juillet trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ juillet trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ juillet trong Tiếng pháp.
Từ juillet trong Tiếng pháp có các nghĩa là tháng bảy, tháng 7, Tháng bảy, tháng bảy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ juillet
tháng bảyproper Je n'ai plus de nouvelles de lui, depuis juillet. Tôi mất tin tức về anh ấy kể từ tháng Bảy. |
tháng 7proper |
Tháng bảyproper Au Japon, en juillet, nous avons étendu notre activité Tại Nhật, tới Tháng Bảy, chúng tôi đã mở rộng ra |
tháng bảyproper Je n'ai plus de nouvelles de lui, depuis juillet. Tôi mất tin tức về anh ấy kể từ tháng Bảy. |
Xem thêm ví dụ
Discours et discussion avec l’auditoire sur la base de La Tour de Garde du 15 juillet 2003, page 20. Bài giảng và thảo luận với cử tọa dựa trên Tháp Canh ngày 15-7-2003, trang 20. |
Le 20 juillet, il effectua un tir contre terre à Kita-Iwo-jima, et le 7 août, il arraisonna et visita un navire-hôpital japonais pour s'assurer de la conformité avec le droit international. Vào ngày 20 tháng 7, nó bắn phá Kita-Iwō-jima, và vào ngày 7 tháng 8 đã đổ bộ và lục soát một tàu bệnh viện Nhật Bản nhằm đảm bảo việc tuân thủ luật quốc tế. |
Bien que techniquement considéré comme «non organisé» en ce sens que le Congrès américain n'a pas adopté une loi organique pour le territoire, les Samoa américaines sont autonomes en vertu de la constitution qui est entrée en vigueur le 1er juillet 1967. Mặc dù theo kỹ thuật mà nói Samoa thuộc Mỹ được xem là "chưa được tổ chức" vì Quốc hội Hoa Kỳ vẫn chưa thông qua một Đạo luật Tổ chức cho lãnh thổ nhưng Samoa thuộc Mỹ đang tự trị dưới một hiến pháp mà trở nên có hiệu lực vào ngày 1 tháng 7 năm 1967. |
Dans Le ministère du Royaume de juillet 1990, l’article “Utilisons les publications avec sagesse” expliquait ceci: “Dans certains cas, il peut être difficile d’aborder la question des offrandes qui rendent possible notre œuvre.” Thánh chức Nước Trời tháng 5 năm 1990 có ghi trong bài “Khéo dùng sách báo mà chúng ta có”: “Trong vài trường hợp, có lẽ chúng ta thấy khó lòng bàn đến việc xin người ta tặng tiền để yểm trợ công việc rao giảng khắp thế giới”. |
Une photo d’elles est parue en première page d’un journal sud-africain dans un article au sujet de la XIIIe Conférence mondiale sur le sida tenue en juillet 2000, à Durban, en Afrique du Sud. Hình bốn đứa bé mồ côi được đăng trên trang bìa tờ báo Nam Phi tường trình về cuộc hội thảo quốc tế về AIDS lần thứ 13, được diễn ra vào tháng 7 năm 2000 tại Durban, Nam Phi. |
Je suis né le 29 juillet 1929 et j’ai grandi dans un village de la province de Bulacan, aux Philippines. Tôi sinh ngày 29-7-1929, và lớn lên tại một làng ở tỉnh Bulacan thuộc Philippines. |
L'épidémie dansante de 1518 est un cas de manie dansante observé à Strasbourg en Alsace (qui faisait alors partie du Saint-Empire romain germanique) en juillet 1518. Dịch nhảy múa năm 1518 là trường hợp của hội chứng cuồng nhảy múa xảy ra ở Strasbourg, Alsace (lúc đó là một phần của Đế quốc La Mã Thần thánh) vào tháng 7 năm 1518. |
Voir l’article “ Des hommes d’origine modeste traduisent la Bible ”, dans La Tour de Garde du 1er juillet 2003. Xin xem bài “Những người có gốc gác bình thường dịch Kinh Thánh” trong Tháp Canh ngày 1-7-2003. |
Hinckley, « Je crois en ces trois personnages, » Le Liahona, juillet 2006, p. 8 ; voir aussi 3 Néphi 11:27). Hinckley, “In These Three I Believe,” Liahona, tháng Bảy năm 2006, 8; xin xem thêm 3 Nê Phi 11:27). |
La première constitution du pays est adoptée le 18 juillet 1830. Hiến pháp đầu tiên được thông qua ngày 18 tháng 7 năm 1830. |
