microbes trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ microbes trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ microbes trong Tiếng Anh.
Từ microbes trong Tiếng Anh có các nghĩa là vi sinh vật, vi khuẩn, vi trùng, 微生物, Vi sinh vật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ microbes
vi sinh vật
|
vi khuẩn
|
vi trùng
|
微生物
|
Vi sinh vật
|
Xem thêm ví dụ
Microbes sneak in through our breath, our food, our urogenital tract, or breaks in our skin. Vi trùng vào cơ thể qua đường hô hấp, thức ăn, ống niệu sinh dục hoặc qua vết thương. |
You start talking about microbes and nanomeds, you sound almost... passionate Anh giỏi về lĩnh vực này kỹ thuật nano là anh rất.... say sưa. |
So all of you right now are sharing your microbes with one another. Tất cả mọi người ngồi đây cũng đang trao đổi vi khuẩn cho nhau. |
However, officials could not determine whether the fish kill was due to the bourbon directly or to oxygen depletion that resulted when aquatic microbes rapidly began to consume and digest the liquor. Tuy nhiên, các quan chức không thể xác định giết cá là do sự tác động trực tiếp hoặc thiếu ôxy dẫn đến khi vi khuẩn thủy sản nhanh chóng bắt đầu tiêu thụ và tiêu hóa. |
If you look at the microbes in one of the air handling units in this building, you'll see that they're all very similar to one another. Nếu bạn nhìn vào nhưng vi sinh ở một trong những thiết bị xử lý không khí trong tòa nhà này bạn sẽ thấy rằng chúng rất giống nhau. |
Independently, French-Canadian microbiologist Félix d'Hérelle, working at the Pasteur Institute in Paris, announced on 3 September 1917, that he had discovered "an invisible, antagonistic microbe of the dysentery bacillus". Độc lập, nhà vi sinh vật học người Pháp-Canada Félix d'Hérelle, làm việc tại Viện Pasteur ở Paris, công bố vào ngày 3 tháng 9 năm 1917 rằng ông đã phát hiện ra "một vi khuẩn đối kháng vô trùng của bệnh kiết lị". |
New technologies means that we can now produce a feed that's perfectly natural, with a minimal footprint that consists of microbes, insects, seaweeds and micro-algae. Công nghệ mới có nghĩa là chúng ta giờ có thể tạo ra thức ăn hoàn toàn tự nhiên, giảm thiểu dấn chân sinh thái bao gồm vi khuẩn, côn trùng rong biển và vi tảo. |
So if some nutrition is not available in the vicinity of a tree, these microbes are going to get the nutrition to the tree. Vì vậy nếu một vài dưỡng chất không sẵn có ở gần nơi cây sống, những vi khuẩn này sẽ đến lấy chất dinh dưỡng từ cây. |
She claims to use “internal vision” to look into a body to see tumors, blood cells, or microbes, and to view the past. Bà nói là bà dùng “khả năng nhìn sâu được bên trong” (“internal vision”) để nhìn trong cơ thể hầu thấy những khối u, tế bào máu, hoặc vi trùng và xem quá khứ. |
The diversity of microbial life in the air is “on par with the diversity of microbes in the soil,” says Scientific American magazine.9 Tạp chí Scientific American cho biết sự đa dạng của vi trùng trong không khí “ngang với sự đa dạng của vi trùng trong đất”9. |
There are also a number of features that vary between continents like that that have to do with how we metabolize food that we ingest, or that have to do with how our immune systems deal with microbes that try to invade our bodies. Cũng có rất nhiều đặc điểm khác mà thay đổi giữa các lục địa như cách chúng ta tiêu hóa thực phẩm, hay cách bộ phận thể kháng của chúng ta chống lại vi khuẩn xâm nhập vào cơ thể của chúng ta. |
It wasn't flying microbes. Đây không phải là loại vi khuẩn biết bay. |
Because this is not the first outbreak of Ebola, it will not be the last, and there are many other microbes out there that are lying in wait, like Lassa virus and others. Vì đây không phải là dịch bệnh Ebola đầu tiên, cũng không phải là cuối cùng, có nhiều những con siêu vi đang nằm chờ ở ngoài kia, như virút Lassa và loại khác. |
