plain text trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ plain text trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ plain text trong Tiếng Anh.
Từ plain text trong Tiếng Anh có các nghĩa là Plain text, văn bản thuần. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ plain text
Plain textadjective (file format) |
văn bản thuầnnoun (A string of text that is displayed with one value for each text attribute: typeface, slant, and weight.) This is plain text. This is encrypted. Đây là văn bản thuần tuý. Đây là văn bản đã được mã hóa. |
Xem thêm ví dụ
It included only basic features, such as plain text messaging and a simplistic contact list. Nó bao gồm các tính năng cơ bản, chẳng hạn như tin nhắn văn bản đơn giản và liên hệ với một danh sách đơn giản. |
As Plain Text Theo định dạng Văn bản Thuần |
*. phrasebook|Phrase Books (*. phrasebook) *. txt|Plain Text Files (*. txt) *|All Files *. phrasebook|Từ điển Thành ngữ (*. phrasebook) *. txt|Tập tin Văn bản Thuần (*. txt) * |Tất cả các Tập tin |
Using a text editor, create a plain text file and save it using any file name. Sử dụng trình chỉnh sửa văn bản, tạo tệp văn bản thuần túy và lưu tệp đó bằng bất kỳ tên tệp nào. |
Plain Text Import Dialog Hộp thoại Nhập Văn bản không có định dạng |
*. txt|Plain Text File *. txt|Tập tin Văn bản Thuần |
It's just plain text as displayed on the screen. Nó chỉ là một dòng chữ hiện bình thường ở trên màn hình. |
Be sure your editor creates plain text files. Hãy đảm bảo trình biên tập của bạn tạo tệp văn bản thuần túy. |
KWord 's Plain Text Import Filter Bộ lọc Nhập Văn bản không được định dạng của KWordDescriptive encoding name |
Wiki pages are stored in plain text files. Các trang wiki được lưu trữ trong các tập tin văn bản đơn giản. |
Chemical Summary for Acrylamide (plain text) (Report). Chemical Summary for Acrylamide (plain text) (Bản báo cáo). |
The specification can be found in plain text format in the 'doc' sub-directory of the source code distribution. Thông số kỹ thuật có thể được tìm thấy ở định dạng văn bản thuần túy trong thư mục con 'doc' của phân phối mã nguồn. |
By default, it interprets and runs plain-text JScript (.JS and .JSE files) and VBScript (.VBS and .VBE files). Theo mặc định, nó diễn giải và chạy văn bản thuần JScript (các file.JS và.JSE) và VBScript (các file.VBS và.VBE). |
Open a plain-text editor (such as Notepad or TextWrangler) and place the following code in a blank file: Mở trình chỉnh sửa văn bản thuần túy (ví dụ như Notepad hoặc TextWrangler) và đặt mã sau vào tệp trống: |
TWiki scales reasonably well even though it uses plain text files and no relational database to store page data. Các lớp TWiki khá tốt mặc dù nó sử dụng các tập tin văn bản đơn giản và không có cơ sở dữ liệu quan hệ để lưu trữ dữ liệu trang web. |
Optionally, the results of the scan can be reported in various formats, such as plain text, XML, HTML and LaTeX. Kết quả quét có thể được báo cáo bằng nhiều định dạng khác nhau như dạng văn bản thuần, XML, HTML và theo ngôn ngữ LaTex. |
Sony stored over 1,000,000 passwords of its customers in plain text , which means it 's just a matter of taking it . Sony lưu trữ hơn 1.000.000 mật khẩu khách hàng mình dưới dạng thuần văn bản , có nghĩa là chỉ là vấn đế lấy ra mà thôi . |
Nearly all of the FAQs hosted on the site are in plain text, though GameFAQs does also accept stand-alone images, such as maps, diagrams and puzzle solutions. Gần như tất cả các câu hỏi đáp thường gặp đều được lưu trữ trên trang web dưới dạng văn bản thuần túy, dù GameFAQs cũng không chấp nhận những hình ảnh độc lập, chẳng hạn như bản đồ, biểu đồ và giải pháp câu đố. |
And he tried to persuade me to write the browser for it, because his system didn't have any graphics or fonts or layout or anything; it was just plain text. Và anh ta cố thuyết phục tôi để viết trình duyệt cho nó, bởi hệ thống của ông ấy không có đồ họa, font chữ hay bố cục hay bất cứ thứ gì; nó chỉ có chữ bình thường. |
We suggest sending tag snippets as file attachments and using a program that doesn't change the formatting, like a plain text editor (for example, Notepad for PC or TextEdit for Mac). Bạn nên gửi các đoạn mã thẻ dưới dạng tệp đính kèm và sử dụng chương trình không làm thay đổi định dạng, như trình soạn thảo văn bản thuần túy (ví dụ: Notepad đối với Máy tính hoặc TextEdit đối với máy Mac). |
This box contains a list of patterns that can be used to identify files of the selected type. For example, the pattern *. txt is associated with the file type 'text/plain '; all files ending in '. txt ' are recognized as plain text files Hộp này chứa danh sách các mẫu mà sẽ được dùng để nhận diện kiểu tập tin đã chọn. Chẳng hạn, mẫu *. txt sẽ được gắn với loại ' text/plain '; mọi tập tin có đuôi '. txt ' sẽ được nhận dạng là tập tin văn bản thường |
John Gruber created the Markdown language in 2004 in collaboration with Aaron Swartz on the syntax, with the goal of enabling people "to write using an easy-to-read and easy-to-write plain text format, optionally convert it to structurally valid XHTML (or HTML)". Năm 2004, cùng với sự giúp đỡ của Aaron Swartz, John Gruber đã tạo ra ngôn ngữ Markdown với mục tiêu tạo ra một định dạng văn bản thô "dễ viết, dễ đọc, dễ dàng chuyển thành XHTML (hoặc HTML). |
When this is turned on, your ISP password will be saved in kppp 's config file, so you do not need to type it in every time. Warning: your password will be stored as plain text in the config file, which is readable only to you. Make sure nobody gains access to this file! Khi tùy chọn này được bật, mật khẩu ISP của bạn sẽ được lưu vào tập tin cấu hình của kppp, vì vậy bạn không cần gõ nó mỗi lần. Cảnh báo: mật khẩu của bạn sẽ được lưu dạng nhập thô trong tập tin cấu hình mà chỉ cho bạn có quyền đọc. Hãy đảm bảo không có người khác có thể truy cập tập tin này |
If you check this option, any files in your desktop directory that begin with a period (.) will be shown. Usually, such files contain configuration information, and remain hidden from view. For example, files which are named ". directory " are plain text files which contain information for Konqueror, such as the icon to use in displaying a directory, the order in which files should be sorted, etc. You should not change or delete these files unless you know what you are doing Nếu bạn bật tùy chọn này, tập tin nào nằm trong thư mục màn hình nền và có tên tập tin bắt đầu với dấu chấm (.) sẽ được hiển thị. Bình thường, tập tin như vậy chứa thông tin cấu hình và còn lại bị ẩn. Lấy thí dụ, tập tin có tên «. directory » là tập tin nhập thô chứa thông tin cho trình duyệt Mạng Konqueror, như biểu tượng nào cần dùng để ngụ ý thư mục nào và thứ tự tập tin. Khuyên bạn không thay đổi hay xoá bỏ tập tin kiểu này, nếu bạn không biết chính xác cần làm gì |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ plain text trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới plain text
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.