jouir trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ jouir trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ jouir trong Tiếng pháp.
Từ jouir trong Tiếng pháp có các nghĩa là hưởng, hưởng thụ, được. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ jouir
hưởngverb Aujourd’hui, quelque quarante ans plus tard, elle jouit d’une vie merveilleuse. Giờ đây, khoảng 40 năm sau, nó vui hưởng một cuộc sống tuyệt vời. |
hưởng thụverb |
đượcverb |
Xem thêm ví dụ
7 Jéhovah aime la vie, et il lui plaît d’accorder à une partie de sa création le privilège de jouir de la vie intelligente. 7 Đức Giê-hô-va vui thích trong sự sống, và Ngài cũng vui thích ban đặc ân tận hưởng một sự sống thông minh cho một phần các tạo vật của Ngài. |
(Romains 5:19). Depuis les cieux, Jésus, le Grand Prêtre de Dieu, emploiera la valeur de son sacrifice humain parfait pour porter à la perfection tous les hommes obéissants, y compris des milliards de ressuscités, ce qui leur ouvrira la perspective de jouir d’un bonheur éternel sur une terre transformée en paradis. Với tư cách là Thầy Tế-lễ Thượng-phẩm của Đức Chúa Trời trên trời, Giê-su sẽ áp-dụng việc ngài hy-sinh mạng sống hoàn toàn của mình trên đất để khiến cho tất cả những người vâng lời, trong đó có hàng tỷ người chết được sống lại, phục-hồi lại được sự hoàn toàn với triển-vọng được sống đời đời trong hạnh-phúc nơi địa-đàng. |
On ne pourrait pas simplement jouir de la vue? Chỉ một lần thôi, tại sao chúng ta không thể tiếp tục vãn cảnh. |
Il savait donc que le dessein de Dieu relatif aux humains était qu’ils manifestent les qualités divines tout en jouissant d’une santé parfaite (Genèse 1:26-28). Khi ở trên đất, Chúa Giê-su thấy những hậu quả tai hại của tội lỗi từ góc nhìn của một con người, với tình cảm và cảm xúc của con người. |
Vous voulez savoir combien de fois j'ai joui? Ông muốn biết tôi đã đi bao nhiêu lần? |
Si vous voulez vous intégrer à notre communauté, et jouir de ses avantages, il faudra vous débarrasser de votre sensiblerie. Nếu cô thật tình muốn tham gia nhóm của chúng tôi, và tận hưởng lợi ích của nó, thì cô nên thôi trốn dưới cái vỏ bọc nhạy cảm của cô. |
Si nous sommes dignes, nous pourrons un jour jouir des bénédictions de l’immortalité et de la vie éternelle. Nếu sống xứng đáng, chúng ta có thể vui hưởng các phước lành của sự bất diệt và cuộc sống vĩnh cửu vào một ngày nào đó. |
▪ Les collecteurs d’impôts ont rarement joui d’une grande popularité. ▪ Người ta thường không thích những người thu thuế. |
Cependant, les gens qui vivaient à cette époque étaient plus proches de la perfection originelle d’Adam, et c’est apparemment pour cette raison qu’ils ont joui d’une longévité plus importante que les générations suivantes. Tuy nhiên, loài người trong thời kỳ đó sống gần hơn với sự hoàn toàn lúc ban đầu của A-đam, và dường như vì lý do này họ thọ hơn nhiều so với những người sinh ra sau thời đó. |
Dans toute la mesure de nos possibilités, magnifions donc le nom de Jéhovah et aidons nos semblables à comprendre ce qu’ils doivent faire pour jouir des bienfaits réservés à ceux qui sont unis pour adorer le seul vrai Dieu. Vậy nên chúng ta phải hết lòng ca ngợi danh của Đức Giê-hô-va và giúp đỡ người khác ý thức được rằng họ cũng có thể hưởng những ân-phước đặc biệt dành cho những người đoàn-kết trong sự thờ phượng Đức Chúa Trời có một và thật. |
Lorsque des membres d’une famille, d’un collège, d’une classe ou d’un autre groupe sont unis dans la justice, ils peuvent jouir d’un plus grand bonheur que celui dont ils pourraient jouir tout seuls.) Khi các thành viên của một gia đình, nhóm túc số, lớp học, hay một nhóm khác đều hiệp nhất trong sự ngay chính, thì họ có thể cảm nhận được niềm hạnh phúc lớn lao hơn là khi họ cảm nhận một mình). |
