jouer trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ jouer trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ jouer trong Tiếng pháp.
Từ jouer trong Tiếng pháp có các nghĩa là chơi, diễn, đánh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ jouer
chơiverb (Se comporter de manière à s'amuser; participer à des activités dans un but bien défini de détente.) Elle ne joue pas très bien du piano. Chị ấy chơi piano không thật thành thạo. |
diễnverb (diễn (xuất), đóng) Selon le site internet de la compagnie elle a joué Odette l'année dernière. Theo như công ty cô ta đã diễn Odette vào năm ngoái. |
đánhverb (đánh (bạc) Je pensais que mes yeux me jouaient des tours. Tôi nghĩ đôi mắt đã đánh lừa tôi. |
Xem thêm ví dụ
Si c'était à toi de décider, Aaron, que me ferais-tu jouer? Cậu trả lời đi, cậu muốn tôi hát bài nào? |
Je ne veux pas que les joueurs regrettent le temps qu'ils ont passé à jouer, temps que je les pousse à utiliser de cette manière. Tôi không muốn những game thủ phải hối tiếc về khoảng thời gian họ đã bỏ ra để chơi, khoảng thời gian mà tôi khuyến khích họ bỏ ra. |
En groupe, elles décident d’avoir un repas en commun ce dimanche après l’Église, de commencer à jouer au volley-ball le jeudi soir, de faire un calendrier pour aller au temple et de prévoir comment aider les jeunes à assister à leurs activités. Họ quyết định chung với cả nhóm là có một bữa ăn vào ngày Chủ Nhật đó sau nhà thờ, bắt đầu chơi bóng chuyền vào tối thứ Năm, lập lịch trình đi tham dự đền thờ, và hoạch định cách giúp giới trẻ đi tham dự các buổi sinh hoạt. |
Inutile de jouer la surprise. Không cần tỏ ra ngạc nhiên thế đâu. |
J'ai du temps pour lire, pour penser, pour jouer aux échecs. Tôi đã có thời gian để đọc, để suy nghĩ, chơi cờ. |
Notre petite-fille a réfléchi à ses deux choix puis a répondu énergiquement : « Moi je veux : jouer et manger seulement de la glace et ne pas aller au lit. » Đứa cháu gái của chúng tôi cân nhắc hai điều lựa chọn đó của nó rồi nói rành mạch: “Con muốn chọn điều này—chơi và chỉ ăn kem và không đi ngủ.” |
Cessez de jouer! Đừng đàn nữa |
Les grands-parents peuvent jouer un rôle merveilleux dans la vie de leurs petits-enfants. Thật là một vai trò kỳ diệu của ông bà trong cuộc sống của các cháu của họ. |
Et donc c'est merveilleux pour nous de penser intellectuellement à propos de comment est la vie de ce monde et spécialement ceux d'entre nous qui sont très intelligents, nous pouvons jouer à ce jeu dans nos têtes. Và thật tuyệt vời chúng ta đều suy nghĩ hợp lý về cuộc sống trong thế giới này, và đặc biệt những người cực thông minh trong chúng ta, ta có thể sống theo ý mình. |
A toi de jouer, chef. Thay đổi cách cư xử của cậu, sếp ạ. |
Deuxièmement, quand nous-mêmes nous entendons la musique, nous faisons de notre mieux pour la jouer dans notre foyer. Thứ hai, khi có thể tự mình nghe được âm nhạc, chúng ta phải cố gắng hết sức để làm cho âm nhạc đó được thể hiện trong nhà của mình. |
Vous voulez allumer des bougies, et jouer au ping-pong avec une putain de morte? Thắp nến, chơi trò gì đó với con ma đó? |
Jane, les jeux c'est super et tout, mais sur ton lit de mort, tu voudras vraiment avoir passé plus de temps à jouer à Angry Birds? Cô Jane, những trò chơi cũng rất tuyệt, nhưng ngay giây phút cuối cùng của cuộc đời, cô có ước là dành nhiều thời gian hơn nữa để chơi " Angry Birds " không? |
Au milieu de la prairie, nous avons décidé de descendre de cheval et de jouer aux billes. Ở giữa đồng cỏ, chúng tôi đã quyết định là xuống ngựa và chơi bắn bi. |
On ne peut pas vous laisser jouer aux cowboys en plein conflit international. Chúng tôi không thể để anh giải quyết một vấn đề quốc tế như một gã cao bồ, Trung sĩ à. |
Vous croyez que nous sommes en train de jouer, M. le Ministre? Ngài có nghĩ là chúng ta đang chơi tròchơi không thưa ngài Bộtrưởng? |
Eh, c'est toi qui nous dis depuis 24 heures de laisser Brody jouer son rôle. 24 tiếng vừa rồi, chính cô nói phải để Brody hoạt động. |
Enfants, ils pouvaient jouer sans crainte où bon leur semblait. Khi còn nhỏ họ thường có thể nô đùa bất cứ nơi nào họ thích mà không phải lo sợ. |
La Bible parle ‘ des places publiques de Jérusalem qui étaient remplies de garçons et de filles en train de jouer ’. — Zekaria 8:5. Kinh Thánh nói về Giê-ru-sa-lem ‘đầy những con trai con gái vui chơi trong các đường phố’.—Xa-cha-ri 8:5. |
Laennec, dit-on, se promenait dans les rues de Paris et a vu deux enfants jouer avec un bâton. Laennec, người ta kể, đang đi bộ trên đường phố Paris, và thấy hai đứa trẻ đang chơi một cái gậy. |
Tu sais jouer, hein? Anh biết chơi mà, đúng không? |
On m'a invité à jouer après l'école. Tớ được mấy đứa bạn rủ đi chơi sau giờ học. |
Allez, continue de jouer. Chơi tiếp đi nào. |
Comme par exemple : « Pourquoi est-ce que je ne peux pas me déguiser et jouer aux marionnettes toute la journée ? Mấy câu đại loại như, "Mẹ, sao con không được mặc đẹp và chơi với những con rối cả ngày?" |
Tu veux toujours jouer au grand frère? Giờ anh muốn ra vẻ anh trai đây hả? |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ jouer trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới jouer
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.