Nous serions reconnaissants aux membres de la Société qui ont changé d’adresse au cours de l’année écoulée d’en informer dès à présent le Bureau du Secrétaire afin que les convocations et les pouvoirs puissent leur parvenir pendant le mois de juillet. Đây là lúc các hội viên của Hội đoàn nên báo cho Văn phòng Thư ký biết về bất cứ sự thay đổi địa chỉ nào trong năm vừa qua để có thể nhận được thư thông báo và giấy ủy quyền như thường lệ vào tháng 7. |
Depuis le 17 juillet 2018, des données plus complètes sur les préinstallations sont incluses dans les statistiques d'installation. Kể từ ngày 17 tháng 7 năm 2018, dữ liệu số lượt cài đặt sẵn toàn diện hơn được bao gồm trong chỉ số cài đặt. |
Elle était une demoiselle d'honneur au mariage du duc et de la duchesse d'York (futur roi George V et reine Mary) le 6 juillet 1893. Cô là một phù dâu tại đám cưới của Công tước và nữ công tước xứ York (tương lai George V của Anh và hoàng hậu Mary của Anh) vào ngày 06 tháng 07 1893. |
En juillet 1956, Nasser décida unilatéralement de nationaliser le canal de Suez. Trong tháng 7 năm 1956, Nasser đơn phương quốc hữu hóa Kênh đào Suez. |
Le surveillant de l’école dirigera pendant 30 minutes une révision des matières examinées dans les exposés présentés durant les semaines du 7 juillet au 25 août 2003. Giám thị trường học sẽ điều khiển bài ôn kéo dài 30 phút dựa trên những tài liệu đã được chỉ định cho tuần lễ ngày 7 tháng 7 tới ngày 25 tháng 8 năm 2003. |
À 5 h 30 le 16 juillet 1945, Gadget explosa avec une puissance équivalente à environ 20 kt de TNT et laissa un cratère de 76 m de diamètre. Vào lúc 5 giờ 30 phút ngày 16 tháng 7 năm 1945 thiết bị phát nổ với năng lượng tương đương 20 nghìn tấn TNT, để lại một hố phủ trinitite (thủy tinh phóng xạ) rộng trên hoang mạc 250 foot (76 m). |
En juillet 1997, nous avons eu l’occasion de revenir à Entebbe. Vào tháng 7 năm 1997, chúng tôi có dịp trở lại thăm Entebbe. |
Juste avant la Bataille de la Peachtree Creek (20 juillet) dans les faubourgs d'Atlanta, Jefferson Davis perdit patience et, craignant que Johnston n'abandonne la ville sans même combattre, il le remplaça par le lieutenant-général John Bell Hood, supposé plus agressif. Ngay trước trận Peachtree Creek (20 tháng 7) ở vùng ngoại ô Atlanta, Jefferson Davis mất kiên nhẫn với chiến lược của Johnston, lo ngại rằng ông sẽ từ bỏ Atlanta mà không chiến đấu, và thay thế ông ta bằng viên trung tướng hiếu chiến John Bell Hood. |
En juillet 1942, les Japonais commencèrent à construire un grand terrain d’aviation sur l’île voisine de Guadalcanal. Đến tháng 7 năm 1942, họ bắt đầu xây dựng một sân bay lớn gần Guadalcanal. |
Le 19 juillet 1931, les installations de réparations navales d'Ōminato sont presque totalement détruites par un incendie, mais sont reconstruites un an plus tard. Vào ngày 19 tháng 7 năm 1931, các cơ sở sửa chữa tàu tại Ōminato bắt lửa và phần lớn bị phá hủy, và phải được xây dựng lại một năm sau đó. |
Durant les mois de juillet et d'août 1944, le Bismarck Sea escorte des convois entre San Diego et les îles Marshall. Trong tháng 7 và tháng 8 năm 1944, Bismarck Sea hộ tống các đoàn tàu vận tải đi lại giữa San Diego, California và quần đảo Marshall. |
Par une nuit sombre et orageuse, vraiment ! C'était le 10 juillet 1856. Vào một đêm tối tăm và giông bão -- thật đó! -- Đó là vào ngày 10 tháng 7 năm 1856. |
En juillet 1828, Champollion embarqua pour sa pre- , mière expédition en Egypte, qui se prolongea dix-huit mois. Tháng Bảy năm 1828, Champollion đã thực hiện chuyến thám hiểm đầu tiên tới Ai Cập kéo dài 18 tháng. |
Elle est créée en 2001 en tant que CR Airways et débute ses opérations le 5 juillet 2003. Hãng được thành lập năm 2001 với tên gọi CR Airways và bắt đầu hoạt động từ 05.07.2003. |
Un beau week-end du 4 Juillet s'annonce. Có vẻ như chúng ta sắp có 1 ngày lễ 4 / 7 đẹp trời. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ juillet trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới juillet
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.