matrícula de honor trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ matrícula de honor trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ matrícula de honor trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ matrícula de honor trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là tước hiệu, sự phân biệt, điều khác nhau, nét đặc biệt, sự đặc thù. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ matrícula de honor
tước hiệu(distinction) |
sự phân biệt(distinction) |
điều khác nhau(distinction) |
nét đặc biệt(distinction) |
sự đặc thù(distinction) |
Xem thêm ví dụ
Al ayudarme en una tarea especial te ha puesto matrícula de honor Tôi nói là cậu đang giúp tôi với vị trí đặc biệt... và ông ta hiểu, cho nên cậu đã được điểm A |
Me nombraron ayudante de cátedra en mi universidad porque aprobé con matrícula de honor. Tôi đã được bổ nhiệm làm trợ giảng ở trường đại học bởi vì tôi đã hoàn thành việc học danh dự. |
Después de haber estudiado en Skreen, Dublín y Bristol, George se matriculó en 1837 en Pembroke College, en la Universidad de Cambridge, donde cuatro años más tarde, tras graduarse con los más altos honores (los de senior wrangler y el Premio Smith), fue elegido para ocupar una plaza de profesor. Sau khi theo học ở Screen, Dublin và Bristol, vào năm 1837 ông vào Pembroke College của Đại học Cambridge, nơi mà bốn năm sau, khi tốt nghiệp như là senior wrangler và người được giải nhất của giải thưởng Smith, ông được tặng cho một học vị. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ matrícula de honor trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới matrícula de honor
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.