Si nous espérons jouir de la sociabilité des cieux et de la gloire qui lui est associée dans le monde à venir, nous devons continuellement mûrir socialement et spirituellement pendant que nous sommes sur terre. Nếu hy vọng được vui hưởng cái xã hội tính của thiên thượng và vinh quang liên quan trong thế giới mai sau, chúng ta cần phải tiếp tục trở nên chín chắn về mặt quan hệ xã hội cũng như thuộc linh trong khi ở trên thế gian này. |
Elles aussi exercent la foi dans le sang versé par Jésus Christ, si bien qu’elles sont déclarées justes pour jouir de l’amitié de Dieu (Révélation 7:9-15; voir Jacques 2:23). Họ cũng thực hành đức tin nơi máu đã đổ ra của Giê-su Christ, để được xưng công bình và hưởng được tình bạn với Đức Chúa Trời (Khải-huyền 7:9-15; so sánh Gia-cơ 2:23). |
Alors, vraiment, “la création elle aussi sera libérée de l’esclavage de la corruption pour jouir de la liberté glorieuse des enfants de Dieu”. — Romains 8:21. Thật vậy, chắc chắn “muôn vật cũng sẽ được giải cứu khỏi làm tôi sự hư-nát, đặng dự phần trong sự tự do vinh-hiển của con cái Đức Chúa Trời”. (Rô-ma 8:21). |
Mais dans sa faveur imméritée Jéhovah a prévu de donner à des milliards de morts la possibilité merveilleuse de jouir de la vie éternelle. Nhưng Đức Giê-hô-va, đầy lòng nhân từ rộng lượng, đã mở đường cho hằng tỷ người đã chết có cơ hội vô giá để hưởng sự sống đời đời. |
L’exemple de nombreuses personnes du monde entier prouve qu’il est possible de jouir du contentement et d’être heureux. Kinh nghiệm của một số người trên khắp thế giới chứng tỏ bạn cũng có thể tìm được sự thỏa nguyện và một đời sống thích đáng. |
Le plan du salut est le moyen pour chacun d’entre nous de devenir comme lui et de jouir de toutes ses bénédictions. Kế hoạch cứu rỗi của Ngài là cách để cho mỗi người chúng ta trở nên giống như Ngài và vui hưởng tất cả các phước lành của Ngài. |
Alors, laisse-moi jouir dans ta bouche. Hay để anh cho vào miệng em. |
Leur étude de la Bible les a convaincus qu’ils pourront jouir de ces bienfaits. Nhờ học Kinh Thánh họ tin chắc rằng mình có thể vui hưởng những ân phước này. |
Qui baise si bien que lorsqu'il fait jouir une femme, elle en meurt de jouissance. Rất tuyệt, rồi anh ta làm một phụ nữ đạt đến cực khoái, cô ta thoả mãn cho tới chết. |
Des parents chrétiens sont même prêts à modifier leur emploi du temps pour assister à l’événement, afin que jeunes et moins jeunes puissent jouir ensemble d’une agréable compagnie. Nhiều tín đồ đấng Christ làm bậc cha mẹ lại còn sắp đặt thời khóa biểu hầu có mặt để cho cả người lớn tuổi lẫn người trẻ tuổi có thể vui vẻ kết hợp với nhau. |
19. a) De quels bienfaits tangibles les serviteurs de Jéhovah peuvent- ils jouir, et comment peut- on considérer ces bienfaits? 19. a) Có lợi ích thấy rõ nào qua việc phụng sự Đức Giê-hô-va, và chúng ta nên coi những lợi ích đó như thế nào? |
18. a) Que ferons- nous si nous voulons jouir de la faveur divine? 18. a) Nếu muốn hưởng ân huệ của Đức Chúa Trời, chúng ta phải làm gì? |
Depuis cette époque, les humains qui exerçaient la foi dans cette promesse ont joui de relations paisibles avec Dieu. Từ thời vườn Ê-đen trở về sau, những ai thực hành đức tin nơi lời hứa đó hưởng được sự liên lạc hòa thuận với Đức Chúa Trời. |
Ils n'ont pas la possibilité de jouir de médecine correcte, ni accès aux ravitaillements essentiels, et ils ne peuvent pas vendre sur le marché afin de créer un revenu fixe. Chúng ta không thể đem thuốc men đến cho họ kịp thời, họ không thể nhận được nhu yếu phẩm, và cũng không đem được hàng hoá của mình ra chợ bán để kiếm sống qua ngày. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ jouir trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới jouir
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.