chico trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ chico trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ chico trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ chico trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là con trai, trai, cậu bé. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ chico

con trai

noun

Durante mucho tiempo una chica le gustaba a un chico.
Có một người con trai đã thích một người con gái đã lâu lắm rồi.

trai

noun

Eres un chico inteligente.
Bạn là một chàng trai thông minh.

cậu bé

adjective

Ese chico está corriendo.
Cậu bé ở đằng kia đang chạy.

Xem thêm ví dụ

“También corren el riesgo de que se fijen en ellas chicos mayores que probablemente ya tengan experiencia sexual”, advierte el libro A Parent’s Guide to the Teen Years (Guía para padres de adolescentes).
Một cuốn sách về nuôi dạy con (A Parent’s Guide to the Teen Years) cho biết: “Những cậu con trai lớn tuổi hơn, có thể từng làm ‘chuyện ấy’, cũng dễ chú ý đến các em gái này”.
Cuando tenía nueve años los demás chicos tenían bici.
Hồi tao lên chín, đứa nào cũng có xe đạp.
El encabezado dice que esta película en 16mm... muestra la terrible batalla que se produce... cuando ambas chicas reclaman la bata negra.
Tiêu đề nói đó là phim 16 ly... diễn tả một cuộc chiến kỳ thú... khi cả hai cô gái cùng tranh giành một bộ đồ ngủ đen.
Entonces morirás junto con el chico.
Vậy thì anh sẽ phải chết chung với lũ trẻ
Tristemente, esta teoría del engaño ha persistido, y todavía hay gente en Nigeria hoy que cree que las chicas de Chibok nunca fueron secuestradas.
Đáng buồn, câu chuyện ngụy biện này đã tồn tại dai dẳng và vẩn có nhiều người Nigeria ngày nay tin rằng các cô gái Chibok chưa bao giờ bị bắt cóc.
Los chicos de Changrok se nos han adelantado.
Người của Changrok đến trước rồi.
¿Han seguido a las mismas chicas?
Cùng theo đuổi một thiếu nữ à?
¡ Hola chicos!
Chào mÍi ng ° Ưi!
Fueron Potter y otro chico.
Ðó là Potter và 1 gã nữa
¿Vais a tomar partido por Fiona chicos?
Anh chị đứng về phía Fiona à?
El chico de diez años, criado en la hacienda campestre de su padre, no encajó en su colegio.
Cậu bé Maxwell 10 tuổi, được nuôi nấng tách biệt trong khu đất nông thôn của bố ông, đã không hợp lắm với trường học.
¿Por qué trajiste a otro chico a mi fiesta?
Sao em đưa thằng đó đến bữa tiệc của anh?
Chicos, creo que tengo algo.
Mọi người, hình như có gì đó.
Le gustan mucho las chicas, pero no se enamora de ninguna.
Cậu thích các cô gái nhưng cậu lại không có người yêu.
Una chica con chacos.
Một Nhị khúc nữ hiệp.
No es sólo por mí y los chicos que se tiene que ir.
Và chẳng phải chỉ vì em và hai đứa nhỏ mà bà ấy phải ra đi.
¡ Ya era hora, chicos!
Tới đúng lúc rồi đó tụi mày.
¿O el chico de pelo rubio?
Hay thằng tóc vàng?
Esos chicos estaban buscando R y R.
Những chàng trai đang tìm kiếm vài chữ R và R.
¿Cómo están haciéndolo mis chicos de la Segunda Infantería?
Các cậu bé của tôi từ Đội bộ binh 2 sao rồi?
Esta chica...
Cô gái này...
Debo saberlo: ¿cuántos chicos aquí han tocado una toalla sanitaria?
Tôi phải biết: bao nhiêu người trong số những quý ông ở đây đã từng đụng tay vào một miếng băng vệ sinh?
No hay semen en ellas, y mi chica no es una prostituta.
Không có tinh dịch nào cả, và con tôi không phải gái bán hoa.
Y ahora entra en juego la nueva tecnología, porque con esta nueva forma de comunicarse electrónicamente estos chicos pueden comunicarse entre sí alrededor del mundo.
Và giờ đến lượt công nghệ vào cuộc, bởi vì với phương tiện liên lạc điện tử mới này những đứa trẻ có thể liên lạc với nhau trên khắp thế giới.
Supongo que tu chico Lloyd participó en ese trabajo o desapareció antes de que lo pillaran.
Tôi đoán Lloyd đã bỏ qua vụ đó hoặc biến mất trước khi bị bắt.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ chico trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.