mercancías trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mercancías trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mercancías trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ mercancías trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là hàng hoá, hàng hóa, thương phẩm, hàng, 商品. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mercancías
hàng hoá(good) |
hàng hóa(commodity) |
thương phẩm(wares) |
hàng(wares) |
商品(commodity) |
Xem thêm ví dụ
Trajo la mercancía desde Laramie. Ảnh vận chuyển hàng từ Laramie tới. |
Se convirtió en un entretenimiento; en un nuevo tipo de mercancía, algo que estaba vendiendo Nó trở thành một thú tiêu khiển; Nó trở thành một loại hàng hóa mới, một thứ gì đó mà tôi bán. |
Al norte de la ciudad hay empresas para el transporte de mercancías, productos de pesca y una fábrica de sal. Phía bắc của thành phố là các cơ sở để vận chuyển hàng hóa, sản phẩm thủy sản, sản phẩm từ thuỷ sản, và một nhà máy muối biển. |
Antes del 16 de mayo de 2002, los concursantes en segundo lugar normalmente recibió vacaciones o mercancías, y el concursante en tercero lugar recibió mercancías de menor valor. Trước ngày 16 tháng 5 năm 2002, người về nhì thường nhận một chuyến du lịch hay sản phẩm nào đó, trong khi người về ba nhận quà có giá trị thấp hơn. |
¿Nuestra mercancía está lista? Chuẩn bị xong hết chưa? |
La dificultad se superó gracias a comerciantes con buena disposición que ocultaron los volúmenes en fardos de telas y de otras mercancías, y los introdujeron de contrabando en las costas de Inglaterra, de donde se distribuyeron incluso hasta Escocia. Họ bày mưu giấu Kinh-thánh trong các kiện vải và hàng hóa khác để lén lút tải đến các bờ biển Anh và chuyển lên Tô-cách-lan. |
Mercancías. Mua hàng. |
Su mercancía es buena. Hắn kẹt là đúng rồi. |
¿Cuándo va a sacar la mercancía de los japoneses? Khi nào hàng của người Nhật chuyển đi? |
Y no voy a ser expuesta como una mercancía de caravana ante Moisés o cualquier otro hombre. Và chị không muốn được trưng bày như một món hàng của khách buôn trước Moses hay bất cứ đàn ông nào khác. |
No reflejó el espíritu razonable del Creador, sino que respondió como el tren de mercancías o el superpetrolero que mencionamos antes. Thay vì phản ánh tính phải lẽ của Đức Giê-hô-va, ông phản ứng như chiếc xe lửa chở hàng hay chiếc tàu dầu cực lớn đề cập ở trên. |
La caja de preguntas de Nuestro Servicio del Reino de agosto de 1977 dijo claramente: “Es mejor no sacar partido de las asociaciones teocráticas por medio de iniciar o dar publicidad a la venta de cualesquier mercancías o servicios para ventaja comercial en el Salón del Reino, en los estudios de libro de congregación y en las asambleas del pueblo de Jehová. Mục Giải đáp Thắc mắc đăng trong tờ Công việc Nước Trời tháng 6 năm 1977 (Anh-ngữ) nói: “Tốt nhất là không nên lợi dụng những sự kết hợp thần quyền để khởi sự hay để quảng cáo việc buôn bán hàng hóa hay dịch vụ có tính cách thương mại trong Phòng Nước Trời, tại các nhóm học sách và tại các hội nghị của dân sự Đức Giê-hô-va. |
Nuestra misión era escoltar los barcos que transportaban soldados, municiones o mercancías entre Trondheim y Oslo. Chúng tôi có nhiệm vụ hộ tống trong vùng giữa Trondheim và Oslo, hộ tống tàu chở quân đội, đạn dược, hoặc hàng hóa. |
Entrega de mercancías puntual. Báo là hàng tới rồi. |
Ella es un muy valioso pedazo de mercancía Cô ta là một món hàng có giá trị. |
Vendedores con grandes bolsas llenas de chucherías navideñas ofrecen su mercancía en los trenes urbanos y en otros medios de transporte público. Nhiều người bán hàng rong mang những chiếc bao lớn đựng những vật trang trí linh tinh cho mùa Giáng Sinh lên bán trên tàu điện và các phương tiện di chuyển công cộng. |
Y uno ha tomado toda esa complejidad y belleza, y la ha transformado en una mercancía barata. Bạn đã đập vỡ hết những tuyệt tác công phu và đẹp đẽ, và biến chúng thành những thứ phế liệu rẻ tiền. |
Nueve días antes de que los soviéticos llegaran al campo de la muerte en Auschwitz, la SS ordenó marchar a 60.000 prisioneros fuera del campo hacia Wodzisław Śląski (en alemán: Loslau), a 63 kilómetros de distancia, donde fueron puestos en trenes de mercancías hacia otros campos. Chín ngày trước khi binh sĩ Liên Xô đặt chân đến trại tử thần Auschwitz, lính canh SS đưa 60.000 tù nhân ra khỏi trại đến Wodzislaw cách đó 56 km (35 dặm), đẩy họ vào những toa tàu đóng kín để đưa đến những trại khác. |
Los mercaderes de Anatolia, Babilonia, el Egeo, Egipto y otras partes del Oriente Medio comerciaban con metales, productos agrícolas y muchas otras mercancías de la localidad. Tại Ugarit, các thương gia từ Aegean, Ai Cập, Anatolia, Ba-by-lôn, và những nơi khác ở Trung Đông buôn bán kim loại, nông phẩm, và vô số sản phẩm địa phương. |
Además, los comerciantes tenían que andar cargando con mercancías que precisaran cuidados o fueran incómodas de llevar, como animales o sacos de grano. Ngoài ra, họ phải mang theo những thứ cồng kềnh, chẳng hạn như thú vật hoặc các bao ngũ cốc. |
Es el mayor socio comercial no europeo de Dinamarca con aproximadamente el 5% del comercio danés de mercancías. Hoa Kỳ là đối tác thương mại ngoài châu Âu lớn nhất của Đan Mạch, với khoảng 5% tổng số trao đổi hàng hóa. |
Cuesta lo suyo adentrarse en nuestras partes más primarias y aterradoras para tomar nuestras propias decisiones, y no hacer de nuestras casas mercancías, sino algo que surge de nuestras fuentes primarias. Chỗ ở, vì thế, trở thành một thứ hàng hoá, và động não một chút để đi sâu vào những phần nguyên sơ, đáng sợ của bản thân và tự ra quyết định không làm cho việc đất đai nhà cửa trở thành hàng hoá, mà phải khiến cho nó trở thành thứ nổi lên từ các nguồn hội thảo chuyên đề. |
La demanda crece y cada día llega más mercancía. Nhu cầu ngày càng tăng và hàng về tới tấp. |
Los navíos hidriotas se contentaban entonces con transportar mercancías. Sau đó chiếc khu trục hạm Meade cũng đã tham gia tấn công các tàu vận tải. |
Según los registros alemanes, incluido el informe oficial del SS Brigadeführer Jürgen Stroop, unos 265,000 judíos fueron transportados en trenes de mercancías desde el Gueto de Varsovia a Treblinka durante este período. Theo những hồ sơ của Đức Quốc xã, bao gồm cả báo cáo chính thức của Brigadeführer(Chuẩn tướng SS) Jürgen Stroop, đã có khoảng 265.000 người Do Thái được vận chuyển trong các đoàn tàu chở hàng từ khu Do Thái Warsaw đến Treblinka trong giai đoạn từ 22 tháng 7 đến 12 tháng 9 năm 1942. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mercancías trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới mercancías
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.