copo trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ copo trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ copo trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ copo trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là ly, cốc, Danh sách đồ thủy tinh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ copo
lynoun E um copo de vinho branco para acompanhar. Và tôi muốn một ly vang trắng để uống kèm với nó. |
cốcnoun Por favor, me dê um copo d'água. Làm ơn cho tôi một cốc nước. |
Danh sách đồ thủy tinhnoun |
Xem thêm ví dụ
Os vossos copos de café do bar. Cốc cà phê của 2 người ở căng-tin. |
Volta a pôr o copo no lava-loiças. Để chiếc ly lại vào bồn rửa. |
Pode ser um copo de água? Um, ông cho tôi một cốc nước được không? |
Sargento, pode trazer um copo d'água para ele? Trung sĩ, anh đi lấy cho ông Brown 1 ít nước đi. |
Porque limpam por fora o copo e o prato,+ mas por dentro eles estão cheios de ganância*+ e de imoderação. Vì các ông lau sạch bên ngoài cốc đĩa,+ nhưng bên trong, chúng đầy sự tham lam+ và vô độ. |
E quando vemos mesmo de perto, apercebemo-nos que são imensos copos de plástico. Và khi nhìn thật gần, bạn nhận thấy chúng thực ra là rất nhiều cái cốc nhựa xếp lại với nhau. |
TKM: Se eu tivesse uma garrafa de Merlot, que realmente gostaria de ter, eu serviria um copo aos antepassados porque há maneiras como as sociedades africanas tratavam o sexo antes que a c..., que não deve ser mencionada... TKM: Nếu có rượu Merlot, và ước chi là có thật, tôi sẽ mời các vị tổ tiên một ly vì có nhiều cách mà xã hội châu Phi bàn về tình dục trước khi nhắc đến chữ "t". |
Mesa 3 ali, bebeu seu quarto copo de molho Doug. Bàn thứ 3 chỉ uống 4 cốc nước sốt vịt |
Era bem mais fácil quando eram apenas três copos de plástico Cái thứ này còn dễ hơn so với trò # cái ly |
Eu chamo- lhe o copo de " shot ". Tôi gọi nó là ly shotglass - ly chúc tửu. |
Se esses copos têm o logo da Illinois Gliders em vez de apenas copos lisos, É como 5.000 propagandas de graça só andando por aí? Vậy nếu chỗ cốc đó có gắn logo Illinois Gliders thay vì cốc trắng bình thường, vậy là có khoảng 5000 quảng cáo miễn phí được mang ra ngoài nhỉ? |
Há um copo de água no meu quarto que está a vibrar como o " Parque Jurássico ". Cái li nước trong phòng em lắc như công viên kỉ Jura vậy |
Sei que compreenderão por que não fui ao copo-de-água e espero que me perdoem por não ir despedir-me. Tôi biết cậu sẽ thông cảm cho tôi bỏ lỡ bữa tiệc đón khách... và tôi mong cậu sẽ tha thứ tôi không đến nói tạm biệt. |
" Vês aquele copo de água? Mày thấy ly nước kia không? |
O segundo, é que as hélices apontam todas na mesma direção do copo, para cima. Hai là các cánh quạt của máy quad đều chỉ vào cùng một hướng với chiếc cốc, cùng chỉ lên trên. |
Já parti quatro copos! Tôi đã bị bể hết bốn cái ly rồi. |
Bebes um copo comigo? Anh sẽ đến uống rượu cùng tôi chứ? |
Bem, meu copo está vazio, pode acreditar. Đầu tôi còn nhiều chỗ trống lắm, tin tôi đi. |
A que se refere “este copo do vinho de furor”, e o que acontece aos que bebem deste copo? “Chén rượu của sự giận” nghĩa là gì, và điều gì xảy ra cho những ai uống chén đó? |
(Mateus 26:27, 28, Moffatt) O que havia naquele copo comunal que Jesus passou, e o que significa para nós ao procurarmos discernir o que nós mesmos somos? Ngài đã chuyền một chén chung trong đó có gì, và có nghĩa gì cho chúng ta khi chúng ta cố gắng tự đoán xét vị thế của mình? |
4 Se seu filho não acreditar logo no que a Bíblia diz, não faça tempestade num copo d’água, nem fique na defensiva. 4 Nếu con không chắc chắn về sự dạy dỗ nào đó, hãy cố gắng không phản ứng quá mạnh hoặc phản ứng như thể anh chị đang cố bảo vệ niềm tin của mình. |
▪ Pratos, copos e uma toalha de mesa apropriada devem ser trazidos ao salão e colocados com antecedência no devido lugar. ▪ Đem trước đến phòng họp vài cái đĩa và ly, một cái bàn, một khăn trải bàn thích hợp, và bày bàn sẵn. |
(Mateus 5:3) É óbvio que não basta, por assim dizer, dar-lhes um só copo de água espiritual ou um só pedaço de pão espiritual. Cũng tựa như đối với người đói khát về thiêng liêng, nếu ta chỉ cho họ một ly nước thiêng liêng hoặc một miếng cơm thiêng liêng thôi thì hiển nhiên không đủ. |
Apenas um excelente copo de estanho para o mundo inteiro. Chìa cái bát thiếc xin xỏ cả thế giới. |
O chuveiro foi feito de maneira a imitar um copo de cerveja. Bồn tắm này mô phỏng theo hình cốc bia. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ copo trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới copo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.