Joint stock company trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Joint stock company trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Joint stock company trong Tiếng Anh.
Từ Joint stock company trong Tiếng Anh có nghĩa là Công ty cổ phần. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Joint stock company
Công ty cổ phần
|
Xem thêm ví dụ
In 1903, the firm formally incorporated as a joint-stock company, Fried. Năm 1903, công ty chính thức hợp nhất thành một công ty cổ phần , Fried. |
The Dutch later started joint stock companies, which let shareholders invest in business ventures and get a share of their profits - or losses. Hà Lan sau này bắt đầu có các công ty cổ phần, cho phép những người giữ cổ phần đầu tư vào doanh nghiệp kinh doanh và thu được một phần chia từ lợi nhuận của nó – hay một phần thua lỗ. |
Joint-stock companies emerged, factories were constructed and connections to the large stock exchanges were created, prompting some to label the city "The Bulgarian Manchester". Các công ty cổ phần xuất hiện và những nhà máy được xây dựng, khiến nó có lúc từng được gọi là "Manchester của Bulgaria". |
Tulamashzavod Joint Stock Company is offering to upgrade the 2A14 guns to the 2A14M standard with a barrel life of 10,000 rounds instead of 8,000 rounds. Liên doanh xí nghiệp quốc phòng Tulamashzavod đã đưa ra mẫu nòng súng mới 2A14M với tuổi thọ tăng lên 10.000 viên thay vì 8.000. |
It was incorporated as a joint-stock company on 28 December 1990 and was the first private company approved for scheduled passenger services in the Soviet Union. Hãng được thành lập như là một công ty cổ phần vào ngày 28 tháng 12 năm 1990 và đã là hãng hàng không đầu thứ hai sau Aeroflot được phê duyệt cung cấp các dịch vụ hành khách hàng không bay thường lệ ở Liên Xô. |
The company itself was founded as a joint stock company, similarly to its English rival that had been founded two years earlier, the English East India Company. Bản thân công ty được thành lập như một công ty cổ phần, tương tự như đối thủ của nước Anh đã được thành lập hai năm trước đó, Công ty Đông Ấn Anh. |
AG is short for Aktiengesellschaft, and Bayern is run like a joint stock company, a company whose stock are not listed on the public stock exchange, but is privately owned. AG là chữ viết tắt của Aktiengesellschaft (công ty cổ phần), và Bayern được điều hành giống như một công ty cổ phần, nhưng cổ phiếu của công ty không niêm yết và giao dịch trên thị trường chứng khoán mà thuộc về sở hữu tư nhân. |
Known officially as Joint Stock Company Tupolev, it is the successor of the Tupolev OKB or Tupolev Design Bureau (OKB-156, design office prefix Tu) headed by the Soviet aerospace engineer A.N. Tupolev. Đây là công ty kế tục của Tupolev OKB hay Văn phòng thiết kế Tupolev nổi tiếng (OKB-156, phòng thiết kế với tiền tố Tu) do kỹ sư hàng không nổi tiếng Xô viết Andrei Tupolev đứng đầu. |
Following the split-up of Aeroflot, Ural Airlines became a joint stock company incorporated under the laws of the Russian Federation on 28 December 1993, and the airline business was separated from the airport. Sau vụ chia tách hãng Aeroflot, Ural Airlines trở thành một công ty cổ phần hoạt động theo luật Liên bang Nga vào ngày 28 tháng 12 năm 1993 và hoạt động kinh doanh của hãng được tách biệt khỏi sân bay. |
The biggest tax payer and only significant income contributor to the government's budget at the time was the copper ore mining and processing Erdenet Mining Corporation(EMC) – a joint stock company owned by the governments of Mongolia and the Russian Federation. Nguồn thuế lớn nhất và cũng là nguồn thu đáng kể duy nhất cho ngân sách nhà nước vào thời điểm đó là Công ty Khai mỏ Erdenet chuyên về khai mỏ và chế biến quặng đồng – một công ty cổ phần do chính phủ Mông Cổ và Nga sở hữu. |
At the end of the 16th century, England and the United Netherlands began to challenge Portugal's monopoly of trade with Asia, forming private joint-stock companies to finance the voyages: the English (later British) East India Company, and the Dutch East India Company, which were chartered in 1600 and 1602 respectively. Vào giai đoạn cuối của thế kỷ XVI, Anh và Hà Lan bắt đầu thách thức sự độc quyền mậu dịch của Bồ Đào Nha với châu Á, hình thành các công ty cổ phần tư nhân để tài trợ cho các chuyến hành trình: Công ty Đông Ấn Anh và Công ty Đông Ấn Hà Lan, chúng được ban đặc quyền lần lượt vào năm 1600 và 1602. |
But capitalism, as we know it, is only a few hundred years old, enabled by cooperative arrangements and technologies, such as the joint- stock ownership company, shared liability insurance, double- entry bookkeeping. Nhưng chủ nghĩa tư bản, như chúng ta biết, chỉ mới vài trăm năm tuổi, được hình thành bởi sự dàn xếp phối hợp và công nghệ, ví dụ như công ty cổ phần, chia tiền bảo hiểm trách nhiệm, kế toán kép. |
