inscripción trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ inscripción trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ inscripción trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ inscripción trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là việc đăng ký, đăng ký, bản ghi, sự đăng ký, mục, nhập. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ inscripción
việc đăng ký(registration) |
đăng ký(registration) |
bản ghi(record) |
sự đăng ký(registration) |
mục, nhập(entry) |
Xem thêm ví dụ
En la tumba de Horemjaef se encontró una inscripción biográfica del viaje de Horemjaef a la capital de Egipto. Trong ngôi mộ của Horemkhaef tìm được một dòng chữ tiểu sử báo cáo hành trình Horemkhaef đến thủ đô Ai Cập. |
Se acuñaron nuevas monedas con la inscripción Año 1 a Año 5 de la revuelta”. Những đồng bạc cắc mới ra có khắc chữ Năm thứ nhất đến Năm thứ năm của cuộc nổi dậy”. |
La aeronave implicada en el accidente era un Antonov An-12BK, con la inscripción EY-406 (Tayikistán) y el msn 01347704, construido en 1971 por TAPOiCh (Tashkent Aviation Production Association). Sân bay Quốc tế Juba Sân bay Paloich Chiếc máy bay bị nạn một chiếc Antonov An-12BK, số đăng ký EY-406 (Tajikistan), msn 01347704, được sản xuất vào năm 1971 tại nhà máy TAPOiCh. |
Cuando entró a la recepción, había una inscripción: Khi bước vào sảnh, anh sẽ nhìn thấy câu |
La inscripción. ¿Dónde está? Bản mật mã, nó đâu? |
Solo tenemos que reunir los $ 20.000 para la inscripción. Chúng ta chỉ cần trả 20,000 tiền đăng ký |
Mis cenizas bajo el suelo, una inscripción en griego lo testimoniará. Việc đăng ký được thực hiện thông qua các cơ quan ủy quyền và các ký tự Hy Lạp trong tên miền cũng có thể đăng ký. |
¿Qué significan todas estas inscripciones? Những phiến đá này có ý nghĩa gì? |
También orquestaba una campaña de inscripción de votantes para dar voz a sus clientes y a su comunidad. mà còn lên kế hoạch cho cuộc vận động tranh cử thể hiện quan điểm với khách hàng và cộng đồng của mình |
Sin embargo, parece que la incógnita se ha disipado gracias a una serie de inscripciones trilingües halladas en monumentos persas. Tuy nhiên, khi giải mã ba ngôn ngữ trong những bia khắc của nước Ba Tư, vấn đề trên dường như đã được sáng tỏ. |
Los detalles y la inscripción en línea están disponibles en lds.org/artcomp, y los artistas que se inscriban recibirán más información actualizada. Các chi tiết và việc ghi danh trực tuyến có sẵn tại lds.org/artcomp, và các nghệ sĩ ghi danh sẽ nhận được những thông tin cập nhật. |
He descifrado la inscripción. Anh đã giải mã được. |
Una de las inscripciones en griego encontradas en Ai-Janoum, el Herôon of Kineas, ha sido datada alrededor del 300-250 a. C., y describe preceptos délficos: "Como niño, aprende buenos modales. Một trong những dòng chữ khắc Hy Lạp được tìm thấy ở Ai-Khanoum, Herôon của Kineas, có thời gian vào khoảng năm 300-250 trước Công nguyên, và diễn đạt những châm ngôn Delphi: "Là một đứa trẻ, hãy học cách cư xử tốt. |
La arqueóloga Eilat Mazar, quien descifró la inscripción, señala que Jehucal es el “segundo funcionario real” cuyo nombre ha aparecido en la impresión de un sello hallada en la Ciudad de David, siendo el primero Guemarías, hijo de Safán. Theo nhà khảo cổ học Eilat Mazar, người giải mã những lời ghi trên dấu ấn, Giê-hu-can là “đại thần thứ hai” mà người ta tìm được, sau Ghê-ma-ria, con trai Sa-phan, người có tên được khắc trên một dấu ấn tìm thấy trong Thành Đa-vít. |
En realidad, la inscripción del osario armoniza con los datos que tenemos sobre Jesús el Nazareno. Đúng thế, hàng chữ khắc trên cái tiểu phù hợp với lời miêu tả Chúa Giê-su người Na-xa-rét. |
