joie trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ joie trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ joie trong Tiếng pháp.
Từ joie trong Tiếng pháp có các nghĩa là ngọt bùi, niềm vui, sự vui mừng, sự vui sướng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ joie
ngọt bùinoun (fig.) |
niềm vuinoun Frères et sœurs, c’est une joie d’être parmi vous ! Thưa các anh chị em, thật là một niềm vui được hiện diện với các anh chị em. |
sự vui mừngnoun Et quelle était la joie qui lui était réservée ? Và sự vui mừng đã đặt trước mặt Ngài là gì? |
sự vui sướngnoun rendre la vie meilleure et offrir de la joie. khiến cuộc sống tốt đẹp hơn và mang đến sự vui sướng. |
Xem thêm ví dụ
“ Considérez- le comme une pure joie, mes frères, quand vous rencontrez diverses épreuves, sachant que la valeur éprouvée de votre foi produit l’endurance. ” — JACQUES 1:2, 3. “Hỡi anh em, hãy coi sự thử-thách trăm bề thoạt đến cho anh em như là điều vui-mừng trọn-vẹn, vì biết rằng sự thử-thách đức-tin anh em sanh ra sự nhịn-nhục” (GIA-CƠ 1:2, 3). |
Aussi l'homme descendu en courant de la montagne cette nuit- là tremblait non pas de joie mais d'une peur absolue, primitive. Vậy người đàn ông đã bỏ chạy xuống núi đêm đó run rẩy không phải là do vui sướng mà do căn nguyên sợ hãi, đờ dẫn. |
La joie n’est- elle pas une qualité divine, un élément du fruit de l’esprit de Dieu (Galates 5:22) ? Hãy nhớ rằng sự vui mừng là phẩm chất đến từ Đức Chúa Trời và là một khía cạnh của bông trái thần khí (Ga-la-ti 5:22). |
” Jésus éprouvait une grande joie à écouter son Père. Vâng theo Cha ngài đem lại cho Chúa Giê-su sự vui mừng lớn. |
L’allégresse et la joie les envahiront, Hoan hỉ vui mừng sẽ thuộc về họ, |
14 Comment pouvons- nous trouver plus de joie dans les activités théocratiques ? 14 Làm thế nào chúng ta có thể tìm thấy nhiều niềm vui hơn trong những hoạt động thần quyền? |
Quel genre de paroles contribueront à la joie qui découle du mariage ? Làm sao cách nói năng đàng hoàng giúp hôn nhân được hạnh phúc? |
Les respecter nous procure une joie et un contentement que l’on ne trouve nulle part dans ce monde agité. Vâng giữ những điều răn của Đức Chúa Trời mang lại sự thỏa nguyện sâu xa và niềm vui thật sự mà chúng ta không bao giờ có thể tìm thấy được ở bất cứ nơi đâu trong thế giới hỗn loạn này. |
Le cœur de Marie se mit à battre et ses mains pour secouer un peu sa joie et excitation. Trái tim của Đức Maria bắt đầu đập và bàn tay của mình để lắc một chút trong niềm vui của mình và hứng thú. |
Mais j’ai aussi ressenti de la joie à l’idée que leur courage et leur zèle avaient permis à tant de personnes de découvrir la vérité et d’apprendre à connaître notre Père plein d’amour. ” — Colette, Pays-Bas. Nhưng tôi cũng cảm thấy vui vì nhờ sự can đảm và sốt sắng của họ mà nhiều người đã học lẽ thật và biết về Cha yêu thương của chúng ta”.—Colette, Hà Lan. |
Frères et sœurs, c’est une joie d’être parmi vous ! Thưa các anh chị em, thật là một niềm vui được hiện diện với các anh chị em. |
Si nous nous tournons vers le monde et suivons ses recettes du bonheur27, nous ne connaîtrons jamais la joie. Nếu chúng ta trông cậy vào thế gian và tuân theo điều thế gian bảo mình làm để đạt được hạnh phúc,27 thì chúng ta sẽ không bao giờ biết được niềm vui. |
