matrícula trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ matrícula trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ matrícula trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ matrícula trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là Biển đăng ký xe. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ matrícula
Biển đăng ký xenoun (identificación para vehiculos) |
Xem thêm ví dụ
En 1999, se matriculó en "Winners Dance School", una famosa escuela de baile en Corea del Sur. Năm 1999, cô theo học tại Winners Dance School, một trường dạy vũ đạo nổi tiếng tại Hàn Quốc chuyên về các phong cách vũ đạo hip hop. |
Si miro la matrícula de su vehículo, realmente no sé quién es usted. Khi tôi nhìn biển số xe bạn, tôi không biết bạn là ai. |
El primer prototipo del Tu-124A, de matrícula CCCP-45075, voló el 29 de julio de 1963. Nguyên mẫu Tu-124A đầu tiên, CCCP-45075, cất cánh lần đầu ngày 29 tháng 7 năm 1963. |
Hay un coche negro fuera, matrícula BIU 103. Bên ngoài có một chiếc xe màu đen biển số BIU 103 |
El director nos dijo con firmeza: “Aquí tengo los documentos de sus matrículas, y no veo que sus padres los hayan inscrito como testigos de Jehová”. Thầy hiệu trưởng nói rõ với chúng tôi: “Thầy đang cầm hồ sơ nhập học của các em đây, cha mẹ các em không hề ghi các em là Nhân Chứng Giê-hô-va”. |
Solo a los discapacitados que tengan la matrícula o el letrero oficial correspondiente se les permitirá estacionar en la zona reservada para discapacitados. Chỉ những ai có bảng số xe dành cho người tàn tật do tiểu bang cấp mới được đậu xe vào chỗ dành riêng cho người tàn tật. |
Durante los trabajos de desescombro en el emplazamiento del World Trade Center que se realizaron en las semanas siguientes, el personal de rescate logró recuperar e identificar los restos mortales de las víctimas del vuelo 11, aunque muchos de los fragmentos corporales no pudieron ser identificados. El avión del vuelo 11 de American Airlines era un Boeing 767-223ER, con la matrícula N334AA. La capacidad de la aeronave era de 165 pasajeros, pero el 11 de septiembre la nave llevaba únicamente 81 pasajeros y 11 miembros de la tripulación. Trong quá trình phục hồi Trung tâm Thương mại Thế giới, các công nhân đã phát hiện vô số di vật và thi thể của các nạn nhân trên máy bay, nhưng phần lớn đều đã bị biến dạng và khó xác định. Chiếc máy bay American Airlines 11 là một chiếc Boeing 767-200ER được đưa vào sử dụng năm 1987, biển kiểm soát số N334AA. Sức chứa tối đa của máy bay là 158 hành khách, nhưng vào ngày 11 tháng 9, trên máy bay chỉ có 81 hành khách và 11 phi hành đoàn. |
Al ayudarme en una tarea especial te ha puesto matrícula de honor Tôi nói là cậu đang giúp tôi với vị trí đặc biệt... và ông ta hiểu, cho nên cậu đã được điểm A |
Estaba dentro de un lector automático de matrículas được ghi lại bởi đầu đọc biển số xe tự động của một chiếc xe ở phía Nam Brooklyn. |
Montados sobre las vías o en los autos de policía, estos dispositivos capturan imágenes de todos los autos que pasan y convierten el número de la matrícula en textos leídos por máquinas para compararlos con la información de las listas negras de los autos más buscados presuntamente por cometer infracciones. Máy tự động đọc biển số xe chụp ảnh mọi chiếc xe chạy ngang và chuyển thành những đoạn kí tự cho máy đọc để họ có thể kiểm tra danh sách nóng những xe có khả năng bị truy nã vì phạm luật. Không dừng lại ở đó, ngày một nhiều, |
Pagarás las matrículas de los estudiantes Học phí của họ do huynh chịu nhé |
No te preocupes por el costo de la matrícula. Con không cần lo tiền học phí nữa |
¿Dice que la matrícula es de Elias? Ý anh nói là bảng số xe này của Elias? |
¿O matrículas falsas en sus coches? Hay 1 đống bằng giả, thẻ giả trong xe? |
¿Has resuelto lo de la matrícula? Em tìm cách trả học phí chưa? |
Podríamos pensar que la matrícula no es demasiado cara, pero es prohibitiva para millones de personas pobres. Bây giờ bạn có thể nghĩ rằng, với tôi và bạn, lệ phí thi này không mắc, chúng cũng ổn thôi, nhưng chúng đang cản trở hàng triệu người nghèo. |
La matrícula, alojamiento, comida y un pequeño estipendio se les ofreció a cientos de estudiantes de los países más afectados por las tormentas. Học phí, ăn ở và một khoản trợ cấp nhỏ được cung cấp cho hàng trăm sinh viên đến từ các nước bị ảnh hưởng nặng nề nhất bởi các cơn bão. |
Bob, revisé la matrícula que me diste. Bob, tôi đã kiểm tra cái biển số xe ông đưa tôi rồi. |
Me matriculé en una escuela, pero apenas asistía a clases, así que al cabo de un año me di de baja. Tôi vào trung học nhưng thỉnh thoảng mới đến lớp, và bỏ học sau một năm. |
En países donde ellas no van a la escuela, si se les ofrece comida, la relación de la matrícula se acerca al 50% para niñas y niños. Ở những quốc gia mà các bé gái không đến trường khi bạn tặng các em một bữa ăn ở trường, thì tỷ lệ các em gái nhập học sẽ đạt được mức 50%. |
Me trasladé con mis hijos al hogar de mis padres, en Sanda, y matriculé a los niños en un jardín de infancia. Với hai con, tôi trở về nhà cha mẹ tôi ở Sanda, nơi các con bắt đầu học lớp mẫu giáo. |
La abogada está buscando la matrícula. Bọn nhóc đó dùng biển thật. |
Cambia la matrícula. Bật miếng kim loại lên. |
Después de su misión, se matriculó en la Universidad Estatal de Utah. Sau khi đi truyền giáo trở về, ông ghi danh học trường Utah State University. |
¿Tenía matrícula de Georgia? Chị có để ý nó có biển số Georgia không? |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ matrícula trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới matrícula
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.