Sobre su significado leemos: “En las inscripciones contemporáneas eusebeia aparece de vez en cuando con un sentido que da la idea de devoción religiosa personal [...] pero su significado más general en el griego popular del período romano era ‘lealtad’. [...] Về ý nghĩa của chữ nầy, chúng ta đọc: “Eu.se’bei.a đôi khi được thấy có ý nghĩa là sự tôn kính cá nhân trên phương diện tôn giáo trong những sự ghi chép thời đó ... nhưng chữ nầy có ý nghĩa tổng quát hơn trong tiếng Hy lạp phổ thông thời La mã là “sự trung thành” ... |
Lucas explica: “Ahora bien, en aquellos días [antes del nacimiento de Jesús] salió un decreto de César Augusto de que se inscribiera toda la tierra habitada (esta primera inscripción se efectuó cuando Quirinio era el gobernador de Siria); y todos se pusieron a viajar para inscribirse, cada uno a su propia ciudad” (Lucas 1:1; 2:1-3). Việc lập sổ dân nầy là trước hết, và nhằm khi Qui-ri-ni-u làm quan tổng-đốc xứ Sy-ri. Ai nấy đều đến thành mình khai tên vào sổ” (Lu-ca 1:1; 2:1-3). |
(Arriba) Inscripción en la que Nabucodonosor se jacta de sus logros arquitectónicos (Bên dưới) Ống hình trụ trong một đền thờ ở Ba-by-lôn có khắc tên Vua Na-bô-nê-đô và con trai ông là Bên-xát-sa |
Los judíos le entregan un documento en el que explican su papel en la salvación de vidas y un anillo de oro con una inscripción del Talmud: «Quien salva una vida, salva al mundo entero». Các công nhân đưa cho Schindler một tờ giấy xác nhận có chữ ký của tất cả họ, công nhận rằng ông là người đã cứu sống những người Do Thái, cùng với một chiếc nhẫn khắc câu nói của người Talmud: "Whoever saves one life saves the world entire". |
En China, las inscripciones más antiguas descubiertas hasta ahora se hallan en caparazones de tortuga utilizados en la adivinación. Ở Trung Hoa, người ta phát hiện được những bản viết xa xưa nhất trên mai rùa dùng trong việc bói toán. |
Está usted descifrando la inscripción, ¿verdad? Anh đang làm việc giải mã, phải không? |
Entre las páginas y los enlaces más comunes con IPI se incluyen las páginas de perfil, la configuración, la cuenta, las notificaciones y alertas, los mensajes y correos electrónicos, los registros y las inscripciones, el acceso, y otros enlaces que aparecen asociados con la información del usuario. Các liên kết/trang phổ biến nhất có PII bao gồm trang hồ sơ, cài đặt, tài khoản, thông báo/cảnh báo, nhắn tin/thư, đăng ký/đăng ký tài khoản, đăng nhập và các liên kết khác có dấu hiệu liên kết với thông tin của người dùng. |
Las inscripciones Mayas proclaman que él estaba profundamente enamorado de su esposa Và những ghi chép của người Maya khẳng định rằng ông vô cùng yêu thương vợ của mình. |
La inscripción dice: “El tributo de Jehú (ia-ú-a), hijo de Omrí (hu-um-ri): recibí de él plata, oro, un tazón saplu de oro, un vaso de oro de fondo puntiagudo, cubiletes de oro, cubos de oro, estaño, un bastón de rey (y) puruhtu de madera [el significado de esta última palabra no se conoce]”. Lời khắc trên sử liệu này cho biết: “Về cống phẩm của Giê-hu (Ia-ú-a), con trai của Ôm-ri (Hu-um-ri), ta nhận vàng, bạc, một cái bát saplu vàng, cái bình vàng đáy nhỏ, cái vại, thau, hộp bằng vàng, puruhtu [không biết nghĩa của từ này] bằng gỗ và một vương trượng”. |
El ataúd tiene la inscripción nodriza real, In. Nó được ký hiệu là n√a, trong đó √ là ký hiệu căn. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ inscripción trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới inscripción
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.