joint trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ joint trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ joint trong Tiếng pháp.
Từ joint trong Tiếng pháp có các nghĩa là kẽ, kèm, nối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ joint
kẽnoun |
kèmverb Indique tes nom et prénom, ton âge, ton pays de résidence et joins l’autorisation de tes parents. Xin kèm theo tên họ đầy đủ, tiểu giáo khu và giáo khu, và sự cho phép của cha mẹ. |
nốiverb pour joindre mes deux passions, la musique et le design. để kết nối hai sở thích của bản thân là âm nhạc và thiết kế. |
Xem thêm ví dụ
Après la réorganisation des forces armées entreprise en 1986 par le Goldwater-Nichols Act, les membres du Comité des chefs d’état-major interarmées (Joint Chiefs of Staff) n’ont pas de pouvoirs opérationnels directs sur les forces militaires des États-Unis. Sau khi tái tổ chức quân đội vào năm 1986 theo Đạo luật Goldwater-Nichols, Bộ tổng tham mưu Liên quân Hoa Kỳ không hiện diện trong các bộ tư lệnh tác chiến thống nhất của Quân đội Hoa Kỳ. |
Le chauffeur qui m’avait amené à la maison de retraite s’est joint à moi. Nous avons posé les mains sur la tête de frère Brems et lui avons donné la bénédiction qu’il désirait. Người tài xế chở tôi đến trung tâm điều dưỡng cùng với tôi đặt tay lên đầu Anh Brems và ban cho phước lành mà ông mong muốn. |
Mes ancêtres les plus lointains qui se joints à l’Église venaient d’Angleterre et du Danemark. Tổ tiên đầu tiên của tôi đã gia nhập Giáo Hội từ nước Anh và Đan Mạch. |
6. a) À notre époque, quels sont ceux qui donnent l’exemple dans l’œuvre de prédication, et qui s’est joint à eux? 6. a) Ngày nay ai dẫn đầu trong việc rao giảng tin mừng và những ai đã đến kết hợp với họ? |
Ça commence avec un joint, puis une ligne de coke. Nó bắt đầu với một nhúm " cỏ "... Rồi một ít phê pha. |
L’article joint renvoie à des cartes au moyen de numéros de page en gras (exemple : [gl 15]). Bài này cho biết cụ thể những bản đồ liên quan đến các câu chuyện; số trang của bản đồ được in đậm, chẳng hạn như [15]. |
En République Dominicaine et au Canada, les saintes des derniers jours se sont jointes aux célébrations de la journée internationale de la femme, un événement parrainé par les Nations Unies. Tại nước Cộng Hòa Dominic và Canada, các phụ nữ Thánh Hữu Ngày Sau tham dự lễ kỷ niệm Ngày Quốc Tế Phụ Nữ, là một buổi lễ do Liên Hiệp Quốc bảo trợ. |
En lisant Mosiah 25:23–24, cherche des expressions qui décrivent à la fois ceux qui se sont joints à l’Église du Christ et les membres de l’Église du Seigneur de nos jours. Khi các em đọc Mô Si A 25:23–24, hãy tìm kiếm các cụm từ mô tả những người gia nhập Giáo Hội của Đấng Ky Tô và cũng mô tả các tín hữu của Giáo Hội của Chúa ngày nay. |
Les millions de personnes qui se sont déjà jointes à l’Église, et beaucoup d’autres qui, chaque semaine, sont converties et baptisées, ont acquis un témoignage de la Première vision. Hàng triệu người đã gia nhập Giáo Hội, cũng như nhiều người đang được cải đạo và được báp têm mỗi tuần, đã đạt được một chứng ngôn về Khải Tượng Thứ Nhất. |
Suivant ma proposition, Max s’est joint à moi pour lui donner une bénédiction. Với lời mời của tôi, Max đã cùng tôi ban phước lành cho chị ấy. |
J’ai joint une organisation des Droits de l’Homme, une organisation israélienne nommée B’Tselem. Tôi tham gia một tổ chức quyền con người, một tổ chức quyền con người của Israel tên là B'Tselem. |
Oh, un joint. Ồ, cần sa hả. |
5 De nos jours, “ les étrangers qui se sont joints à Jéhovah ” représentent la grande foule. 5 Vào thời chúng ta, “các người dân ngoại về cùng Đức Giê-hô-va” là đám đông vô số người. |
Sachant que les cours de Guiléad étaient donnés en anglais, certains s’étaient joints à des congrégations d’expression anglaise pour se perfectionner dans cette langue. Ý thức rằng khóa học ở trường Ga-la-át sẽ được dạy bằng tiếng Anh, một số ít đã phải dọn đến những hội thánh nói tiếng Anh để trau dồi trình độ Anh văn của họ. |
J'ai commencé avec ma famille et des amis, puis de plus en plus de gens se sont joints à cette aventure, grâce à des annonces postées sur les réseaux sociaux. Tôi bắt đầu ý tưởng từ gia đình và bạn bè, sau đó thêm rất nhiều người tham gia vào hành trình này, nhờ vào sự kêu gọi công khai trên các phương tiện truyền thông xã hội. |
Le présent Contrat ne crée aucune relation de type mandataire, partenariat ou joint venture entre les parties. Thỏa thuận này không cấu thành mối quan hệ đại lý, đối tác hay liên doanh nào giữa các bên. |
Lorsque vous recevez un e-mail comportant une pièce jointe, vous pouvez en télécharger une copie sur votre appareil. Khi nhận được email có tệp đính kèm, bạn có thể tải một bản sao của tệp đính kèm xuống thiết bị của mình. |
Votre joint- venture emballe les consultants Đầu tư cổ phần là ý tưởng của cậu và những nhà cố vấn thích ý tưởng này |
Pierre a dit qu’il allait pêcher, et les autres se sont joints à lui. Phi-e-rơ nói muốn đi đánh cá, và những người khác đi theo ông. |
Le jeune Élihou se joint à la discussion (1-22) Ê-li-hu trẻ tuổi tham gia cuộc nói chuyện (1-22) |
Gmail vous permet d'envoyer des messages et des pièces jointes en mode confidentiel afin de protéger les informations sensibles contre tout accès non autorisé. Bạn có thể gửi thư và tệp đính kèm bằng chế độ bảo mật của Gmail để giúp bảo vệ thông tin nhạy cảm không bị truy cập trái phép. |
En famille, nous nous sommes joints à une congrégation anglaise, et les effets positifs sur nos enfants ne se sont pas fait attendre. Vậy là cả gia đình chúng tôi chuyển đến hội thánh nói tiếng Anh, và hầu như con cái của chúng tôi nhận được kết quả tốt ngay. |
Vous avez joint David. B ¡ n vëa gÍi cho David |
8 De nombreuses personnes qui se disent chrétiennes croient qu’il y aura une résurrection au cours de laquelle des âmes immortelles seront jointes aux corps. 8 Nhiều người tự xưng là tín đồ đấng Christ tin sẽ có sự sống lại trong tương lai, và lúc đó thân xác sẽ kết hợp với linh hồn bất tử. |
3.2 Mettre en forme du texte et ajouter des images ou des pièces jointes 3.2 Định dạng văn bản và thêm hình ảnh hoặc tệp đính kèm |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ joint trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới joint
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.