matter of course trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ matter of course trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ matter of course trong Tiếng Anh.
Từ matter of course trong Tiếng Anh có các nghĩa là tất nhiên, việc tất nhiên, đương nhiên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ matter of course
tất nhiênadverb |
việc tất nhiênnoun |
đương nhiênnoun |
Xem thêm ví dụ
Yet at the same time churches often make Christianity "a matter of course". Tuy nhiên cùng lúc các nhà thờ thường biến Thiên chúa giáo thành một “môn khoa học”. |
Proper and to be expected as a matter of course. Thích hợp và được mong đợi như một vấn đề của khóa học. |
Not that it matters now, of course. Tất nhiên giờ đó chẳng còn là vấn đề. |
After all, companies didn't stop polluting groundwater as a matter of course, or employing 10-year-olds as a matter of course, just because executives woke up one day and decided it was the right thing to do. Cuối cùng, các công ty đã không dừng việc làm ô nhiễm nước ngầm như là một vấn đề chính hoặc thuê một đứa trẻ 10 tuổi là quan trọng, chỉ bởi vì các cơ quan hành pháp thức giấc mỗi ngày và quyết định nó là điều đúng đắn phải làm. |
This, of course, is a matter of strictest secrecy. Chương trình này, tất nhiên, phải được bảo mật nghiêm ngặt. |
We do this, of course, with matters of race, and politics, and everything else, and we do it in science as well. Chúng ta làm thế hầu hết trên tất cả các lĩnh vực bao gồm cả chính trị, và chúng ta cung là thế cả trong khoa học. |
(Ephesians 1:3, 7) Of course, personal matters should not be the only subjects of our prayers. (Ê-phê-sô 1:3, 7) Dĩ nhiên chúng ta không chỉ cầu nguyện về những vấn đề cá nhân. |
Awaiting Jehovah’s appointed time to clarify matters is the course of wisdom. Đường lối khôn ngoan là chúng ta đợi đến đúng lúc Đức Giê-hô-va làm rõ vấn đề. |
And of course, lowering child mortality is a matter of utmost importance from humanitarian aspects. Và dĩ nhiên, hạ thấp tử vong trẻ em là một vấn đề tuyệt đối quan trọng từ khía cạnh nhân đạo. |
Of course, some matters needed attention. Dĩ nhiên, có một số việc cần xem xét. |
Of course it matters! Đương nhiên rồi! |
Of course it matters. Dĩ nhiên là quan trọng |
Of course it matters. Dĩ nhiên là có chứ |
Of course it matters. Có quan trọng đấy. |
Of course, to guide your children in the matter of content, you need to have freeness of speech. Dĩ nhiên, để hướng dẫn con chọn trò chơi có nội dung phù hợp, bạn phải nêu gương trước. |
More important, of course, ‘marrying in the Lord’ is a matter of loyalty to Jehovah. Tuy nhiên, quan trọng hơn nữa việc kết hôn “theo ý Chúa” còn là vấn đề trung thành với Đức Giê-hô-va. |
(Hebrews 3:4) Of course, no matter how sound our reasoning, not everyone will be convinced. —2 Thessalonians 3:2. Dĩ nhiên, dù chúng ta lập luận hợp lý đến đâu, không phải mọi người đều sẽ tin theo.—2 Tê-sa-lô-ni-ca 3:2. |
Instead, they use God’s Word as a basis for encouraging the right course in matters of behavior, dress, grooming, or recreation. Thay vì thế, họ dùng Lời Đức Chúa Trời làm căn bản để khuyến khích đường lối đúng đắn trong những vấn đề như cách cư xử, ăn mặc, chải chuốt hoặc giải trí. |
Of course, there are many opinions when it comes to matters of health. Dĩ nhiên, khi nói về vấn đề sức khỏe thì có nhiều ý kiến khác nhau. |
Of course, it doesn't matter, because it could also be that they're not. Dĩ nhiên, nó không ảnh hưởng gì vì cũng có thể nó không ảnh hưởng. |
Of course, for all of us, there are other things that matter. Dĩ nhiên, đối với tất cả chúng ta, có những điều khác cũng quan trọng. |
And in Papua New Guinea, they were making stone axes until two decades ago, just as a course of practical matters. Và ở Papua New Guinea, họ làm rìu đá tới tận 2 thập kỷ trước, vì chúng còn hữu ích. |
I did not want to leave my foreign assignment, of course, so I made it a matter of prayer to Jehovah and then put it out of my mind. Dĩ nhiên tôi không muốn bỏ công việc phụng sự ở nước ngoài, vì thế tôi cầu nguyện với Đức Giê-hô-va về điều này và không nghĩ đến nữa. |
When I first saw this picture, I thought, Oh no, they've mounted the habitat vertically, but then I realized that, of course, it doesn't matter. Khi mới xem hình này, tôi nghĩ: Ôi không, chúng xây nhà dựng đứng lên rồi nhưng rồi tồi nhận ra, đương nhiên, cũng chả sao. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ matter of course trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới matter of course
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.