out of tune trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ out of tune trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ out of tune trong Tiếng Anh.

Từ out of tune trong Tiếng Anh có nghĩa là lạc điệu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ out of tune

lạc điệu

adjective

Xem thêm ví dụ

Your piano's out of tune.
Đàn cậu lỗi nhịp rồi.
And that note that he says is out of tune, it's not.
Và cái nốt ông ta bảo lạc nhịp thì nó vẫn đúng.
Mother says she can't stand to teach piano with it out of tune.
Mẹ cháu nói bà không thể một mình dạy hết tất cả các giai điệu.
Why can you be in or out of tune?
Sao bạn có thể đúng tông hay lệch tông?
The result was that a power supply problem pushed Wright's keyboards completely out of tune, damaging the band's performance.
Hậu quả là việc thiếu nguồn điện đã khiến cho âm thanh từ chiếc keyboard của Wright bị lệch tông, ảnh hưởng nghiêm trọng tới buổi diễn.
Parents, if our lives are out of tune with the music of the gospel, we need to tune them up.
Thưa các bậc cha mẹ, nếu cuộc sống của chúng ta không phù hợp với âm nhạc của phúc âm, thì chúng ta cần phải điều chỉnh lại cuộc sống của mình để cho phù hợp với phúc âm.
Their guitar was missing strings, it was completely out of tune, but they made up for it with their smiles.
Cây đàn Guita của họ bị mất dây, nó hoàn toàn bị lạc điệu, nhưng họ ngụy trang cho nó...... bằng những nụ cười của mình.
Think about what an out-of-tune instrument sounds like and what might cause an instrument to be out of tune.
Hãy nghĩ về âm thanh của một nhạc cụ sai điệu nghe sẽ như thế nào và làm thế nào một nhạc cụ bị sai điệu.
Above all else, each of us must realize that when one is tone-deaf to the music of faith, he or she is out of tune with the Spirit.
Hơn hết, mỗi chúng ta cần phải nhận biết rằng khi một người không thể sử dụng đức tin, thì người ấy không hòa hợp với Thánh Linh.
What I had done is I had tuned out of cancer and tuned into my dance.
Những gì tôi làm chính là giải thoát tâm hồn mình khỏi ung thư và đưa nó vào khiêu vũ
It was a battered old thing with five rusty strings, and was out of tune, but quickly I learned to play it and realized that I'd found a friend for life, an accomplice, a co-conspirator in my plan to escape from this surreal industrial landscape.
Đó là cây đàn cũ kỹ với năm giây đã rỉ và sai điệu, nhưng tôi đã học chơi rất nhanh và biết rằng đời mình nay đã có một người bạn, một kể đồng mưu, một người đồng lõa cho kế hoạch đào thoát khỏi cái chốn công nghiệp kỳ quái này.
So if the basses in your family choir are too loud and overbearing, or if the string section in your family orchestra is a little too shrill or a little bit sharp, or if those impetuous piccolos are out of tune or out of control, be patient.
Vậy nếu cha mẹ trong gia đình quá lớn tiếng và độc đoán, hoặc nếu con cái tuổi niên thiếu có hơi ồn ào hoặc chói tai một chút, hoặc nếu con cái nhỏ hơn hiếu động một cách không thích hợp và không nghiêm trang, thì hãy kiên nhẫn.
On those days when we feel a little out of tune, a little less than what we think we see or hear in others, I would ask us, especially the youth of the Church, to remember it is by divine design that not all the voices in God’s choir are the same.
Vào những ngày mà chúng ta cảm thấy hơi lạc điệu, hơi kém hơn so với điều mình thấy hoặc nghe từ những người khác, thì tôi yêu cầu chúng ta, nhất là giới trẻ của Giáo Hội, hãy nhớ rằng chính là qua kế hoạch thiêng liêng mà không phải tất cả các giọng hát trong dàn hợp xướng của Thượng Đế đều giống nhau.
From the singing straight out of Auto-Tuned hell to lyrics such as 'Tomorrow is Saturday / And Sunday comes afterwards / I don't want this weekend to end' and a hilariously bad rap about passing school buses, 'Friday' is something that simply must be seen and heard to be fully appreciated."
Từ giọng hát nặng Auto-Tune đến những ca từ như 'Ngày mai là thứ Bảy / Và Chủ nhật sẽ đến sau đó / Tôi không muốn cuối tuần trôi qua' , 'Friday' đơn giản là điều gì đó phải được xem là nghe để được đánh giá đúng."
It's a little out of tune.
Nó hơi lạc một tí.
It is the lark that sings so out of tune, Straining harsh discords and unpleasing sharps.
Đây là chim sơn ca hát để điều chỉnh, lọc mâu thuẫn khắc nghiệt và tấm dán vật nhọn.
We thought if we could tune its properties, we could generate structures that are multifunctional out of a single part.
Chúng tôi cho rằng nếu có thể điều chỉnh các thuộc tính thì có thể tạo ra những cấu trúc đa chức năng từ những đơn phần.
Cook taught, “When one is tone-deaf to the music of faith, he or she is out of tune with the Spirit” (page 41).
Cook dạy: “Khi một người không thể sử dụng đức tin, thì người ấy không hòa hợp với Thánh Linh.” (trang 41).
The black notes were sticking, the white notes were out of tune, the pedals didn't work and the piano itself was just too small.
Các nốt đen thì bị kẹt dính, các nốt trắng thì bị lạc, các pê-đan thì bị hỏng và bản thân cây piano thì quá nhỏ.
A lot of men hear the term " women's issues " and we tend to tune it out, and we think,
Nhiều đàn ông nghe đến cụm từ " Những vấn đề của phụ nữ " và chúng tôi thường bỏ qua nó và nghĩ
Now all you men out there, this is not the moment where you tune out or throw some tomatoes, because the point is that this is happening to all of us.
Giờ đây hỡi tất thảy đàn ông, đây không phải là lúc mà các bạn lờ đi hay ném cà chua phản đối, bởi vì vấn đề là điều này đang xảy đến với tất cả chúng ta.
And each one of them allows us to click into alternate selves that tune in, turn on, drop out thoughts, perceptions, feelings and memories.
Và mỗi cái cho phép chúng ta chọn lựa những cái tôi khác nhau để điều chỉnh, phát triển hay bỏ qua những suy nghĩ, khái niệm, cảm xúc và kí ức.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ out of tune trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.