Not only that, but if you select the right kind of microbes, you can use the microbial fuel cell to treat some of the pollution. Không chỉ có vậy, nếu bạn chọn đúng loại vi trùng, bạn có thể dùng pin nhiên liệu vi trùng để xử lí ô nhiễm. |
Our bodies are home to trillions of microbes, and these creatures define who we are. Cơ thể chúng ta là nơi trú ẩn của hàng tỷ tỷ vi sinh vật, và những sinh vật này quyết định chúng ta là ai. |
We now understand that those microbes have more impact on our climate and regulating CO2 and oxygen than plants do, which we always thought oxygenate the atmosphere. Bây giờ chúng ta hiểu rằng những vi khuẩn đó tác động đến khi hậu và điều tiết CO2 cũng như Oxi nhiều hơn thực vật, thứ mà chúng ta luôn nghĩ rằng oxy hoá không khí. |
So in mice, microbes have been linked to all kinds of additional conditions, including things like multiple sclerosis, depression, autism, and again, obesity. Với chuột, vi sinh liên quan đến tất cả các loại tình trạng bổ sung, bao gồm đa xơ cứng, trầm cảm, tự kỉ, và 1 lần nữa, béo phì. |
I'm too tired to prolong this brutal exchange... between a bedraggled microbe and a Nobel-level thinker. Tôi quá mệt để có thể kéo dài chuyện tranh cãi giữa một cô gái đầu tóc bù xù và một người có tầm suy nghĩ của Nobel rồi. |
Although, unless you have a fistulated cow with a big hole in its side, and you can put your hand into its rumen, it's hard to imagine that the delivery of microbes directly into the mouth and through the entire top of the digestive tract is the best delivery system, so you may have heard in people they are now doing fecal transplants, where rather than delivering a couple of probiotic microbes through the mouth, they are delivering a community of probiotics, a community of microbes from a healthy donor, through the other end. Mặc dù, trừ khi bạn có một con bò với cái lỗ rò to ở bên hông và bạn có thể cho tay vào dạ cỏ của nó, thì nó rất khó để tưởng tượng ra sự chuyển phát trực tiếp của vi sinh vật trong miệng và qua toàn bộ phần trên của bộ máy tiêu hoá là hệ thống tiêu hoá tốt nhất, vì vậy bạn có thể nghe thấy nhiều người đang cấy ghép chất cặn hơn là chuyển hoá lợi khuẩn qua đường miệng, họ chuyển cộng đồng lợi khuẩn, một cộng đồng vi sinh vật từ người tặng khoẻ mạnh, qua người khác. |
So microbes are performing a huge range of functions. Vậy, vi sinh vật đang đóng rất nhiều vai trò. |
Our bodies are homes to millions of different microbes, and we need them just as much as they need us. Cơ thể ta là nhà của hàng triệu loại vi sinh vật khác nhau, và ta cần chúng không thua gì chúng cần ta. |
You can send weather balloons up into the stratosphere, collect microbes, see what's up there. Bạn có thể thả khí cầu thời tiết lên tầng tĩnh khí, thu thập vi khuẩn, xem điều gì đang xảy ra trên đó. |
So just as we manage national parks, where we promote the growth of some species and we inhibit the growth of others, we're working towards thinking about buildings using an ecosystem framework where we can promote the kinds of microbes that we want to have indoors. Giống như việc quản lí các khu vườn quốc gia, chúng ta có thể tiến hành gây giống những loài này trong khi lại kiềm chế những loài khác, chúng tôi đang tiến tới việc xem xét thiết kế những tòa nhà hoạt động như một hệ sinh thái trong đó chúng tôi có thể khuyến khích sự sinh trưởng của những loại vi khuẩn mà chúng tôi muốn có bên trong ngôi nhà. |
(Laughter) We filter through some simple apparatuses; we collect on the order of a billion microbes from just a day filtering on top of a building in New York City. (Cười) Chúng tôi lọc qua một số máy đơn giản; và thu thập thứ tự của một tỷ vi khuẩn chỉ trong một ngày ở nóc một toà nhà tại thành phố New York. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ microbes trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới microbes
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.