medical reason trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ medical reason trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ medical reason trong Tiếng Anh.

Từ medical reason trong Tiếng Anh có nghĩa là lyù do söùc khoûe. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ medical reason

lyù do söùc khoûe

Xem thêm ví dụ

That is the medical reason.
Đó chính là lý do y học.
After the flight of Voskhod 1, Feoktistov's training for any further space mission was discontinued for medical reasons.
Sau chuyến bay trên tàu Vostok 1, Feoktistov không còn tham gia khóa huấn luyện du hành vũ trụ nào nữa vì lý do sức khỏe.
You're not stopping me for medical reasons.
Cô không ngăn cản tôi vì lí do y học.
You alter your looks, and I'm told that not all of those alterations take place for medical reasons.
Bạn đổi vẻ bề ngoài, và tôi nghe nói không phải tất cả đều vì lý do y học.
Hence, for Christians, shunning blood included not taking it in for “medicalreasons.
Vì thế, đối với tín đồ Đấng Christ, việc tránh dùng máu bao gồm cả việc không dùng nó để “chữa bệnh”.
He was the replacement for Noh Hong-chul who left the show due to medical reasons.
Anh được thay thế cho Noh Hong-chul, người rời chương trình bởi những lý donhân.
At times , labor may need to be induced or sped up for medical reasons .
Đôi khi chuyển dạ có thể cần phải được giục sanh vì một số lý do y học .
I still need a medical reason to list her.
Tôi vẫn cần một lý do về mặt y học để đưa cô ấy vào danh sách.
You should at least wait until she actually gives a medical reason.
Em ít nhất nên đợi cho tới khi cô ta đưa ra một lý do về mặt y học.
There's no medical reason to connect these deaths.
Không có lý do y tế để kết nối những cái chết này.
Most people who, for religious and/or medical reasons, refuse blood but accept alternative medical therapy do very well.
Đa số những người, vì lý do tôn giáo và/hay y khoa, từ chối máu nhưng chấp nhận phương pháp chữa trị thay thế, rất khỏe mạnh.
After writing and recording about 30 new songs, the band's drummer, Phil Bell, left the band for medical reasons.
Vào cuối năm 2008, sau khi sáng tác và thu âm khoảng 30 ca khúc, tay trống Phil Bell đã rời nhóm vì lý do sức khỏe.
The vast majority of triple X women are never diagnosed, unless they undergo tests for other medical reasons later in life.
Phần lớn phụ nữ mắc hội chứng siêu nữ không bao giờ được chẩn đoán, trừ khi họ trải qua các xét nghiệm vì các lý do y tế khác sau này trong cuộc sống.
On the other hand, most who refuse blood, for religious and/ or medical reasons, yet accept alternative therapy do very well medically.
Mặt khác, phần đông những người từ chối tiếp máu vì lý do tôn giáo và / hoặc sức khỏe, nhưng chấp nhận phương pháp trị liệu thay thế máu thì rất tốt về phương diện y học.
Sex during pregnancy is a low-risk behavior except when the healthcare provider advises that sexual intercourse be avoided for particular medical reasons.
Quan hệ tình dục trong khi mang thai là một hành động có nguy cơ thấp ngoại trừ khi các bác sĩ tư vấn cần tránh quan hệ tình dục vì những lý do y tế cụ thể.
True, in recent years a number of individuals have become aware of the health hazards of blood transfusions and have refused them for medical reasons.
Thực vậy, trong những năm gần đây, một số người đã ý thức được rằng sự tiếp máu có nguy hại cho sức khỏe và đã từ chối tiếp máu vì lý do y tế.
An abortion is referred to as an elective or voluntary abortion when it is performed at the request of the woman for non-medical reasons.
Một sự phá thai được gọi là do lựa chọn hay tự nguyện là khi nó được thực hiện theo yêu cầu của người phụ nữ mà không có các do y tế.
In episode 5, Belinda was deemed unfit to participate in the shoot for medical reasons, and thus only had the opportunity to accumulate a score of 9 for the challenge.
Ở tập 5, Belinda không thể tham gia vào buổi chụp hình vì lý do y tế, và do đó chỉ giành được điểm số 9 cho thử thách tuần này.
For couples who need to know the sex of their child for medical reasons - to see if their baby might be affected by a genetic disorder that affects only boys , for example - this wait can seem too long .
Đối với những cặp vợ chồng muốn biết giới tính em bé vì những lí do sức khoẻ - để xem liệu thai nhi có bị ảnh hưởng bởi bệnh di truyền tác động đến bé trai hay không thì sự chờ đợi này có vẻ quá lâu đối với họ .
They had been visiting Algiers for various medical and bureaucratic reasons.
Họ đã đến Algiers vì nhiều lý do y tế và quan liêu.
You have listed a medical conference as the reason for visiting the United States.
Bạn đã ghi là đi dự một hội nghị y tế. Là lý do đến thăm Hoa Kỳ.
What sanitary regulation in the Mosaic Law would be considered reasonable by modern medical science?
Luật Môi-se có quy luật gì về vệ sinh được ngành y khoa hiện đại xem là hợp lý?
The hospital patient hardly needs to make special requests to this effect because it is both reasonable and medically prudent to discard such biological products.
Bệnh nhân hầu như không cần phải yêu cầu bệnh viện làm điều này vì việc thải trừ những mẩu sinh học thử nghiệm ấy là điều hợp lý và đúng về mặt y khoa.
This is often a person's first reason to see a medical professional as an adult.
Đây thường là lý do đầu tiên để gặp chuyên gia y tế ở người trưởng thành.
14 We also need to show balance and reasonableness when discussing health and medical matters with others.
14 Chúng ta cũng cần thể hiện sự thăng bằng và tính phải lẽ khi nói chuyện với người khác về vấn đề sức khỏe và cách điều trị.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ medical reason trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.