niño trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ niño trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ niño trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ niño trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là bé, con trai, con. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ niño

noun

Como no tenían hijos propios, decidieron adoptar a una niña pequeña.
Vì không sinh con nên họ quyết định nhận nuôi một gái.

con trai

noun

Las niñas maduran más rápido que los niños.
Con gái thì lớn nhanh hơn con trai.

con

noun

Como no tenían hijos propios, decidieron adoptar a una niña pequeña.
Vì không sinh con nên họ quyết định nhận nuôi một bé gái.

Xem thêm ví dụ

Pero ni una sola mujer en esa fila olvidará ese día, y ningún niño que pasó por delante de nosotras olvidará ese día.
Nhưng không một người phụ nữ nào trong hàng quên ngày đó, cũng như không một cậu nào bước qua chúng tôi mà quên nó.
Hasta como niño él trabajó en un taller de carpintería.
Ngay từ hồi còn nhỏ Giê-su đã làm việc trong xưởng thợ mộc.
No me gusta su tipo de niño
Kiểu thư sinh sáng sủa như cậu không hợp với tôi
Perdimos todas las cosechas, ningún niño subió de peso durante un año.
Chúng tôi mất tất cả hoa màu.
Cada hombre, mujer y niño tiene nombre.
Mỗi người đều có một tên riêng.
¿Te paraste en frente de un autobús para salvar a un niño pequeño?
Anh bước ra trước xe buýt để cứu một thằng ?
“Porque, ¿puede una mujer olvidar a su niño de pecho al grado de no compadecerse del hijo de sus entrañas?
“Vì người đàn bà há dễ quên được đứa con còn bú của mình, để đến nỗi không thương hại đến đứa con trai ruột thịt của mình hay sao?
Un niño con un tumor a quien nadie ayudaba y que se asfixiaba.
Đó chính xác là hoàn cảnh của họ -- tuyệt vọng, Một đứa bé dần chết ngạt vì một khối u mà không một ai giúp đỡ.
No le corresponde a un niño salvar a su país.
Cứu nước không phải việc của những đứa trẻ.
Mediante dicho intercambio, el niño aprende las técnicas elementales de la conversación, una habilidad que utilizará el resto de su vida.
Nhờ đó học được những yếu tố cơ bản trong giao tiếp, một kỹ năng cần đến suốt đời.
El libro Narrative of the Expedition of an American Squadron to the China Seas and Japan (Informe sobre la expedición de una escuadra estadounidense a los mares de China y a Japón), compilado bajo la supervisión de Perry, menciona que unos funcionarios japoneses no pudieron resistir la tentación de montarse sobre una pequeña locomotora que “difícilmente podía transportar a un niño de seis años de edad”.
Cuốn sách ‹‹Hồi ký về cuộc viễn du của hạm đội Mỹ sang biển Trung hoa và Nhật bản›› (Narrative of the Expedition of an American Squadron to the China Seas and Japan) viết dưới sự giám sát của Perry nói về một số quan lại Nhật không cưỡng nổi sự thèm muốn nhảy lên ngồi trên một đầu máy xe lửa tí hon mà chưa chắc “chở nổi một em bé lên sáu”.
De niño me gustaba mucho ir a misa para oír hablar al sacerdote.
Hồi nhỏ, tôi rất thích nghe các linh mục giảng ở nhà thờ.
Ahora les enviaré al niño.
Tôi sẽ thả đứa trẻ ngay.
En un susto de verdad, no querrán ser atrapados por el padre de un niño.
Trong thực tế, bạn không muốn bị bố mẹ đứa trẻ tóm đâu.
Es la única forma en la que un niño puede crecer cuando su padre le abandona.
Đó là cách duy nhất một đứa trẻ trường thành khi bị cha chúng bỏ mặc.
A principio de nuestro tercer mes, estaba sentado en la sala de enfermeras una noche en el hospital, mientras alternaba entre llorar y dormitar al intentar escribir las órdenes de admisión para un niño con pulmonía.
Vào đầu tháng thứ ba theo học chương trình nội trú, một đêm khuya nọ, tôi đang ngồi ở trạm y tá trong bệnh viện, lúc thì khóc than cho bản thân mình, lúc thì ngủ gật trong khi cố gắng điền vào hồ sơ nhập viện cho một cậu bị viêm phổi.
Viste al niño detrás de esa nariz?
Man, em nhìn thấy mũi của thằng ku đó không?
Y como niño, nadie puede decir que eso no puede suceder porque eres demasiado tonto para darte cuenta que no podrías imaginarlo.
Và với một đứa trẻ, hầu như không có gì là không thể xảy ra vì bạn đôi khi không nhận ra rằng bạn không thể xác định nó.
yo soy un niño mormón.
Tôi là một thiếu niên Mặc Môn.
¡ Niño malcriado!
Thằng nhóc ranh!
Un niño de la Primaria, de seis años, dijo: “Cuando me eligieron ayudante de la clase, podía elegir a un amigo para que trabajara conmigo.
Một đứa trẻ sáu tuổi trong Hội Thiếu Nhi nói: “Khi được chọn làm một người giúp đỡ trong lớp học, em đã có thể chọn một người bạn để cùng làm với em.
Por favor conozcan " El niño del mañana. "
Xin hãy nghe " Tomorrow's Child " ( Đứa con của tương lai )
Pero no debemos subestimar la capacidad de aprendizaje del niño.
(2 Phi-e-rơ 3:16) Đức Chúa Trời không làm thế.
¿Qué niño tiene 5 millones?
Đứa trẻ nào lại có 5 triệu đô chứ?
Puede ser que a ti y a otro niño se les hagan algunas preguntas en la escuela.
Tại trường học, người ta có thể hỏi các em hay một đứa bé khác một vài câu hỏi.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ niño trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Các từ liên quan tới niño

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.