prejuicio trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ prejuicio trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ prejuicio trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ prejuicio trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là định kiến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ prejuicio
định kiến
No has luchado contra la estupidez ni los prejuicios. Cô chưa bao giờ phải chiến đấu chống lại ngu ngốc và định kiến. |
Xem thêm ví dụ
Si todos producen un rostro similar, podemos empezar a estar seguros de que no están forzando sus propios prejuicios culturales en los dibujos. Nếu họ vẽ ra cùng một khuôn mặt giống nhau, chúng ta có thể tự tin rằng họ không áp đặt những thiên hướng văn hóa riêng của bản thân lên bức hình. |
Por decir la verdad de una manera bondadosa y directa, José Smith venció el prejuicio y la hostilidad de muchos de los que habían sido sus enemigos, e hizo la paz con ellos. Khi nói đến lẽ thât theo một cách nhân từ, thằng thắn, thì Joseph Smith khắc phục được thành kiến và thái đô thù địch và làm hòa với nhiều người đã từng là kẻ thù của ông. |
Con extremo prejuicio. Chuẩn không cần chỉnh. |
Ser flexible implica, por ejemplo, superar el prejuicio hacia ciertos tipos de trabajo. Linh động cũng có nghĩa là vượt qua thành kiến về một số công việc. |
Hoy, los sistemas legales y judiciales de muchas naciones son tan intrincados y se ven plagados de tantos abusos, prejuicios e incongruencias, que la ley ha caído en el descrédito general. Ở nhiều nước, hệ thống pháp luật và tòa án quá phức tạp, đầy dẫy bất công, thành kiến và mâu thuẫn đến độ làm cho nhiều người khinh nhờn luật pháp. |
¿Cómo luchó Jesús contra los prejuicios? Chúa Giê-su cho thấy mình không bị ảnh hưởng bởi thành kiến như thế nào? |
He leído Orgullo y Prejuicio unas 200 veces. Tôi đã đọc Kiêu hãnh và Định kiến khoảng 200 lần. |
Lo que más me asusta de los argumentos y la desinformación sobre las plantas genéticas es que los más pobres necesitan esta tecnología y se les puede estar negando el acceso por los miedos vagos y los prejuicios de los que tienen suficiente que comer. Điều khiến tôi sợ nhất về những tranh cãi nảy lửa và thông tin sai lệch về di truyền học thực vật đó là những người nghèo nhất nhưng cần công nghệ nhất |
Entonces espero romper este prejuicio para siempre en este grupo. Vì vậy tôi mong có thể vĩnh viễn phá bỏ định kiến của nhóm người này. |
Los hombres son mi prejuicio predeterminado. Đàn ông là mặc định của tôi. |
Estaba trabajando para transformar estas reacciones interiorizadas, y los prejuicios que habían transformado mi identidad, cuando empecé a usar silla de ruedas, creando imágenes inesperadas. Tôi đã làm việc để biến những trả lời bị cho vào đầu tôi, để biến đổi cái dự tưởng mà đã hình thành lên con người tôi khi tôi bắt đầu dùng xe lăn, bằng cách tạo ra những bức ảnh không tưởng. |
Aunque no tengamos prejuicios intencionada o deliberadamente, aun así debemos esforzarnos al máximo por abrir más nuestra mentalidad. Mặc dù bạn có thể không cố ý có thành kiến hay ngay cả không biết mình có thành kiến đi nữa, nhưng bạn sẽ phải cố gắng nhiều để mở rộng lối suy nghĩ của bạn. |
Mientras que si nacemos con ciertos instintos, quizás algunos de ellos puedan condenarnos al egoísmo, los prejuicios y la violencia. Trong khi đó, nếu chúng ta sinh ra với bản năng nhất định, sau đó có lẽ một số người trong số họ có thể lên án chúng tôi là ích kỷ, định kiến và bạo lực. |
Para ese tiempo despidieron a Dimitris de su empleo de maestro, y los prejuicios de la gente contra nosotros hicieron casi imposible que encontrara trabajo. Lúc này anh Dimitris đã bị mất công việc dạy học, và vì người ta kỳ thị nên chúng tôi hầu như không thể nào tìm được việc làm. |
El prejuicio me había hecho pensar que eran las personas más intolerantes del mundo. Trước đây, do thành kiến tôi nghĩ rằng họ là người ít có lòng khoan dung nhất. |
Al igual que en la Alemania nazi y en otros muchos lugares, el prejuicio étnico y racial se ha justificado apelando al nacionalismo, otra causa del odio. Như ở Đức Quốc xã và các nơi khác, người ta biện hộ thành kiến về chủng tộc hoặc sắc tộc bằng lời kêu gọi đi theo chủ nghĩa dân tộc là một nguồn gốc khác của sự thù ghét. |
Sin embargo, cuando las ideas que inducen al prejuicio se disipan rápidamente, es probable que causen poco o ningún daño. Tuy nhiên, khi nhanh chóng xua tan đi thì những định kiến ấy có lẽ sẽ gây ít hoặc không gây tổn hại gì hết. |
No has luchado contra la estupidez ni los prejuicios. Cô chưa bao giờ phải chiến đấu chống lại ngu ngốc và định kiến. |
Ese tipo de prejuicio está completamente bien. Nghĩ thế cũng được thôi. |
□ ¿Qué prueba hay de que Jesucristo no tenía prejuicio racial ni manifestaba parcialidad? □ Có bằng cớ gì cho thấy Giê-su Christ không hề tỏ thành kiến về chủng tộc hay thiên vị? |
La respetuosa explicación del hermano logró eliminar gran parte de los prejuicios de este funcionario. Nhờ cách giải thích tôn trọng của anh, ông ấy đã giải tỏa được nhiều hiểu lầm và thành kiến về công việc của chúng ta. |
Prometo reportar las noticias sin temor ni prejuicio. Tôi hứa sẽ thông tin mọi tin tức mà không hề sợ hãi hay vì ơn huệ nào. |
Los rumores que confirman los prejuicios de la gente se creen y difunden entre millones de personas. Những tin đồn xác nhận thành kiến của con người đang dần được tin vào và truyền đi giữa hàng triệu con người. |
Debido a estas diferencias, mi madre sufrió el fuerte prejuicio de la familia de mi padre hasta el día de su muerte. Vì khác biệt này mà mẹ tôi trở thành nạn nhân của sự thành kiến gay gắt từ bên nội cho đến ngày bà qua đời. |
Si pudiera seguir la cantidad de personas que han cambiado de opinión, probablemente escribiría más meditado, intentando hacerlo en lugar de intentar atraer a la gente que ya está de acuerdo conmigo y conseguir "me gusta" solo porque acabo de confirmar sus prejuicios. Nếu tôi có thể theo dõi có bao nhiêu người đang thay đổi suy nghĩ của họ, tôi có thể sẽ viết một cách đáng suy nghĩ hơn, cố gắng làm điều đó, hơn là cầu xin những người đã cùng quan điểm với tôi và "yêu thích" tôi bởi vì tôi khẳng định thành kiến của họ. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ prejuicio trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới prejuicio
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.