” (Psaume 148:12, 13). En comparaison des situations et des avantages que le monde propose, servir Jéhovah à plein temps est incontestablement le plus sûr moyen de connaître la joie et le contentement. (Thi-thiên 148:12, 13) So với địa vị và phần thưởng mà thế gian này cung hiến, công việc phụng sự Đức Giê-hô-va trọn thời gian chắc chắn là đường lối bảo đảm nhất để có được đời sống hạnh phúc và thỏa lòng. |
Si chacun s’efforce d’être avant tout attentif aux qualités de son conjoint et aux efforts qu’il fait, leur union sera une source de joie et de réconfort. Nếu mỗi người nỗ lực chú ý đến các đức tính tốt và những cố gắng của người kia, hôn nhân sẽ là một nguồn mang lại niềm vui và sự khoan khoái. |
” (Actes 20:35). En imitant Jéhovah Dieu, le “ Dieu heureux ” et généreux, qui révèle la vérité à autrui, ces nouveaux missionnaires pourront garder leur propre joie. — 1 Timothée 1:11. (Công-vụ 20:35) Khi cố noi gương Đức Giê-hô-va là “Đức Chúa Trời hạnh phúc” hay ban phước và luôn cung cấp lẽ thật cho người khác, các giáo sĩ mới này sẽ giữ được niềm vui của chính họ.—1 Ti-mô-thê 1:11. |
Que nous apportera notre fidélité ? Jacques 1:2, 3 l’explique : “ Considérez- le comme une pure joie, mes frères, quand vous rencontrez diverses épreuves, sachant que la valeur éprouvée de votre foi produit l’endurance. ” Gia-cơ 1:2, 3 giải thích: “Hỡi anh em, hãy coi sự thử-thách trăm bề thoạt đến cho anh em như là điều vui-mừng trọn-vẹn, vì biết rằng sự thử-thách đức-tin anh em sanh ra sự nhịn-nhục”. |
La pianiste ressentirait-elle la joie de maîtriser une sonate complexe sans les heures d’entraînement appliqué ? Người đánh dương cầm sẽ cảm thấy vui khi chơi thông thạo một bản nhạc phức tạp nếu không có những giờ thực tập siêng năng không? |
Cet état d’esprit nous protège contre l’envie, le ressentiment et l’impression que tout nous est dû — des sentiments qui pourraient éloigner les gens de nous et nous faire perdre notre joie. Thái độ này bảo vệ chúng ta khỏi khuynh hướng ích kỷ, ghen tị hoặc oán giận, là những cảm xúc làm người khác xa lánh mình và cướp đi niềm vui trong đời sống. |
Assurément, quand on utilise la Parole de Dieu pour aider les autres à améliorer leur vie, on en retire joie et satisfaction*. Chắc chắn, khi dùng Lời Đức Chúa Trời để giúp người khác cải thiện đời sống, chúng ta cảm nghiệm được niềm vui và sự thỏa lòng*. |
Je me souviens de la joie que nous avons éprouvée ; nous nous sommes tous mis à chanter et à louer Dieu, et beaucoup de saints pleuraient. Tôi còn nhớ niềm vui tràn đầy lòng chúng tôi. Tất cả chúng tôi bỗng cất cao tiếng hát và ngợi khen Thượng Đế, và nhiều Thánh Hữu đã khóc. |
Cela nous permettra de persévérer avec joie dans son service, en dépit de nos problèmes. Điều đó sẽ giúp chúng ta trở nên kiên-nhẫn và vui-vẻ phụng-sự Ngài, mặc dầu có vấn-đề khó-khăn. |
Son sourire en disait long sur l’intensité de la joie et de la satisfaction qu’elle éprouvait. Nụ cười rạng rỡ trên khuôn mặt cho thấy chị vô cùng vui sướng và thỏa nguyện. |
Quelle joie de voir 12 nationalités représentées! Thật là thú vị khi thấy có đại biểu của 12 sắc tộc khác nhau ở đây! |
Les “ Proclamateurs zélés du Royaume ” se rassemblent dans la joie “Những người sốt sắng rao giảng Nước Trời” vui mừng nhóm lại |
Quelle joie immense! Thật là một cớ để vui mừng! |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ joie trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới joie
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.