mano trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mano trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mano trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ mano trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là bạn, người bạn, em, em trai, anh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mano
bạn(mate) |
người bạn
|
em(brother) |
em trai(brother) |
anh(brother) |
Xem thêm ví dụ
Gosto muito de ti, mano, liga-me quando puderes. Tôi quý cậu người anh em hãy gọi lại cho tôi |
Obrigado por me ajudares, mano. Cám ơn đã giúp đỡ, người anh em. |
Liberado, mano. An toàn. |
Eu disse-te, mano. Tớ đã bảo mà. |
Estás mesmo bem integrado, mano. Trời ạ, hình như mày trở thành một thằng thổ dân rồi ông em ạ. |
Manos das conchas! Cậu cũng có... |
Sem problema, mano. Không có gì. |
Por que não fazes como ele, e relaxas, mano? Sao ko làm theo cậu ấy và thoải mái một chút đi? |
Eu pareço com o tipo de mano, que estaria inseguro acerca de alguma coisa como essa? Trông tôi giống đang chém gió lắm àh? |
Que bom que veio, mano. Thật vui khi anh tới, người anh em. |
O que há com esses nigger, mano? Chuyện gì với những gã này hả? |
A- Con, e aí, mano? A- Con sao rồi? |
Por que o que eles iam fazer com ele, seria muito pior, mano. Bởi những thứ ta làm với hắn sẽ tệ hơn rất nhiều, ông bạn ạ. |
Vamos explodir L. A., mano, não é porreiro? Bọn mình sẽ cho nổ Los Angeles, chú mày, ghê không? |
E o meu mano mais novo, perdeu três combates de seguida. Em trai của tôi đã thua 3 trận liên tiếp rồi. |
Como vais, mano? Khỏe không, anh bạn? |
Espero que estejas num lugar bonito, mano. Tôi có một thằng em trai xinh xắn |
Mano, jura? Anh, anh hứa đi. |
Foda-se, mano! Chơi luôn mày ơi. |
O que se passa contigo, mano? Bị cái đếch gì vậy, ông bạn? |
Mano-a-mano, cabrona. Nhào vô, đồ khốn! |
Se houver manos na comissão, vou finalmente ser livre, porque nenhum negro vai deixar uma mulher como eu esconder o brilho na prisão. Có anh em trong hội đồng, cuối cùng tôi sẽ tự do, ê này, vì không có người đen nào sẽ để một phụ nữ đen tử tế như tôi giấu anh sáng của cô ấy trong tù. |
Verdade, mano. Thật đấy, yo. |
Mano Block, como sempre, pode dizer algumas palavras? Anh trai Block, như thường lệ thì hãy nói vài lời với những người ở đây nào |
Ele também olhou pra você, " mano ". Nó cũng đã nhìn mày nữa, nghe chưa. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mano trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới mano
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.