aduana trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ aduana trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aduana trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ aduana trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Hải quan, hải quan, thuế quan. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ aduana

Hải quan

noun (tipo de agencia gubernamental)

Así que el rifle deberá cruzar la aduana... sin levantar sospechas.
Có vẻ như, cây súng phải được mang ngang qua Hải quan mà không gây chút nghi ngờ nào.

hải quan

noun

Como dijimos, tiene que haber pagado una fortuna a la aduana.
Như chúng tôi đã nói, ông ta phải hối lộ nhân viên hải quan.

thuế quan

noun

Xem thêm ví dụ

Bueno, tiene la paranoia de que aduanas puedan haberle seguido una vez que finalmente salió del contenedor del barco.
Cậu ta bị hoang tưởng là bọn hải quan sẽ theo đuôi lúc cậu ta ra khỏi công-ten-nơ tàu.
En 1982 envié un valioso automóvil de lujo a Nigeria y viajé hasta allí para asegurarme de que el envío pasara la aduana del puerto sin dificultades.
Năm 1982, tôi vận chuyển một xe hơi loại mắc tiền đến Nigeria và đi đến cảng để lo liệu thủ tục.
Esa es toda la eurobasura pasando por la aduana en el JFK.
Đó là tất cả " rác châu Âu " đến từ cửa hải quan JFK
Pasó la aduana a las 10:56 a. m.
Khám Hải quan lúc 10:56.
No hemos podido sacar los filtros de agua de la aduana sudanesa.
Bọn em đang có chút rắc rối ở Xu-đăng trong việc thông quan các máy lọc nước.
Por último, te cortarán la maldita cabeza y la enviarán a tus amigos de la Aduana.
Cuối cùng nhưng không kém phần quan trọng, chúng ta sẽ cắt đầu anh, và gửi nó đến những người bạn của anh ở Cục Hải quan.
De hecho, algunos oficiales de aduanas han llegado a hacer este comentario: “Miren qué limpio tienen el camión y qué bien arreglados van; igual que en las fotos de sus revistas”.
Trước đây, những cán bộ hải quan đã nói: “Hãy nhìn chiếc xe tải sạch sẽ và những người tài xế ăn mặc lịch sự đó, họ trông giống y như hình ảnh trong ấn phẩm của họ”.
Pasó por aduana hace varias horas.
Hắn đi qua hải quan nhiều giờ trước.
Afortunadamente, logré que el oficial de aduanas se portara de manera más amigable ofreciéndole goma de mascar y galletas.
May thay, tôi đã có thể khuyến khích nhân viên này thân thiện hơn bằng cách mời anh ăn kẹo cao su và bánh.
Un funcionario de aduanas comentó mientras daba el visto bueno a la importación de los materiales de construcción: “Los testigos de Jehová fueron de los primeros en cruzar la frontera para ayudar al pueblo haitiano.
Một nhân viên hải quan Haiti, người cho phép nhập khẩu hàng, nhận xét: “Nhân Chứng Giê-hô-va nằm trong số những người trước tiên đến biên giới nhập hàng để giúp người ta.
Al llegar a la aduana, los funcionarios abrieron e inspeccionaron nuestro equipaje, y hallaron las publicaciones que habíamos escondido.
Ở trạm hải quan tại đó, khi nhân viên hải quan mở hành lý của chúng tôi và khám xét, họ tìm thấy các ấn phẩm mà chúng tôi giấu trong đó.
¿Conseguiste atravesar la aduana antes?
Ông từng làm chuyện này trước đây chưa?
Este barrio se construyó como una zona franca para transferir bienes sin pagar aduanas.
Khu phố đã được xây dựng lang một khu vực tự do để chuyển hàng hóa mà không phải trả thuế phí hải quan.
Un aeropuerto internacional es un aeropuerto típicamente equipado con instalaciones de aduanas e inmigración para gestionar vuelos internacionales con otros países.
Một sân bay quốc tế là một sân bay thường được trang bị các trang thiết bị hải quan và nhập cư để xử lý các chuyến bay quốc tế đến và đi từ các nước khác.
La Aduana lo rastreó hasta su base en Tecate, México.
Hải quan kiểm tra qua vệ tinh, thấy trụ sở chính của hắn ở Mexico
Cuando un gobierno ataca la corrupción entre los agentes de policía y de aduanas, pero la tolera entre los funcionarios de alto rango, pierde la confianza de sus ciudadanos.
Các chính phủ đánh mất lòng tin khi họ nỗ lực xóa bỏ nạn tham nhũng trong vòng những viên chức cảnh sát và hải quan, nhưng lại dung túng trong vòng các quan chức cấp cao.
Los de aduanas lo tenían fichado.
Quan thuế có hồ sơ của hắn.
El Aeropuerto Internacional de Vancouver es uno de los ocho aeropuertos canadienses que pueden administrar servicios de aduanas y migraciones de EE.UU. El Aeropuerto Internacional de Vancouver le pertenece a Transport Canada y es administrado por la Vancouver International Airport Authority, compañía que también administra otros aeropuertos en otros países.
Sân bay quốc tế Vancouver thuộc sở hữu của Transport Canada và được quản lý bởi Cơ quan sân bay quốc tế Vancouver, ũng quản lý các sân bay khác trên thế giới thông qua công ty con Vancouver Airport Services của nó.
Los aviones desmontados fueron inutilizados por un único empleado de aduanas que aplastó los instrumentos y cortó todos los cables que pudo.
Những máy bay chưa lắp ráp bị vô hiệu bởi một nhân viên hải quan, khi anh phá hủy các thiết bị và cắt đứt mọi dây điện trong tầm tay.
En 1908 se estableció la aduana en Manzhouli.
Năm 1908, hải quan Manzhouli được hình thành.
Aun si la embarcaran hoy, no pasaría la aduana a tiempo.
Cho dù chúng ta có cho nó lên máy bay ngay hôm nay Cũng không thể kịp thủ tục hải quan cho đêm gala.
En muchos de estos aeropuertos los servicios de aduanas e inmigración están sólo disponibles durante unas pocas horas.
Tại nhiều trong số sân bay này hải quan và các dịch vụ nhập cư chỉ được thông báo vài giờ trước.
Por otra parte, algunos testigos de Jehová, pese a hacer peticiones legítimas, se han negado a dar propinas a inspectores, funcionarios de aduanas, etc., aunque esto se considere una práctica habitual.
Mặt khác, khi yêu cầu một điều hợp pháp, một số Nhân Chứng Giê-hô-va không biếu xén cho thanh tra, nhân viên hải quan, hoặc những viên chức khác dù việc đó là phổ biến.
Yin Po me dió el documento del despacho de aduana y el Sello del Comandante.
Ân Phá đã đưa ta toàn bộ công văn và ấn tín
En cuanto aterrizó el avión, se me condujo a un cobertizo vacío que servía de aduana.
Máy bay vừa đáp xuống là tôi bị dẫn vào một phòng trống dùng làm văn phòng hải quan.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aduana trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.