In 1994, Aeroflot was registered as a joint-stock company and the government sold off 49% of its stake to Aeroflot employees. Năm 1994 Aeroflot được đăng ký lại thành công ty cổ phần và chính phủ đã bán 49% cổ phần của họ cho các nhân viên Aeroflot. |
This website contains information about a company named “WorldBank Group Joint Stock Company” (the Company) with the following contact details (as provided in the website): Trang web này có thông tin về một công ty với tên là Công ty Cổ phần WorldBank Group (sau đây gọi là Công ty) với địa chỉ liên lạc (ghi trên trang web) như sau: |
It is a public joint-stock company, listed on the Dubai Financial Market, and has a valuation of US$9.7 billion as of June 2018. Đây là một công ty cổ phần đại chúng và được niêm yết trên Thị trường tài chính Dubai và có mức định giá 9,7 tỷ USD tính đến tháng 6 năm 2018. |
The Kamov Joint Stock Company (then, Kamov DB), began development of the Ka-31 medium-weight naval helicopter in 1980 and the first flight took place in 1987. Công ty Cổ phần Kamov (khi ấy là Kamov DB), đã bắt đầu phát triển trực thăng hải quân trọng lượng trung bình Ka-31 vào năm 1980 và chuyến bay đầu tiên diễn ra năm 1987. |
WASHINGTON, October 7 2013— The World Bank Group announced the debarment of Thang Long Infrastructure Development Joint Stock Company, a privately held company headquartered in Vietnam and its affiliates for a period of 2.5 years following the company’s acknowledgment of fraudulent practices. Oa-sinh-tơn DC, ngày 07 tháng 10 năm 2013 – Nhóm Ngân hàng Thế giới công bố lệnh cấm đối với Công ty Cổ phần Phát triển Cơ sở Hạ tầng Thăng Long, một công ty tư nhân có trụ sở chính tại Việt Nam, và các công ty con của nó trong thời gian 2,5 năm sau khi công ty này thừa nhận hành vi lừa đảo. |
Vo Quoc Thang, Chairman of Đồng Tâm Joint Stock Company, interested in construction investment, the team had many outstanding progress and become one of the "big four" in the V-League with Becamex Bình Dương, SHB Đà Nẵng and Hoàng Anh Gia Lai. Được ông Võ Quốc Thắng, Chủ tịch Công ty Cổ phần Đồng Tâm, quan tâm đầu tư xây dựng, đội đã có nhiều bước phát triển vượt bậc và trở thành một trong "Tứ đại gia" ở giải V-League cùng với Becamex Bình Dương, SHB Đà Nẵng và đối thủ truyền kiếp Hoàng Anh Gia Lai. |
The British Empire began to take shape during the early 17th century, with the English settlement of North America and the smaller islands of the Caribbean, and the establishment of joint-stock companies, most notably the East India Company, to administer colonies and overseas trade. Đế quốc Anh bắt đầu thành hình vào đầu thế kỷ XVII, khi nước Anh tiến hành thuộc địa hóa Bắc Mỹ và các đảo nhỏ trong vùng Caribe, cùng với đó là việc thành lập những công ty tư nhân, đáng chú ý nhất là Công ty Đông Ấn Anh, để quản lý các thuộc địa và mậu dịch hải ngoại. |
In 2001, the team switched to a professional model, is transferred to the Đồng Tâm Joint Stock Company management (from 2002, by the Đồng Tâm Co. Sports Management), merged into the team of the Company, the implementation new game called football club, Đồng Tâm Long An Tiles. Năm 2001, đội được chuyển sang mô hình chuyên nghiệp, được chuyển giao cho Công ty Cổ phần Đồng Tâm quản lý (từ năm 2002, do Công ty TNHH Thể thao Đồng Tâm quản lý), sáp nhập vào đội bóng của Công ty, thi đấu với tên gọi mới là Câu lạc bộ bóng đá Gạch Đồng Tâm Long An. |
But capitalism, as we know it, is only a few hundred years old, enabled by cooperative arrangements and technologies, such as the joint-stock ownership company, shared liability insurance, double-entry bookkeeping. Nhưng chủ nghĩa tư bản, như chúng ta biết, chỉ mới vài trăm năm tuổi, được hình thành bởi sự dàn xếp phối hợp và công nghệ, ví dụ như công ty cổ phần, chia tiền bảo hiểm trách nhiệm, kế toán kép. |
China Construction Bank Corporation was formed as a joint-stock commercial bank in September 2004 as a result of a separation procedure undertaken by its predecessor, China Construction Bank, under the PRC Company Law. China Construction Bank Corporation được thành lập như một ngân hàng thương mại cổ phần vào tháng 9 năm 2004 do thủ tục tách biệt được thực hiện bởi người tiền nhiệm của nó, Ngân hàng Xây dựng Trung Quốc, theo Luật Công ty PRC. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Joint stock company trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới Joint stock company
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.