isso trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ isso trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ isso trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ isso trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là nó, mà, đó. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ isso
nópronoun Você também poderia simplesmente se acostumar a isso. Cậu tốt hơn hết là làm quen với nó đi. |
màconjunction E isso me permitia fazer coisas, era como um sonho. Và chúng cho phép tôi thực hiện những thứ mà đối với tôi như một giấc mơ. |
đódeterminer E se eu for gay? Agora isso é um crime? Bị gay thì sao? Cái đó cũng là tội à? |
Xem thêm ví dụ
Isso mesmo. Chính xác. |
Isso é parte do meu trabalho. Đây là một phần của công việc. |
Bem precisamos de dinheiro para experimentar com isso, para obter essas ferramentas lá. chúng ta cần tiền để thử nghiệm với nó để có những công cụ ở đó |
Não quer fazer isso. Anh không nên làm vậy. |
Não vais fazer isso. Em sẽ không làm vậy. |
E é por isso que os níveis de dopamina diminuem quando um alimento se torna aborrecido Và đó là lí do tại sao mức dopamine giảm mạnh khi thức ăn trở nên nhàm chán. |
Acho que tinha tudo para lograr, isso podia lançar a sua carreira, o que era óptimo. Tôi nghĩ anh ấy có vài đầu mối khá tốt, mà có thể làm nghề nghiệp của anh ấy phát triển hơn... nó thật tuyệt. |
Muito bem, mantém isso direito. Tốt, giữ cho nó đi thẳng. |
Em certas culturas, é considerado falta de educação dirigir-se a uma pessoa mais velha por seu primeiro nome, a menos que ela permita isso. Trong một số nền văn hóa, gọi người lớn tuổi hơn bằng tên bị xem là khiếm nhã trừ khi được phép. |
Os Relatórios de Dispositivos, Dispositivos de assistência e Caminhos nos dispositivos mostram quando os clientes interagem com vários anúncios antes de uma conversão e também quando eles fazem isso em vários dispositivos. Các báo cáo Thiết bị, Thiết bị hỗ trợ và Đường dẫn thiết bị không chỉ cho bạn thấy thời điểm khách hàng tương tác với nhiều quảng cáo trước khi hoàn thành chuyển đổi mà còn thời điểm họ làm như vậy trên nhiều thiết bị. |
Isso pode incluir recolher as ofertas de jejum, cuidar dos pobres e necessitados, cuidar da capela e dos arredores, servir como mensageiro do bispo nas reuniões da Igreja e cumprir outras designações dadas pelo presidente do quórum. Điều này có thể gồm có việc thu góp của lễ nhịn ăn, chăm sóc người nghèo khó và túng thiếu, trông nom nhà hội và khuôn viên nhà hội, phục vụ với tư cách là người đưa tin cho vị giám trợ trong các buổi họp Giáo Hội và làm tròn các công việc chỉ định khác từ chủ tịch nhóm túc số. |
Isso não importará para o Demmin Nass. Điều đó ko hề gì với Demmin Nass. |
Conserte isso! Sửa chuyện này đi! |
Por isso, armamos uma barraca na fazenda de uma pessoa interessada. Vì thế chúng tôi dựng lều trên một mảnh đất trống trong nông trại của một người chú ý. |
(Aplausos) Estamos satisfeitos com isso também. (Võ tay) Chúng tôi cũng rất vui mừng vì điều này. |
Não foi isso que quis dizer. Ý Cha không phải vậy. |
Fazer isso deve ser uma reação automática. Đó phải là một phản xạ tự nhiên. |
Tudo isso. Tất cả đều thế. |
Não sendo casada, ela disse: “Como se há de dar isso, visto que não tenho relações com um homem?” Vì chưa chồng nên cô hỏi: “Tôi chẳng hề nhận-biết người nam nào, thì làm sao có được sự đó?” |
Ela sabia que isso ia acontecer! Cô ta biết sẽ xảy ra chuyện này. |
Feminismo é tudo sobre desfazer estereótipos de género. por isso não há nada de feminino no feminismo." Phong trào nam nữ bình quyền là nhằm xóa đi khác biệt về giới tính, bởi vậy, thuyết nam nữ bình quyền chẳng nữ tính tí nào.” |
Nunca disse isso. Tôi không bao giờ nói vậy. |
(...) ‘E apesar de tudo’, comentou o Élder Nash, ‘você diz isso com um sorriso?’ Anh Cả Nash nhận thấy liền nói: ‘... Thế mà chị còn đang mỉm cười khi chúng ta nói chuyện.’ |
Haviam serviços diários na capela e entregas de esmola na corte, com o rei abençoando os doentes, apesar de ter feito isso menos frequentemente que seus predecessores. Các nghi lễ tại nhà nguyện và bố thí tại hoàng cung được diễn ra hàng ngày, và Edward ban phước lành cho người bệnh, dù là ông cử hành các nghi thức ít hơn các vị tiên vương. |
Infelizmente, não posso fazer isso. Tôi sợ là không thể làm thế. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ isso trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới isso
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.