tanto esta es la premisa de “Zonas Azules”: si podemos encontrar el estilo de vida óptimo de la longevidad, podemos llegar a una fórmula de facto para la longevidad. Một giả thuyết từ "những vùng đất xanh" cho rằng nếu ta có thể tìm ra lối sống lý tưởng để kéo dài tuổi thọ chúng ta có thể có một công thức thực tế để kéo dài tuổi thọ |
En algún momento esa premisa se va a volver en su contra, y cuanto más tarde pase, peor será. Ở một khía cạnh nào đó, suy nghĩ đó sẽ cắn vào mông anh ấy, và nếu biết càng muộn, thì vết cắn sẽ càng to. |
¿Se deriva la conclusión de las premisas? Kết luận được phát triển từ các cơ sở không? |
Y la premisa de M & amp; Compañía era, no sabemos nada pero no importa, lo vamos a hacer de todas maneras. Và tiền đề của M & amp; Company là, chúng tôi không biết gì cả nhưng không sao, đằng nào chúng tôi cũng làm. |
La premisa de la serie de seis episodios implicaba la participación de 16 personas, quienes tratarían de ganar 1 millon de dólares participando en diferentes concursos en los que su rendimiento sería juzgado por Cuban. Tiền đề của loạt sáu tập có sự tham gia của 16 thí sinh cố gắng giành $ 1 triệu đô bằng cách tham gia các cuộc thi khác nhau, với màn trình diễn của họ được đánh giá bởi Cuban. |
Contrariamente a la creencia popular, la relación 2:1 observada en la electrólisis de corriente continua del agua acidificada no demuestra que la fórmula empírica del agua sea H2O, a menos que se asuman ciertas premisas sobre la fórmula molecular del hidrógeno y el oxígeno. Trái với quan điểm phổ biến, tỉ lệ 2:1 được quan sát trong điện phân dòng điện một chiều của nước axít hóa không chứng minh rằng công thức hóa học thực tế của nước là H2O trừ khi giả định nào đó được thực hiện về công thức phân tử của chính hydro và ôxy. |
Jacob Neusner escribe: “El primer Talmud analiza las pruebas; el segundo investiga las premisas; el primero se ciñe a los límites del caso en cuestión; el segundo los trasciende ampliamente”. Ông Jacob Neusner viết: “Cuốn Talmud đầu tiên phân tích bằng chứng hiển nhiên, còn cuốn thứ hai điều tra các tiền đề; cuốn thứ nhất hoàn toàn giữ trong phạm vi của những vấn đề đang được xem xét, còn cuốn thứ hai vượt xa phạm vi đó”. |
Cuando alguien asevera que Dios no existe, hace una generalización sin fundamento, es decir, formula una premisa basada en la fe”. Khi tuyên bố không có Thượng Đế, người ta đưa ra một lời khẳng định khái quát, vô căn cứ—một định đề chỉ dựa trên đức tin”. |
Y descubrí que la premisa de los trasplantes es bastante sencilla. Và khám phá ra rằng giả thuyết của việc cấy ghép khá là dễ hiểu. |
Después de viajar y hablar con gente en lugares como Oklahoma o en ciudades pequeñas en Texas, encontramos evidencia que la premisa inicial era exactamente correcta Sau khi đi và nói chuyện với nhiều người ở những nơi như Oklahoma hay những thị trấn nhỏ ở Texas, chúng tôi đã có bằng chứng cho thấy ý định ban đầu của mình là đúng đắn. |
Estos tipos de transformaciones hacen que las premisas tradicionales de estrategia de negocios queden obsoletas. Những sự cải biến này khiến các tiền đề truyền thống của chiến lược kinh doanh bị lỗi thời. |
Mientras que las religiones parten de una premisa muy diferente. Còn nhiều tôn giáo khởi đầu từ vị trí rất khác biệt. |
EL TEMOR a los muertos se basa en una premisa: los difuntos poseen un alma o espíritu que sigue viviendo después de la muerte. SỰ SỢ HÃI người chết dựa trên một giả thuyết—đó là người chết có một linh hồn hoặc thần linh tiếp tục sống sau khi thân thể chết. |
Entonces, la premisa en nuestro estudio era, que no hay límites, no hay miedo. Thế nên, khẩu hiện của studio là, không có giới hạn, không có sự sợ hãi. |
Por ejemplo, tal razonamiento supone que se acepta la premisa de que David y los discípulos de Jesús estaban en una situación de ‘vida o muerte.’ Ví dụ, cách lý-luận như vậy ám chỉ Đa-vít và các môn-đồ Giê-su lúc ấy ở trường hợp “sống chết”. |
Bajo una de las premisas la computadora escogió de un diccionario de palabras muy comunes del idioma inglés, y así se obtendría frases de paso como "Intentemos hay tres vienen". Trong một trường hợp, máy tính lọc từ một từ điển chứa nhiều từ Tiếng Anh thông dụng, và vì vậy bạn sẽ có thể nhận được các cụm như "try there three come." |
Encontramos esa premisa bastante emocionante. Chúng tôi thấy khả năng đó rất là tốt. |
Y durante todo este tiempo, se les enseña los valores de su sociedad, los valores que conservan la premisa de que sus oraciones y solo sus oraciones mantienen el equilibrio cósmico... o deberíamos decir ecológico. Và trong suốt thời gian này, họ hấp thụ những giá trị của xã hội mình, những giá trị để duy trì lời cầu nguyện từ các tín đồ và chỉ những tín đồ của họ mới là người duy trì vũ trụ -- chúng ta vẫn gọi là cân bằng sinh thái. |
Esa es mi premisa. Đó là tiền đề của tôi. |
El desarrollo sostenible, así como el consumo sostenible se basan en ciertas premisas como: Uso adecuado de los recursos y la minimización de desechos y contaminación; El uso de los recursos renovables dentro de su capacidad de renovación; Productos con un amplio ciclo de vida; y Equidad intergeneracional e intrageneracional. Phát triển bền vững cũng như tiêu dùng bền vững dựa vào một số tiền đề nhất định như: Sử dụng khôn ngoan các nguồn lực, và giảm thiểu chất thải và ô nhiễm; Sử dụng nguồn tài nguyên tái tạo trong khả năng tái tạo; Các vòng đời sản phẩm Fuller; và Sự công bằng giữa các thế hệ và trong một thế hệ |
La integración otorga premisas para el delineamiento de zonas de recursos subterráneos potenciales en acuíferos profundos fuertemente fracturados y karstificados en la elevación Meo Vac Highland, en el norte de Vietnam. Việc tích hợp này đã đưa ra các tiền đề để khoanh định các đới có triển vọng về nước dưới đất trong các tầng chứa nước sâu trong đá vôi bị nứt nẻ và castơ hóa mạnh ở vùng cao nguyên Mèo Vạc ở Miền Bắc Việt Nam. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ premisa trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới premisa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.